vietjack.com

120 câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán máy có đáp án - Phần 4
Quiz

120 câu trắc nghiệm tổng hợp Kế toán máy có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nghiệp vụ phát sinh trong tháng :

1-Rút tiền ngân hàng về nhập quỹ: 750.000.000 VNĐ

2-Thu tiền bảo hiểm bằng tiền mặt về nhập quỹ : 1.250.000 VNĐ

3-Thu hồi các khoản cho vay bằng tiền mặt : 25.000.000 VNĐ

4-Thu hồi các khoản nợ phải thu do khách hàng trả bằng tiền mặt nhập quỹ : 500.000.000 VNĐ

5-Thu hồi các khoản tạm ứng chi không hết bằng tiền mặt nhập quỹ : 6.000.000 VNĐ

6-Xuất quỹ tiền mặt mua hàng hoá nhập kho : 30.000.000 VNĐ

7-Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản ngân hàng : 45.000.000 VNĐ

8-Xuất quỹ tiền mặt trả nợ tiền vay : 10.000.000 VNĐ

9-Xuất quỹ tiền mặt sử dụng cho các hoạt động liên doanh : 60.000.000 VNĐ

10-Dư tiền mặt đầu kì : 85.000.000 VNĐ

Yêu cầu: Xác định tổng thu trong tháng ?

1.282.250.000 VNĐ

1.222.280.000 VNĐ

1.228.250.000 VNĐ

1.128.250.000 VNĐ

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi tiền mặt thanh toán tiền phí vận chuyển mua hàng anh (chị) hạch toán:

Nợ TK 1562/Có TK 1111

Nợ TK 1561/Có TK 1111

Nợ TK 156/Có TK 1111

Nợ TK 1562/Có TK 1121

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1:

1-Rút tiền ngân hàng về nhập quỹ : 750.000.000 VNĐ

2-Thu tiền bảo hiểm bằng tiền mặt về nhập quỹ : 1.250.000 VNĐ

3-Thu hồi các khoản cho vay bằng tiền mặt : 25.000.000 VNĐ

4-Thu hồi các khoản nợ phải thu do khách hàng trả bằng tiền mặt nhập quỹ : 500.000.000 VNĐ

5-Thu hồi các khoản tạm ứng chi không hết bằng tiền mặt nhập quỹ : 6.000.000 VNĐ

6-Xuất quỹ tiền mặt mua hàng hoá nhập kho : 30.000.000 VNĐ

7-Xuất quỹ tiền mặt gửi vào tài khoản ngân hàng : 45.000.000 VNĐ

8-Xuất quỹ tiền mặt trả nợ tiền vay : 10.000.000 VNĐ

9-Xuất quỹ tiền mặt sử dụng cho các hoạt động liên doanh : 60.000.000 VNĐ

10-Dư tiền mặt đầu kì : 85.000.000 VNĐ

Yêu cầu: Xác định tổng chi trong tháng?

145.000.000 VNĐ

144.000.000 VNĐ

146.000.000 VNĐ

154.000.000 VNĐ

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phát hiện sai tên khách hàng trong DMKM để sửa lại tên người sử dụng ta thực hiện:

Ấn phím Enter

Ấn phím Enter hoặc Ctrl +E

Di vệt sáng đến khách hàng cần sửa ấn Enter hoặc kích vào nút sửa

Di vệt sáng đến khách hàng cần sửa ấn Ctrl + E

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TK112 – ‘ Tiền gửi ngân hàng’ có mấy tài khoản cấp 2?

1

2

3

4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phát hiệ n sai ngày chứng từ để sửa lại ta thực hiện như sau:

Ấn phím Ctrl + E

Kích vào nút sửa

Ấn phím Enter

Kích chọn bỏ ghi sau đó kích vào nút sửa hoặc Ctrl+E

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

TK 112 có những tài khoản cấp 2 là:

1121, 1122 và 1123

1111 và 1121

1112 và 1121

1112 ,1122 và 1123

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn nhận định đúng Đối với vật tư, hàng hóa:

Đối với vật tư, hàng hóa tính theo phương pháp bình quân cuối kì, để cập nhật số tồn kho đầu kỳ ta chọn đường dẫn sau: NghiỆP vụ/ quản lý kho/ số dư ban đầu VTHH…

