2048.vn

120+ câu trắc nghiệm Bào chế và sinh dược học 1 có đáp án - Phần 3
Quiz

120+ câu trắc nghiệm Bào chế và sinh dược học 1 có đáp án - Phần 3

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm nào sau đây là của bao bì chất dẻo?

(1): không ngăn được sự thấm khí, thấm các dung môi

(2): khó đạt được độ trong cần thiết

(3): bị già hoá theo thời gian

(1),(2)

(2),(3)

(1),(3)

Cả 3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là chất phụ gia được cho thêm vào để tổng hợp polymer bao bì chất dẻo?

(1): chất hoá dẻo, chất chống oxy hóa

(2): chất làm trơn, chất ổn định

(3): chất màu, chất độn

(1),(2)

(2),(3)

(1),(3)

Cả 3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là chất phụ gia được cho thêm vào để tổng hợp polymer bao bì chất dẻo?

(1): chất mồi, chất gia tốc

(2): chất làm trơn, chất ổn định

(3): chất màu, chất độn

(1),(2)

(2),(3)

(1),(3)

Cả 3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu kiểm tra chất lượng đối với bao bì chất dẻo dùng đựng các thuốc không phải thuốc tiêm là:

(1): độ kín, độ uốn gập

(2): độ thấm hơi nước, độ trong của nước chiết

(3): giới hạn Bari, KL nặng, Sn, Zn

(1),(2)

(2),(3)

(1),(3)

Cả 3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu kiểm tra chất lượng đối với bao bì chất dẻo dùng đựng thuốc nhỏ mắt là:

(1): độ kín, độ uốn gập, độ thấm hơi nước, độ trong của nước chiết

(2): thử nghiệm kích ứng mắt

(3): giới hạn Bari, KL nặng, Sn, Zn

(1),(2)

(2),(3)

(1),(3)

Cả 3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm của cao su tự nhiên:

Mức độ thấm khí, hơi nước rất cao

Hấp phụ nhiều chất sát khuẩn như clorobutanol, thủy ngân phenyl borat

B đúng

B sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm của cao su tự nhiên:

Mức độ thấm khí, hơi nước rất cao

Hấp thụ nhiều chất sát khuẩn như clorobutanol, thủy ngân phenyl borat

B đúng

B sai

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khắc phục nhược điểm của cao su, người ta thường phối hợp cao su tự nhiên với:

cao su butyl

cao su clorobutyl

cao su silicon

Cả 3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chất phụ gia thêm vào trong quá trình sản xuất cao su gồm:

(1): chất hoạt hóa

(2): chất đàn hồi

(3): chất lưu hoá

(1),(2)

(2),(3)

(1),(3)

Cả 3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào được sử dụng phổ biến làm bao bì trực tiếp đựng thuốc?

Zn

Mg

Ag

Al

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách khắc phục nhược điểm bị ăn mòn của bao bì nhôm là:

Phun khí có tính acid như SO2, HCl lên mặt trong của bao bì nhôm

Tráng lên bề mặt trong bao bì nhôm màng chất dẻo thích hợp

Nhiệt ẩm (hấp ở 121 độ C)

Thêm chất phụ gia

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự tương tác của vật liệu làm bao bì trực tiếp đựng thuốc nào có thể làm tăng pH của dung dịch thuốc, tác động đến độ ổn định của thuốc?

Thủy tinh

Kim loại

Chất dẻo

Cao su

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng thuốc dùng theo đường tiêu hóa:

(1): dung dịch nước

(2): hỗn dịch nước

(3): nhũ tương N/D

(1),(2)

(2),(3)

(1),(3)

Cả 3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viên quy ước (dạng viên nén) có mô hình giải phóng:

ngay

muộn

kéo dài

2 pha

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sinh dược học bào chế quan tâm đến quá trình:

(1): giải phóng

(2): hấp thu

(3): phân bố

(1),(2)

(2),(3)

(1),(3)

Cả 3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dược chất được giải phóng ra khỏi dạng thuốc có thể bằng quá trình:

(1): phân hủy

(2): hoà tan

(3): khuếch tán

(1),(2)

(2),(3)

(1),(3)

Cả 3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng thuốc nào giải phóng dược chất theo quá trình khuếch tán?

(1): viên nén, viên nang, thuốc cốm, thuốc bột

(2): hệ phân phối thuốc qua da

(3): thuốc mỡ, kem, gel

(1),(2)

(2),(3)

(1),(3)

Cả 3

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng thuốc nào giải phóng dược chất theo quá trình khuếch tán?

(1): thuốc hỗn dịch

(2): thuốc viên giải phóng có kiểm soát

(3): thuốc viên giải phóng kéo dài

(1),(2)

(2),(3)

(1),(3)

Cả 3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng thuốc nào giải phóng dược chất theo quá trình hòa tan?

(1): viên bao tan trong ruột

(2): thuốc hỗn dịch

(3): viên nang, viên nén, thuốc cốm, thuốc bột

(1),(2)

(2),(3)

(1),(3)

Cả 3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ chế bơm ngược thường gặp ở dạng thuốc dùng đường nào?

Đường uống

Đường tiêm TM

Đường tiêm bắp

Đường đặt dưới lưỡi

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tốc độ và mức độ hấp thu dược chất từ dạng thuốc phụ thuộc vào:

(1): quá trình giải phóng dược chất từ dạng thuốc

(2): đặc tính hấp thu của dược chất

(3): đặc điểm sinh lý vùng hấp thu

(1),(2)

(2),(3)

(1),(3)

Cả 3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tá dược trong mỗi dạng thuốc là:

Các chất phụ gia tham gia vào thành phần của thuốc

Các chất làm tăng độ ổn định cho dược thuốc

Các chất đảm bảo tác dụng điều trị của dược chất

Các chất đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng và hiệu quả của thuốc

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viên nén đông khô được bào chế với mục đích:

tăng độ tan dược chất

tăng tốc độ hoà tan

giảm tác dụng không mong muốn

tăng thời gian tác dụng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai tính chất của dược chất có ảnh hưởng quyết định đến sinh khả dụng của thuốc là:

(1): tính tan

(2): tính thấm

(3): tốc độ hoà tan

(1),(2)

(2),(3)

(1),(3)

Cả 3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất của dược chất có ảnh hưởng đến sinh khả dụng của thuốc là:

(1): tính tan

(2): tính thấm

(3): tốc độ hoà tan

(1),(2)

(2),(3)

(1),(3)

Cả 3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack