40 câu hỏi
Cho các nghiệp vụ phát sinh trong tháng :
1-Rút tiền ngân hàng về nhập quỹ: 750.000.000 VNĐ
2-Thu tiền bảo hiểm bằng tiền mặt về nhập quỹ : 1.250.000 VNĐ
3-Thu hồi các khoản cho vay bằng tiền mặt : 25.000.000 VNĐ
4-Thu hồi các khoản nợ phải thu do khách hàng trả bằng tiền mặt nhập quỹ : 500.000.000 VNĐ
5-Thu hồi các khoản tạm ứng chi không hết bằng tiền mặt nhập quỹ : 6.000.000 VNĐ
6-Xuất quỹ tiền mặt mua hàng hoá nhập kho : 30.000.000 VNĐ
7-Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản ngân hàng : 45.000.000 VNĐ
8-Xuất quỹ tiền mặt trả nợ tiền vay : 10.000.000 VNĐ
9-Xuất quỹ tiền mặt sử dụng cho các hoạt động liên doanh : 60.000.000 VNĐ
10-Dư tiền mặt đầu kì : 85.000.000 VNĐ
Yêu cầu: Xác định tổng thu trong tháng ?
1.282.250.000 VNĐ
1.222.280.000 VNĐ
1.228.250.000 VNĐ
1.128.250.000 VNĐ
Chi tiền mặt thanh toán tiền phí vận chuyển mua hàng anh (chị) hạch toán:
Nợ TK 1562/Có TK 1111
Nợ TK 1561/Có TK 1111
Nợ TK 156/Có TK 1111
Nợ TK 1562/Có TK 1121
Cho các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1:
1-Rút tiền ngân hàng về nhập quỹ : 750.000.000 VNĐ
2-Thu tiền bảo hiểm bằng tiền mặt về nhập quỹ : 1.250.000 VNĐ
3-Thu hồi các khoản cho vay bằng tiền mặt : 25.000.000 VNĐ
4-Thu hồi các khoản nợ phải thu do khách hàng trả bằng tiền mặt nhập quỹ : 500.000.000 VNĐ
5-Thu hồi các khoản tạm ứng chi không hết bằng tiền mặt nhập quỹ : 6.000.000 VNĐ
6-Xuất quỹ tiền mặt mua hàng hoá nhập kho : 30.000.000 VNĐ
7-Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản ngân hàng : 45.000.000 VNĐ
8-Xuất quỹ tiền mặt trả nợ tiền vay : 10.000.000 VNĐ
9-Xuất quỹ tiền mặt sử dụng cho các hoạt động liên doanh : 60.000.000 VNĐ
10-Dư tiền mặt đầu kì : 85.000.000 VNĐ
Yêu cầu: Xác định tổng chi trong tháng?
145.000.000 VNĐ
144.000.000 VNĐ
146.000.000 VNĐ
154.000.000 VNĐ
Khi phát hiện sai tên khách hàng trong DMKM để sửa lại tên người sử dụng ta thực hiện:
Ấn phím Enter
Ấn phím Enter hoặc Ctrl +E
Di vệt sáng đến khách hàng cần sửa ấn Enter hoặc kích vào nút sửa
Di vệt sáng đến khách hàng cần sửa ấn Ctrl + E
TK112 – ‘ Tiền gửi ngân hàng’ có mấy tài khoản cấp 2?
1
2
3
4
Khi phát hiệ n sai ngày chứng từ để sửa lại ta thực hiện như sau:
Ấn phím Ctrl + E
Kích vào nút sửa
Ấn phím Enter
Kích chọn bỏ ghi sau đó kích vào nút sửa hoặc Ctrl+E
TK 112 có những tài khoản cấp 2 là:
1121, 1122 và 1123
1111 và 1121
1112 và 1121
1112 ,1122 và 1123
Chọn nhận định đúng Đối với vật tư, hàng hóa:
Đối với vật tư, hàng hóa tính theo phương pháp bình quân cuối kì, để cập nhật số tồn kho đầu kỳ ta chọn đường dẫn sau: NghiỆP vụ/ quản lý kho/ số dư ban đầu VTHH…
Đối với vật tư, hàng hóa tính theo phương pháp đích danh và NTXT, để cập nhật số tồn kho đầu kỳ ta chọn đường dẫn sau: NghiỆP vụ/ quản lý kho/ số dư ban đầu VTHH…
Đối với hàng hóa, vật tư tính giá theo phương pháp giá đích danh, để cập nhật số tồn kho đầu kỳ ta chọn đường dẫn sau: Soạn thảo/ nhập số dư ban đầu
Đối với hàng hóa, vật tư tính theo phương pháp giá NTXT, để cập nhật số tồn kho đầu kỳ ta chọn đường dẫn sau: Soạn thảo/ Nhập số dư ban đầu
Nhận được tiền do khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản, căn cứ vào giấy báo có của ngân hàng ta có định khoản:
Nợ TK : 112(1) Có TK : 131
Nợ TK : 131 Có TK : 112
Nợ TK : 112(1) Có TK : 331
Nợ TK : 112(1) Có TK : 338
Khi khai báo danh mục HHVT nếu chọn phương pháp NTXT mà người sử dụng muốn đổi sang phương pháp tính giá Bình quân cuối kỳ ta chọn đường dẫn sau:
Tất cả phương án trên đều sai
Nghiệp vụ/ Quản lý kho/ Đổi phương pháp tính giá
Hệ thống/ Vật tư hàng hóa
Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa
Nộp BHXH, BHYT và phí công đoàn cho cơ quan quản lý bằng chuyển khoản, định khoản:
Nợ TK : 338(3382,3383,3384) Có TK : 112(1)
Nợ TK :3384 Có TK : 112(1)
Nợ TK : 338(3382,3384) Có TK : 112(1)
Nợ TK : 112 Có TK : 338
Khi thêm cho Công cụ dụng cụ ta thực hiện:
Danh mục nhóm hàng, danh mục khách hàng. Bước 2: Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa
Bước 1: Khai báo danh mục kho hàng, danh mục nhóm hàng. Bước 2: Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa
Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa
Bước 1: Khai báo danh mục kho hàng. Bước 2: Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa
Các khoản chi phí quản lý,chi phí bán hàng bằng tiền gửi ngân hàng, định khoản:
Nợ TK : 642 Có TK : 112(1)
Nợ TK : 642(3) Có TK : 112(1)
Nợ TK : 642(4) Có TK : 112(1)
Nợ TK : 112 Có TK : 642
Hãy cho biết bảng kê mẫu số 01-1/ GTGT là mẫu thuế nào sau đây?
Thuế đầu ra
Tờ khai thuế GTGT
Không có đáp án đúng
Thuế đầu vào
Cho nghiệp vụ phát sinh,hãy xác định tổng tiền thanh toán trên phiếu chi: Tiền tiếp khách ngày 03/01/2010 là : 2.500.000 VNĐ(chưa bao gồm VAT 10%)
2.750.000 VNĐ
2.570.000 VNĐ
2.075.000 VNĐ
2.705.000 VNĐ
Ngày 05/02, xuất kho hàng hóa, bán 10 ti vi LG 21 incher cho Công ty TNHH Hồng Hà giá 2.100.000đ. 15 nồi cơm điện với giá 500.000đ, Thuế VAT 10%, công ty TNHH Hồng Hà đã thanh toán 1 nửa bằng tiền mặt, nửa còn lại nợ. Để cập nhật nghiệp vụ trên ta cần có loại phiếu nào?
Hóa đơn
Phiếu xuất kho và phiếu thu tiền
Phiếu xuất kho
Hóa đơn và phiếu thu tiền
Cho nghiệp vụ phát sinh,hãy xác định tổng tiền thanh toán trên phiếu chi: Tiền tiếp khách ngày 03/01/2010 là : 15.250.000 VNĐ(đã bao gồm VAT 10%)
13.725.000 VNĐ
15.250.000 VNĐ
16.775.000 VNĐ
Đáp án khác
Khi bán hàng hóa vật tư thanh toán ngay bằng tiền mặt, ta cần áp dụng phương pháp hạch toán qua TK công nợ nào và gồm những chứng từ nào đi kèm:
Phiếu chi, hóa đơn, phiếu thu/ 331
Hóa đơn, phiếu thu tiền / 131
Phiếu xuất kho, phiếu thu tiền/ 111
Hóa đơn, giấy báo nợ/131
Hãy xác định hình ảnh trên là giao diện cập nhật chứng từ gì và định khoản còn thiếu?

