vietjack.com

122 câu  Trắc nghiệm Vật Lí 11 Dòng điện trong kim loại (có lời giải) (Đề số 2)
Quiz

122 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 Dòng điện trong kim loại (có lời giải) (Đề số 2)

A
Admin
42 câu hỏiVật lýLớp 11
42 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Pin nhiệt điện gồm:

A. hai dây kim loại hàn với nhau,có một đầu được nung nóng.

B. hai dây kim loại khác nhau hàn với nhau, có một đầu được nung nóng.

C. hai dây kim loại khác nhau hàn hai đầu với nhau, có một đầu được nung nóng.

D. hai dây kim loại khác nhau hàn hai đầu với nhau,có một đầu mối hàn được nung nóng.

2. Nhiều lựa chọn

Suất nhiệt điện động phụ thuộc vào

A. Nhiệt độ mối hàn. 

B. Độ chênh lệch nhiệt độ mối hàn. 

C. Độ chênh lệch nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại. 

D. Nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại.

3. Nhiều lựa chọn

Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào:

A. Tăng khi nhiệt độ giảm. 

B. Tăng khi nhiệt độ tăng. 

C. Không đổi theo nhiệt độ. 

D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại.

4. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng siêu dẫn là:

A. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không 

B. Khi nhiệt độ hạ xuống dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại tăng đột ngột đến giá trị khác không 

C. Khi nhiệt độ tăng tói nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không 

D. Khi nhiệt độ tăng tới dưới nhiệt độ TC nào đó thì điện trở của kim loại giảm đột ngột đến giá trị bằng không

5. Nhiều lựa chọn

Sự phụ thuộc của điện trở suất vào nhiệt độ có biểu thức:

A. R=ρlS

B. R=R01+αt

C.  Q=I2Rt

D. R=ρ01+αt

6. Nhiều lựa chọn

Người ta cần một điện trở 100 Ω bằng một dây nicrom có đường kính 0,04 mm. Điện trở suất nicrom ρ=110.10-8 Ωm. Hỏi phải dùng một đoạn dây có chiếu dài bao nhiêu:

A. 8,9 m

B. 10,05 m

C. 11,4 m

D. 12,6 m

7. Nhiều lựa chọn

Một sợi dây đồng có điện trở 74 Ω ở nhiệt độ 50°CĐiện trở của sợi dây đó ở 100°Clà bao nhiêu biết α=0,004 K-1

A. 66 Ω

B. 76 Ω

C. 86 Ω

D. 96 Ω

8. Nhiều lựa chọn

Một sợi dây đồng có điện trở 37 Ω ở nhiệt độ 50°CĐiện trở của sợi dây đó ở t°C 43Ω. Biết α=0,004 K-1. Nhiệt độ t°C có giá trị

A. 25°C

B. 75°C

C. 90°C

D. 100°C

9. Nhiều lựa chọn

Một dây kim loại dài 1m, đường kính lmm, có điện trở 0,4 Ω. Tính điện hở của một dây cùng chất đường kính 0,4 mm khi dây này có điện trở 12,5 Ω:

A. 4 m

B. 5 m

C. 6 m

D. 7 m

10. Nhiều lựa chọn

Một thỏi đồng khối lượng 176 g được kéo thành dây dẫn có tiết diện tròn, điện trở dây dẫn bằng 32 Ω. Biết khối lượng riêng của đồng là  điện trở suất của đồng là 8,8.103 kgm3. Chiều dài và đường kính tiết diện của dây dẫn là

A. l = 100 m; d = 0,72 mm

B. l = 200 m; d = 0,36 mm

C. l = 200 m; d = 0,18 mm

D. l = 250 m; d = 0,72 mm

11. Nhiều lựa chọn

Một bóng đèn ở 27° C có điện trở 45 Ω, ở 2123°C có điện trở 360 Ω. Hệ số nhiệt điện trở của dây tóc bóng đèn là

A. 0,0037 K-1

B. 0,00185 K-1

C. 0,016 K-1

D. 0,012 K-1

12. Nhiều lựa chọn

Hai dây đồng hình trụ cùng khối lượng và ở cùng nhiệt độ. Dây A dài gấp đôi dây B. Điện trở của chúng liên hệ với nhau như thế nào:

A. RA=RB4

B. RA=2RB

C. RA=RB2

D. RA=4RB

13. Nhiều lựa chọn

Hai thanh kim loại có điện trở bằng nhau. Thanh A chiều dài lA đường kính dA thanh B có chiều dài lB=2lA và đường kính dB=2dA. Điện trở suất của chúng liên hệ với nhau

A. ρA=ρB4

 B. ρA=2ρB

C. ρA=ρB2

 D. ρA=4ρB

14. Nhiều lựa chọn

Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của

A. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường. 