Đối với vật tư, hàng hóa tính theo phương pháp đích danh và NTXT, để cập nhật số tồn kho đầu kỳ ta chọn đường dẫn sau: NghiỆP vụ/ quản lý kho/ số dư ban đầu VTHH…

Đối với hàng hóa, vật tư tính giá theo phương pháp giá đích danh, để cập nhật số tồn kho đầu kỳ ta chọn đường dẫn sau: Soạn thảo/ nhập số dư ban đầu

Đối với hàng hóa, vật tư tính theo phương pháp giá NTXT, để cập nhật số tồn kho đầu kỳ ta chọn đường dẫn sau: Soạn thảo/ Nhập số dư ban đầu

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận được tiền do khách hàng thanh toán bằng chuyển khoản, căn cứ vào giấy báo có của ngân hàng ta có định khoản:

Nợ TK : 112(1) Có TK : 131

Nợ TK : 131 Có TK : 112

Nợ TK : 112(1) Có TK : 331

Nợ TK : 112(1) Có TK : 338

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi khai báo danh mục HHVT nếu chọn phương pháp NTXT mà người sử dụng muốn đổi sang phương pháp tính giá Bình quân cuối kỳ ta chọn đường dẫn sau:

Tất cả phương án trên đều sai

Nghiệp vụ/ Quản lý kho/ Đổi phương pháp tính giá

Hệ thống/ Vật tư hàng hóa

Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nộp BHXH, BHYT và phí công đoàn cho cơ quan quản lý bằng chuyển khoản, định khoản:

Nợ TK : 338(3382,3383,3384) Có TK : 112(1)

Nợ TK :3384 Có TK : 112(1)

Nợ TK : 338(3382,3384) Có TK : 112(1)

Nợ TK : 112 Có TK : 338

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thêm cho Công cụ dụng cụ ta thực hiện:

Danh mục nhóm hàng, danh mục khách hàng. Bước 2: Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa

Bước 1: Khai báo danh mục kho hàng, danh mục nhóm hàng. Bước 2: Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa

Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa

Bước 1: Khai báo danh mục kho hàng. Bước 2: Soạn thảo/ Vật tư hàng hóa

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các khoản chi phí quản lý,chi phí bán hàng bằng tiền gửi ngân hàng, định khoản:

Nợ TK : 642 Có TK : 112(1)

Nợ TK : 642(3) Có TK : 112(1)

Nợ TK : 642(4) Có TK : 112(1)

Nợ TK : 112 Có TK : 642

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết bảng kê mẫu số 01-1/ GTGT là mẫu thuế nào sau đây?

Thuế đầu ra

Tờ khai thuế GTGT

Không có đáp án đúng

Thuế đầu vào

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nghiệp vụ phát sinh,hãy xác định tổng tiền thanh toán trên phiếu chi: Tiền tiếp khách ngày 03/01/2010 là : 2.500.000 VNĐ(chưa bao gồm VAT 10%)

2.750.000 VNĐ

2.570.000 VNĐ

2.075.000 VNĐ

2.705.000 VNĐ

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngày 05/02, xuất kho hàng hóa, bán 10 ti vi LG 21 incher cho Công ty TNHH Hồng Hà giá 2.100.000đ. 15 nồi cơm điện với giá 500.000đ, Thuế VAT 10%, công ty TNHH Hồng Hà đã thanh toán 1 nửa bằng tiền mặt, nửa còn lại nợ. Để cập nhật nghiệp vụ trên ta cần có loại phiếu nào?

Hóa đơn

Phiếu xuất kho và phiếu thu tiền

Phiếu xuất kho

Hóa đơn và phiếu thu tiền

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nghiệp vụ phát sinh,hãy xác định tổng tiền thanh toán trên phiếu chi: Tiền tiếp khách ngày 03/01/2010 là : 15.250.000 VNĐ(đã bao gồm VAT 10%)

13.725.000 VNĐ

15.250.000 VNĐ

16.775.000 VNĐ

Đáp án khác

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bán hàng hóa vật tư thanh toán ngay bằng tiền mặt, ta cần áp dụng phương pháp hạch toán qua TK công nợ nào và gồm những chứng từ nào đi kèm:

Phiếu chi, hóa đơn, phiếu thu/ 331

Hóa đơn, phiếu thu tiền / 131

Phiếu xuất kho, phiếu thu tiền/ 111

Hóa đơn, giấy báo nợ/131

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy xác định hình ảnh trên là giao diện cập nhật chứng từ gì và định khoản còn thiếu?

