vietjack.com

125 câu lý thuyết Sự điện li cực hay có lời giải chi tiết (P2)
Quiz

125 câu lý thuyết Sự điện li cực hay có lời giải chi tiết (P2)

A
Admin
25 câu hỏiHóa họcLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, NH3, CuSO4. Các chất điện li yếu là:

A. H2O, CH3COOH, NH3.

B. H2O, CH3COOH, CuSO4.

C. H2O, NaCl, CuSO4, CH3COOH.

D. CH3COOH, CuSO4, NaCl.

2. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?

A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2

B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3

C. 2Fe(NO3)3 + 2KI  2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3

D. Zn + 2Fe(NO3)3 Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2

3. Nhiều lựa chọn

Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

A. HNO3, NaCl, Na2SO4.

B. HNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4.

C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.

D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.

4. Nhiều lựa chọn

Phương trình H+ + OH- → H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương trình sau:

A. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O

B. NaOH + HCl  NaCl + H2O

C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl

D. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O

5. Nhiều lựa chọn

Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

6. Nhiều lựa chọn

Hiđroxit nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Al(OH)3

B. Zn(OH)2

C. Be(OH)2

D. Be(OH)2, Zn(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3.

7. Nhiều lựa chọn

Dung dịch NaOH có pH = 12. Cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để thu được dung dịch NaOH mới có pH = 11?

A. 10.

B. 100.

C. 1000.

D. 10000.

8. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình phản ứng:  KOH + HCl  → KCl + H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là

A. OH- + H+ → H2O.

B. K+ + Cl- → KCl.

C. OH- + 2H+ → H2O.

D. 2OH- + H+ → H2O.

9. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl  NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

A. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O.

B. 2KOH + FeCl2  Fe(OH)2 + 2KCl

C. KOH + HNO3  KNO3 + H2O.

D. NaOH + NH4Cl  NaCl + NH3 + H2O.

10. Nhiều lựa chọn

Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. Na+, Cl-, S2-, Cu2+.

B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.

C. NH4+, Ba2+, NO3-, OH-.

D. HSO4-, NH4+, Na+, NO3-.

11. Nhiều lựa chọn

Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là

A. Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-.

B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.

C. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.

D. Na+, Mg2+, NO3-, OH-.

12. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch X chứa các ion: H+, Ba2+, Cl- vào dung dịch Y chứa các ion: K+, SO32-, CH3COO-. Số phản ứng xảy ra là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

13. Nhiều lựa chọn

Dãy chất nào sau đây trong nước đều là chất điện li yếu?

A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3.

B. H2CO3, CH3COOH, H3PO4, Ba(OH)2.

C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3.

D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.

14. Nhiều lựa chọn

Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi:

A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.

B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.

C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau tạo thành chất kết tủa hoặc chất khí hoặc chất điện li yếu.

D. phản ứng không phải là thuận nghịch.

15. Nhiều lựa chọn

Phương trình điện li viết đúng là

A. NaCl → Na2+ + Cl-.

B. Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH-.

C. C2H5OH → C2H5+ + OH-.

D. CH3COOH → CH3COO- + H+.

16. Nhiều lựa chọn

HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 ở điều kiện thường khi có ánh sáng thường chuyển thành màu:

A. xanh.

B. đỏ.

C. vàng.

D. tím.

17. Nhiều lựa chọn

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là:

A. 5.

B. 2.

C. 6.

D. 3.

18. Nhiều lựa chọn

Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?

A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.

B. Ba2+, Al3+, Cl-, HCO3-.

C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl-.

D. K+, NH4+, OH-, PO43-.

19. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3?

A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4.

B. Fe2(SO4)3 + KI.

C. Fe(NO3)3 + Fe.

D. Fe(NO3)3 + KOH.

20. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch BaCl2 là:

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

21. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nước của chất A làm quì tím ngã màu xanh, còn dung dịch nước của chất B không làm đổi màu quì tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủA. A và B có thể là:

A. NaOH và K2SO4.

B. K2CO3 và Ba(NO3)2.

C. KOH và FeCl3.

D. Na2CO3 và KNO3.

22. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm phân li Zn(OH)2 trong nước là

A. theo kiểu bazơ.

B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.

C. theo kiểu axit.

D. không phân li.

23. Nhiều lựa chọn

Phản ứng tạo thành PbSO4 nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?

A. Pb(NO3)2 + Na2SO4  PbSO4 + 2NaNO3

B. Pb(OH)2 + H2SO4 → PbSO4 + 2H2O

C. PbS + 4H2O2 → PbSO4 + 4H2O

D. (CH3COO)2Pb + H2SO4 → PbSO4 + 2CH3COOH

24. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:

A. BaO, (NH4)2SO4, H2SO4, Al2(SO4)3.

B. Ba(NO3)2, Na2CO3, Ba(OH)2, NaNO3.

C. KCl, NaNO3, Ba(OH)2, BaCl2.

D. Ba(OH)2, BaCl2, NaNO3, NH4NO3.

25. Nhiều lựa chọn

Dung dịch nào dưới đây không thể làm đổi màu quì tím?

A. NaOH.

B. NaHCO3.

C. Na2CO3.

D. NH4Cl.

© All rights reserved VietJack