B. các electron tự do ngược chiều điện trường. 

C. các ion, electron trong điện trường. 

D. các electron, lỗ trống theo chiều điện trường.

15. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của:

A. Các electron tự do với chỗ mất trật tự của ion dương nút mạng.

B. Các electron tự do với nhau toong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn. 

C. Các ion dương nút mạng với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn. 

D. Các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron.

16. Nhiều lựa chọn

Khi hai kim loại tiếp xúc với nhau:

A. luôn luôn có sự khuếch tán của các electoon tự do và các ion dương qua lại lớp tiếp xúc 

B. luôn luôn có sự khuếch tán của các hạt mang điện tự do qua lại lớp tiếp xúc 

C. các electoon tự do chỉ khuếch tán từ kim loại có mật độ electoon tự do lớn sang kim loại có mật độ electron tự do bé hơn. 

D. Không có sự khuếch tán của các hạt mang điện qua lại lớp tiếp xúc nếu hai kim loại giống hệt nhau.

17. Nhiều lựa chọn

Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại tuân theo định luật Ôm phụ thuộc vào điều kiện nào sau đây:

A. Dòng điện qua dây dẫn kim loại có cường độ rất lớn. 

B. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ tăng dần. 

C. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ giảm dần. 

D. Dây dẫn kim loại có nhiệt độ không đổi.

18. Nhiều lựa chọn

 Đơn vị điện dẫn suất ρ là:

A. ôm Ω

B. Vôn (V)

C. ôm.mét Ωm

D. Ωm2

19. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án chưa chính xác nhất:

A. Kim loại là chất dẫn điện tốt. 

B. Dòng điện toong kim loại tuân theo định luật Ôm. 

C. Dòng điện qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt. 

D. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ.

20. Nhiều lựa chọn

Chọn một đáp án đúng:

A. Điện trở dây dẫn bằng kim loại giảm khi nhiệt độ tăng. 

B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời của các electron. 

C. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các ion. 

D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron trong kim loại lớn.

21. Nhiều lựa chọn

Chọn một đáp án sai:

A. Dòng điện qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt. 

B. Hạt tải điện trong kim loại là ion. 

C. Hạt tải điện toong kim loại là electron tự do. 

D. Dòng điện toong kim loại tuân theo định luật Ôm khi giữ ở nhiệt độ không đổi.

22. Nhiều lựa chọn

Điện dẫn suất  của kim loại và điện trở suất  của nó có mối liên hệ mô tả bởi đồ thị:

23. Nhiều lựa chọn

Một dây vônfram có điện trở 136 Ω ở nhiệt độ 100°C, biết hệ số nhiệt điện trở α=4,5.10-3 K-1. Hỏi ở nhiệt độ 20°C điện trở của dây này là bao nhiêu?

A. 100 Ω

B. 150 Ω

C. 175 Ω

D. 200 Ω

24. Nhiều lựa chọn

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của suất nhiệt điện động vào hiệu nhiệt độ giữa hai mối hàn của cặp nhiệt điện sắt − constantan như hình vẽ. Hệ số nhiệt điện động của cặp này là

A. 52 μV/K

B. 52 V/K

C. 5,2 μV/K

D. 52 V/K

25. Nhiều lựa chọn

Chọn một đáp án sai:

A. Suất điện động suất hiện trong cặp nhiệt điện là do chuyên động nhiệt của hạt tải điện trong mạch có nhiệt độ không đồng nhất sinh ra 

B. Cặp nhiệt điện bằng kim loại có hệ số nhiệt điện động lớn hơn của bán dẫn. 

C. Cặp nhiệt điện bằng kim loại có hệ số nhiệt điện động nhỏ hơn của bán dẫn. 

D. Hệ số nhiệt điện động phụ thuộc vào bản chất chất làm cặp nhiệt điện.

26. Nhiều lựa chọn

Một bóng đèn loại 220 V-40 W làm bằng vonfram. Điện trở của dây tóc đèn ở 20°C là R0=121 Ω. Tính nhiệt độ  của dây tóc khi đèn sáng bình thường. Coi điện trở suất của vonfram trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở α=4,5.10-3 K-1