Phiếu thu và định khoản (TK Nợ: 1111, TK Có: 141)

Phiếu chi và định khoản (TK Nợ: 141, TK Có: 1111 )

Phiếu thu và định khoản ( TK Nợ: 142, TK Có: 1111)

Phiếu chi và đinh khoản (TK Nợ: 1111, TK Có: 141)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phím ctrl +T trong DMTĐ thực hiện chức năng nào?

IN

Xóa

Sửa

Tìm

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát hiện chỗ sai trên hình ảnh trên?

TK Có: 331

TK Nợ: 1121 và TK Có: 131

TK Nợ: 1111 và TK Có: 131

TK Nợ: 1111 và TK Có: 331

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phím ctrl + E trong cập nhật chứng từ thuộc chức năng nào?

Bỏ ghi

Sửa

Thêm

Hoãn

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khắc phục lỗi trong hình ảnh trên?

TK Nợ: 1111

TK Nợ: 131

TK Nợ: 331

TK Nợ: 1121 và TK Có: 1111

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình đang cập nhật cần trợ giúp thì sử dụng phím tắt nào?

Ctrl+ S

Ctrl + I

Ctrl+ F1

F1

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định nội dung còn thiếu với nhiệp vụ phát sinh thanh toán tiền điện thoại như trong hình ảnh trên?

Định khoản thuế: TK Nợ: 1331, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670

Định khoản thuế: TK Nợ: 1111, TK Có: 1331, Số tiền: 123.670

Định khoản thuế: TK Nợ: 1332, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670

Định khoản thuế: TK Nợ: 33311, TK Có: 1111, Số tiền: 123.670

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để lên được bàng kê mẫu số 01-1/GTGT ta thực hiện đường dẫn nào?

Phân hệ bán hàng/ thuế đầu ra, nghiệp vụ/ Bán hàng/ thuế đầu ra, thuế / Thuế đầu ra, nghiệp vụ/ thuế/ thuế đầu ra

Phân hệ bán hàng/ thuế đầu ra, thuế/ thuế đầu ra

Nghiệp vụ/ bán hàng/ thuế đầu ra

Nghiệp vụ bán hàng/ thuế đầu ra, nghiệp vụ/ mua hàng/ thuế đầu ra, thuế/ thuế đầu ra, Nghiệp vụ/ Thuế/ Thuế đầu ra

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình ảnh giao diện chính của phần hành nghiệp vụ Ngân hàng còn thiếu các danh mục từ điển nào?

DMTĐ: Hệ thống tài khoản, Nhà cung cấp, Khách hàng, Nhân viên

DMTĐ: Hệ thống tài khoản, Nhà cung cấp, Khách hàng

DMTĐ: Nhà cung cấp, Khách hàng, Nhân viên

DMTĐ: Hệ thống tài khoản, Khách hàng, Nhân viên

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khhi sử dụng phím tắt trong DMTĐ ta kích vào nút sửa theo em có thể sửa được những mục nào sau đây?

Sửa được tất cả

Mã số thuê, địa chỉ

Địa chỉ, mã

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát hiện chỗ sai trong hình ảnh trên và sửa cho đúng?

TK ngân hàng, sửa thành TK: 1121_AGB

TK 1111, sửa thành TK: 1111_AGB

TK 1121, sửa thành TK: 1121_AGB

TK ngân hàng, sửa thành TK: 1111_AGB

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nghiệp vụ sau: Ngày 06/01, xuất bán cho khách hàng ABC chưa thanh toán tiền hàng. Thuế VAT 10%. Hàng hóa HH1: Số lượng 30, đơn giá 650.000đ. Hàng hóa HH2: Sô lượng 100, đơn giá 100.000đ. Khách hàng chưa thanh toán. Điều khoản thanh toán: Cho nợ tối đa 30 ngày, được chiết khấu thanh toán 2% (trên doanh thu bán hàng) nếu thanh toán trc 10 ngày. Ngày 15/01, khách hàng ABC thanh toán hết tiền mua hàng của ngày 06/01, bằng tiền gửi ngân hàng. Hãy cho biết tổng tiền thanh toán của khách hàng ABC là bao nhiêu và đường dẫn cập nhật nghiệp vụ trên