Phiếu thu và định khoản (TK Nợ: 1111, TK Có: 141)
Phiếu chi và định khoản (TK Nợ: 141, TK Có: 1111 )
Phiếu thu và định khoản ( TK Nợ: 142, TK Có: 1111)
Phiếu chi và đinh khoản (TK Nợ: 1111, TK Có: 141)
Phím ctrl +T trong DMTĐ thực hiện chức năng nào?
IN
Xóa
Sửa
Tìm
Phát hiện chỗ sai trên hình ảnh trên?

TK Có: 331
TK Nợ: 1121 và TK Có: 131
TK Nợ: 1111 và TK Có: 131
TK Nợ: 1111 và TK Có: 331
Phím ctrl + E trong cập nhật chứng từ thuộc chức năng nào?
Bỏ ghi
Sửa
Thêm
Hoãn
Khắc phục lỗi trong hình ảnh trên?

TK Nợ: 1111
TK Nợ: 131
TK Nợ: 331
TK Nợ: 1121 và TK Có: 1111
Trong quá trình đang cập nhật cần trợ giúp thì sử dụng phím tắt nào?
Ctrl+ S
Ctrl + I
Ctrl+ F1
F1
Xác định nội dung còn thiếu với nhiệp vụ phát sinh thanh toán tiền điện thoại như trong hình ảnh trên?

Định khoản thuế: TK Nợ: 1331, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670
Định khoản thuế: TK Nợ: 1111, TK Có: 1331, Số tiền: 123.670
Định khoản thuế: TK Nợ: 1332, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670
Định khoản thuế: TK Nợ: 33311, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670
Để lên được bàng kê mẫu số 01-1/GTGT ta thực hiện đường dẫn nào?
Phân hệ bán hàng/ thuế đầu ra, nghiệp vụ/ Bán hàng/ thuế đầu ra, thuế / Thuế đầu ra, nghiệp vụ/ thuế/ thuế đầu ra
Phân hệ bán hàng/ thuế đầu ra, thuế/ thuế đầu ra
Nghiệp vụ/ bán hàng/ thuế đầu ra
Nghiệp vụ bán hàng/ thuế đầu ra, nghiệp vụ/ mua hàng/ thuế đầu ra, thuế/ thuế đầu ra, Nghiệp vụ/ Thuế/ Thuế đầu ra
Trong hình ảnh giao diện chính của phần hành nghiệp vụ Ngân hàng còn thiếu các danh mục từ điển nào?

DMTĐ: Hệ thống tài khoản, Nhà cung cấp, Khách hàng, Nhân viên
DMTĐ: Hệ thống tài khoản, Nhà cung cấp, Khách hàng
DMTĐ: Nhà cung cấp, Khách hàng, Nhân viên
DMTĐ: Hệ thống tài khoản, Khách hàng, Nhân viên
Khhi sử dụng phím tắt trong DMTĐ ta kích vào nút sửa theo em có thể sửa được những mục nào sau đây?
Sửa được tất cả
Mã số thuê, địa chỉ
Địa chỉ, mã
Mã
Phát hiện chỗ sai trong hình ảnh trên và sửa cho đúng?

TK ngân hàng, sửa thành TK: 1121_AGB
TK 1111, sửa thành TK: 1111_AGB
TK 1121, sửa thành TK: 1121_AGB
TK ngân hàng, sửa thành TK: 1111_AGB
Cho nghiệp vụ sau: Ngày 06/01, xuất bán cho khách hàng ABC chưa thanh toán tiền hàng. Thuế VAT 10%. Hàng hóa HH1: Số lượng 30, đơn giá 650.000đ. Hàng hóa HH2: Sô lượng 100, đơn giá 100.000đ. Khách hàng chưa thanh toán. Điều khoản thanh toán: Cho nợ tối đa 30 ngày, được chiết khấu thanh toán 2% (trên doanh thu bán hàng) nếu thanh toán trc 10 ngày. Ngày 15/01, khách hàng ABC thanh toán hết tiền mua hàng của ngày 06/01, bằng tiền gửi ngân hàng. Hãy cho biết tổng tiền thanh toán của khách hàng ABC là bao nhiêu và đường dẫn cập nhật nghiệp vụ trên
31,801,000 Nghiệp vụ/ bán hàng/ hóa đơn và nghiệp vụ/ bán hàng/ đối trừ chứng từ
31,801,000 Nghiệp vụ/ bán hàng/ hóa đơn và nghiệp vụ/ bán hàng/ thu tiền của khách hàng
32,450,000 Nghiệp vụ/ bán hàng/ hóa đơn
31,860,000 Nghiệp vụ/ bán hàng/ hóa đơn và nghiệp vụ/ bán hàng/ thu tiền của khách hàng
Chương trình kế toán MISA- SME version 7.9 gồm 2 phần, phần giao diện người dùng chạy trên máy trạm và phần CSDL chạy trên máy chủ. Khi cài đặt, nhận định đúng…?
Hai phần này có thể được cài đặt trên hai máy khác nhau hoặc cũng có thể cài đặt trên cùng một máy
Hai phần này chỉ có thể được cài đặt trên hai máy khác nhau
Hai phần này chỉ có thể được cài đặt trên cùng một máy
Hai phần này có thể được cài đặt trên hai máy khác nhau nhưng phải có mạng internet để làm việc
Nghiệp vụ bán 10.000usd theo em cập nhật vào chứng từ nào?
Phiếu chi USD
Phiếu thu vnđ
Phiếu chi VNĐ
Phiếu thu USD
Khi cài đặt 2 phần: Giao diện người dùng( chạy trên máy trạm) và phần CSDL (chạy trên máy chủ) trên cùng một máy thì máy này…?
Vừa là máy chủ vừa là máy trạm
Là máy chủ
Là máy trạm
Không phải các đáp án trên
Nút xóa trong màn hình cập nhật chứng từ có tác dụng gì?
Tìm kiếm một chứng từ đã cập nhật
Xóa chứng từ đang cập nhật
Xóa tất cả các chứng từ đã cập nhật
Xóa một chứng từ đã cập nhật
Sau khi cài đặt không thấy xuất hiện biểu tượng SQL server phải làm như thế nào?
Trong quá trình cài đặt, chương trình không tự động cài đặt SQL server được, ta phải chọn vào Bộ cài MISA để cài SQL server
Trong quá trình cài đặt, chương trình không tự động cài đặt MSDE được, ta phải chọn vào Bộ cài MISA để cài MSDE trong thư mục MSDE
Có thể sử dụng đáp án 1 hoặc đáp án 2
Vì biểu tượng này được để ẩn nên để xuất hiện ta chọn thuộc tính show cho nó
Chức năng xóa không có trong màn hình nào dưới đây:
Hệ thống tài khoản
Danh mục từ điển
Cập nhật chứng từ
Sổ chi tiết bán hàng
Để mở sổ quỹ tiền mặt ta chọn đường dẫn nào sau đây:
Báo cáo/ Quỹ/ Sổ quỹ tiền mặt.
Báo cáo/ Báo cáo khác/ Sổ quỹ tiền mặt.
Báo cáo/ Sổ kế toán/ Sổ qũy tiền mặt.
Báo cáo/ Tổng hợp/ Sổ quỹ tiền mặt.
Nút duyệt có trong màn hình Danh mục từ điển:
Kết chuyển Lỗ Lãi
Danh mục từ điển
Cập nhật chứng từ
Báo cáo
Ngày 22/01/2014, Thu tiền đặt cọc của công ty TNHH Hoa Nam số tiền là 22.000.000đ:
Nợ TK1111:2 2.000.000đ/ Có TK331: 22.000.000đ
Nợ TK1121: 22.000.000đ/ Có TK331: 22.000.000đ
Nợ TK1111: 22.000.000đ/ Có TK131: 22.000.000đ
Nợ TK1121: 22.000.000đ/ Có TK131: 22.000.000đ
Nút duyệt có tác dụng gì trong màn hình cập nhật chứng từ:
Cất chứng từ đang cập nhật
In
Danh sách hóa đơn bán hàng
Sắp xếp các chứng từ