A. 2010°C

B. 2530°C

C. 1010°C

D. 2020°C

27. Nhiều lựa chọn

Khi nhúng một đầu của cặp nhiệt điện vào nước đá đang tan, đầu kia vào nước đang sôi thì suất nhiệt điện của cặp là 0,860 mV. Hệ số nhiệt điện động của cặp này là:

A. 6,8 μV/K

B. 8,6 μV/K

C. 6,8 V/K

D. 8,6 V/K

28. Nhiều lựa chọn

Nối cặp nhiệt điện đồng − constantan với milivôn kế để đo suất nhiệt điện động trong cặp. Một đầu mối hàn nhúng vào nước đá đang tan, đầu kia giữ ở nhiệt độ t°C khi đó milivôn kế chỉ 4,25 mV, biết hệ số nhiệt điện động của cặp này là 42,5 pV/K. Nhiệt độ t trên là

A. 100°C

B. 1000°C

C. 10°C

D. 200°C

29. Nhiều lựa chọn

Dùng một cặp nhiệt điện sắt − Niken có hệ số nhiệt điện động là 32,4 μV/K  có điện trở trong r=1 Ω làm nguồn điện nối với điện trở R=19 Ω thành mạch kín. Nhúng một đầu vào nước đá đang tan, đầu kia vào hơi nước đang sôi. Cường độ dòng điện qua điện trở R là:

A. 0,162 A

B. 0,324 A

C. 0,5 A

D. 0,081 A

30. Nhiều lựa chọn

Một bóng đèn 220 V - 100 W có dây tóc làm bằng vônfram. Khi sáng bình thường thì nhiệt độ của dây tóc bóng đèn là 2000°C. Xác định điện trở của bóng đèn khi thắp sáng và khi không thắp sáng. Biết nhiệt độ của môi trường là 20°C và hệ số nhiệt điện trở của vônfram là α=4,5.10-3 K-1

A. 484 Ω và 484 Ω

B. 484 Ω và 48,8 Ω

C. 48,8 Ω và 48,8 Ω

D. 484 Ω và 24,4 Ω

31. Nhiều lựa chọn

Nhiệt kế điện thực chất là một cặp nhiệt điện dùng để đo nhiệt độ rất cao hoặc rất thấp mà ta không thể dùng nhiệt kế thông thường để đo được Dùng nhiệt kế điện có hệ số nhiệt điện động αT=42 μV/K, để đo nhiệt độ của một lò nung với một mối hàn đặt trong không khí ở 20°C còn mối hàn kia đặt vào lò thì thấy milivôn kế chỉ 50,2 mV. Nhiệt độ của lò nung là

A. 1175°C

B. 1235°C

C. 1215°C

D. 1195°C

32. Nhiều lựa chọn

Dây tóc bóng đèn 220 V - 100 W khi sáng bình thường ở 2485°C điện trở lớn gấp 12,1 lần so với điện trở của nó ở 20°C. Giả thiết rằng điện trở của dây tóc bóng đèn trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ. Hệ số nhiệt điện trở α gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 4,5.10-3 K-1

B. 4,5.10-4 K-1

C. 4,5.10-5 K-1

D. 4,5.10-2 K-1

33. Nhiều lựa chọn

Khi hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là U1=20 mV thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là I1=8 mA nhiệt độ dây tóc bóng đèn là t1=25°C. Khi sáng bình thường, hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là U2=240 V thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là I2=8 A. Coi diện trở suất của dây tóc bóng đèn trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở α=4,2.10-3 K-1. Nhiệt độ t2 của dây tóc đèn khi sáng bình thường là

A. 2644° F

B. 2917° F

C. 2644° C

D. 2644° K

34. Nhiều lựa chọn

Đồng có điện trở suất ở 20°C 1,69.10-8 Ωm và có hệ số nhiệt điện trở là 4,3.10-3 K-1. Điện trở suất của đồng khi nhiệt độ tăng lên đến 140° C gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 2,56.10-8 nm

B. 2,56.10-8 Ωm

C. 1,69.10-8 Q.m

D. 2,56.10-7 Q.m

35. Nhiều lựa chọn

Một cặp nhiệt điện có đầu  đặt trong nước đá đang tan, còn đầu cho vào nước đang sôi, khi đó suất điện động nhiệt điện là 2 mV.  Nếu đưa đầu B ra không khí có nhiệt độ 20°C thì suất điện động nhiệt điện là

A. 4.10-3 V

B. 4.10-4 V

C. 10-3 V

D. 10-4 V

36. Nhiều lựa chọn

Một thanh kim loại có điện trở 10 Ω khi ở nhiệt độ 20°C, khi nhiệt độ là 100°C thì điện trở của nó là 12Ω. Hệ số nhiệt điện trở của kim loại đó là

A. 2,5.10-3 K-1

B. 2.10-3 K-1

C. 5.10-3 K-1

D. 10-3 K-1

37. Nhiều lựa chọn

Ở nhiệt độ 25°C, hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là 20V, cường độ dòng điện là 8A. Khi đèn sáng bình thường, cường độ dòng điện vẫn là 8A, nhiệt độ của bóng đèn khi đó là 2644°C. Hỏi hiệu điện thế hai đầu bóng đèn lúc đó là bao nhiêu? Biết hệ số nhiệt điện trở của dây tóc bóng đèn là 4,2.10-3 K-1

A. 240 V

B. 300 V

C. 250 V

D. 200 V

38. Nhiều lựa chọn

Một bóng đèn 6V-5A được nối với hai cực của một nguồn điện. Ở 20°C, khi hiệu điện thế giữa hai cực của đèn là 36 mV thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 50 mA. Xác định nhiệt độ của dây tóc đèn khi đèn được thắp sáng bình thường. Cho biết hệ số nhiệt điện trở của dây tóc đèn là 4,5.10-4 K-1

A. 2050°C

B. 2500°C

C. 1500°C

D. 2350°C

39. Nhiều lựa chọn

Nối cặp nhiệt điện đồng − constantan với milivôn kế thành một mạch kín. Giữ một mối hàn của cặp nhiệt điện trong không khí ở 20°C, nhúng mối hàn còn lại vào khối thiếc đang nóng chảy. Khi đó milivôn kế chỉ 9,18 mV. Cho biết hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện là 42,5 μV/K. Nhiệt độ của thiếc nóng chảy là

A. 236°C

B. 430°C

C. 240°C

D. 258°C

40. Nhiều lựa chọn

Dây tóc bóng đèn 220 V - 100 W khi sáng bình thường ở 2485°C có điệntrở lớn gấp n = 12,1 lần so với điện trở của nó ở 20°C. Cho biết điện trở của dâv tóc đèn trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ. Hệ số nhiệt điện trở của dây tóc đèn và điện trở của dây tóc bóng đèn ở 20°C lần lượt là

A. 4,5.10-3 K-1 và 44 Ω

B. 4,3.10-3 K-1 và 45,5 Ω

C. 4,5.10-3 K-1 và 40 Ω

D. 4,3.10-3 K-1 và 22,4 Ω

41. Nhiều lựa chọn

Một thanh đồng có tiết diện S và một thanh graphit (than chì) có tiết diện 6S được ghép nối tiếp với nhau. Cho biết điện trở suất ở 0°C và hệ số nhiệt điện trở của đồng là ρ01=1,7.10-8 Ωm và α1=4,3.10-3 K-1, của graphit là ρ02=1,2.10-5 Ωm và α2=-5,0.10-4 K-1. Khi ghép hai thanh ghép nối tiếp thì điện trở của hệ không phụ thuộc nhiệt độ. Tỉ số độ dài của thanh đồng và graphit gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,13.

B. 75.

C. 13,7.

D. 82.

42. Nhiều lựa chọn

Nối cặp nhiệt điện sắt − constantan có điện trở là r với một điện kế có điện là RG thành một mạch kín. Nhúng một mối hàn của cặp nhiệt này vào nước đá đang tan và đưa mối hàn còn lại vào trong lò điện. Khi đó số chỉ điện kế là I. Cho biết hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện là αT. Nếu Ir+RG/αT=600° K. Nhiệt độ bên trong lò điện là

A. 873°K

B. 600°K

C. 840°K

D. 913°K

© All rights reserved VietJack