31,801,000 Nghiệp vụ/ bán hàng/ hóa đơn và nghiệp vụ/ bán hàng/ đối trừ chứng từ

31,801,000 Nghiệp vụ/ bán hàng/ hóa đơn và nghiệp vụ/ bán hàng/ thu tiền của khách hàng

32,450,000 Nghiệp vụ/ bán hàng/ hóa đơn

31,860,000 Nghiệp vụ/ bán hàng/ hóa đơn và nghiệp vụ/ bán hàng/ thu tiền của khách hàng

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chương trình kế toán MISA- SME version 7.9 gồm 2 phần, phần giao diện người dùng chạy trên máy trạm và phần CSDL chạy trên máy chủ. Khi cài đặt, nhận định đúng…?

Hai phần này có thể được cài đặt trên hai máy khác nhau hoặc cũng có thể cài đặt trên cùng một máy

Hai phần này chỉ có thể được cài đặt trên hai máy khác nhau

Hai phần này chỉ có thể được cài đặt trên cùng một máy

Hai phần này có thể được cài đặt trên hai máy khác nhau nhưng phải có mạng internet để làm việc

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệp vụ bán 10.000usd theo em cập nhật vào chứng từ nào?

Phiếu chi USD

Phiếu thu vnđ

Phiếu chi VNĐ

Phiếu thu USD

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cài đặt 2 phần: Giao diện người dùng( chạy trên máy trạm) và phần CSDL (chạy trên máy chủ) trên cùng một máy thì máy này…?

Vừa là máy chủ vừa là máy trạm

Là máy chủ

Là máy trạm

Không phải các đáp án trên

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nút xóa trong màn hình cập nhật chứng từ có tác dụng gì?

Tìm kiếm một chứng từ đã cập nhật

Xóa chứng từ đang cập nhật

Xóa tất cả các chứng từ đã cập nhật

Xóa một chứng từ đã cập nhật

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi cài đặt không thấy xuất hiện biểu tượng SQL server phải làm như thế nào?

Trong quá trình cài đặt, chương trình không tự động cài đặt SQL server được, ta phải chọn vào Bộ cài MISA để cài SQL server

Trong quá trình cài đặt, chương trình không tự động cài đặt MSDE được, ta phải chọn vào Bộ cài MISA để cài MSDE trong thư mục MSDE

Có thể sử dụng đáp án 1 hoặc đáp án 2

Vì biểu tượng này được để ẩn nên để xuất hiện ta chọn thuộc tính show cho nó

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng xóa không có trong màn hình nào dưới đây:

Hệ thống tài khoản

Danh mục từ điển

Cập nhật chứng từ

Sổ chi tiết bán hàng

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để mở sổ quỹ tiền mặt ta chọn đường dẫn nào sau đây:

Báo cáo/ Quỹ/ Sổ quỹ tiền mặt.

Báo cáo/ Báo cáo khác/ Sổ quỹ tiền mặt.

Báo cáo/ Sổ kế toán/ Sổ qũy tiền mặt.

Báo cáo/ Tổng hợp/ Sổ quỹ tiền mặt.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nút duyệt có trong màn hình Danh mục từ điển:

Kết chuyển Lỗ Lãi

Danh mục từ điển

Cập nhật chứng từ

Báo cáo

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngày 22/01/2014, Thu tiền đặt cọc của công ty TNHH Hoa Nam số tiền là 22.000.000đ:

Nợ TK1111:2 2.000.000đ/ Có TK331: 22.000.000đ

Nợ TK1121: 22.000.000đ/ Có TK331: 22.000.000đ

Nợ TK1111: 22.000.000đ/ Có TK131: 22.000.000đ

Nợ TK1121: 22.000.000đ/ Có TK131: 22.000.000đ

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nút duyệt có tác dụng gì trong màn hình cập nhật chứng từ:

Cất chứng từ đang cập nhật

In

Danh sách hóa đơn bán hàng

Sắp xếp các chứng từ

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack