2048.vn

120+ câu trắc nghiệm Bào chế và sinh dược học 1 có đáp án - Phần 2
Quiz

120+ câu trắc nghiệm Bào chế và sinh dược học 1 có đáp án - Phần 2

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo cấu trúc hệ phân tán có mấy dạng thuốc?

1

2

3

4

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của các dạng thuốc thuộc hệ phân tán dị thể:

(1): 2 pha không đồng tan phân tán vào nhau

(2): gồm pha phân tán và môi trường phân tán

(3): kích thước pha phân tán cỡ hàng chục đến hàng trăm ngàn micromet

(1),(2)

(2),(3)

(1),(3)

Cả 3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của các dạng thuốc thuộc hệ phân tán cơ học:

(1): là hệ phân tán của các tiểu phân rắn

(2): kích thước tiểu phân rắn cỡ nanomet đến hàng trăm micromet

(3): Đại diện: thuốc bột, thuốc cốm, viên nén, viên nang cứng

(1),(2)

(2),(3)

(1),(3)

Cả 3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực tế, trong bào chế thuốc, một số thuốc có thể cấu trúc gồm nhiều hệ phân tán?

Đúng

Sai

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viên 2 lớp (lớp ngoài giải phóng ngay, lớp trong giải phóng kéo dài) có mô hình giải phóng là:

ngay

kéo dài

kiểm soát

2 pha

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên liệu bào chế các dạng thuốc gồm:

(1): dược chất

(2): tá dược

(3): bao bì

(1),(2)

(2),(3)

(1),(3)

Cả 3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của tiền dược chất là:

(1): cải thiện tính thấm với màng hấp thu

(2): cải thiện tính hướng đích

(3): giảm tác dụng không mong muốn

(1),(2)

(1),(3)

chỉ (1)

Cả 3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dược chất là:

(1): các thành phần dược dụng

(2): có tác dụng trực tiếp trong phòng bệnh, chẩn đoán bệnh

(3): có tác dụng dược lý

(1),(2)

(2),(3)

(1),(3)

Cả 3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tá dược là:

(1): các thành phần dược dụng

(2): có tác dụng dược lý

(3): làm tăng độ tan, độ nhớt; phân tán; nhũ hoá; thay đổi khả năng giải phóng; thay đổi tính thấm; bảo quản; cải thiện tính tương hợp; đảm bảo độ ổn định; tạo hương vị hấp dẫn

(1),(2)

(2),(3)

(1),(3)

Cả 3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng nào sau đây là tá dược :

(1): chất sát khuẩn

(2): chất đẳng trương

(3): chất nhũ hóa

(1),(2)

(2),(3)

(1),(3)

Cả 3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tá dược polysorbate 20 trong thành phần của thuốc hỗn dịch nhỏ mắt có vai trò:

(1): chất làm tăng thấm

(2): chất gây phân tán

(3): chất làm tăng độ nhớt

(1),(2)

(2),(3)

(1),(3)

Cả 3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật liệu thường được dùng để làm bao bì trực tiếp đựng thuốc là:

(1): thủy tinh

(2): chất dẻo

(3): giấy

(1),(2)

chỉ (1)

(1),(3)

Cả 3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng về vật liệu làm bao bì trực tiếp là thủy tinh?

(1): Hoàn toàn trơ về mặt hoá học

(2): Thuốc tiêm truyền đựng trong chai thủy tinh có thể bị nhiễm tạp từ môi trường trong khi truyền

(3): Cho phép tiệt khuẩn bằng nhiệt

(1),(2)

(2),(3)

(1),(3)

Cả 3

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để hạn chế sự nhả kiềm từ bề mặt bao bì thủy tinh vào thuốc, người ta có thể xử lý bề mặt thủy tinh bằng ... khi thủy tinh còn nóng đỏ

(1): SO2

(2): CO2

(3): HCl

(1),(2)

(2),(3)

(1),(3)

Cả 3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để hạn chế sự nhả kiềm từ bề mặt bao bì thủy tinh vào thuốc, người ta có thể xử lý bề mặt thủy tinh bằng ... khi thủy tinh ...

SO2 - đã nguội

SO2 - còn nóng đỏ

CO2 - đã nguội

CO2 - còn nóng đỏ

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy tinh borosilicat là bao bì thủy tinh loại mấy?

I

II

III

IV

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy tinh trung tính là bao bì thủy tinh loại mấy?

I

II

III

IV

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bao bì thủy tinh thích hợp đựng các dd thuốc tiêm nước có pH kiềm là bao bì thủy tinh loại mấy?

I

II

III

IV

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bao bì thủy tinh được xử lý bề mặt, độ bền với nước khá cao, thích hợp đựng các thuốc tiêm nước có pH acid hay trung tính là bao bì thủy tinh loại mấy?

I

II

III

IV

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bao bì thủy tinh độ bền với nước vừa phải, thích hợp đựng các thuốc tiêm dầu, thuốc tiêm bột và các thuốc dùng ngoài đường tiêm là bao bì thủy tinh loại mấy?

I

II

III

IV

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bao bì thủy tinh có độ bền với nước ở mức thấp, chỉ dùng để đựng các thuốc không dùng để tiêm là bao bì thủy tinh loại mấy?

I

II

III

IV

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tiêu chí yêu cầu kiểm tra chất lượng bao bì thủy tinh đựng thuốc tiêm nước là:

(1): độ bền với nước của mặt trong bao bì thủy tinh

(2): phân biệt thủy tinh loại I và loại II

(3): giới hạn arsen

(1),(2)

(2),(3)

(1),(3)

Cả 3

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tiêu chí yêu cầu kiểm tra chất lượng bao bì thủy tinh đựng thuốc tiêm bột là:

(1): độ bền với nước của mặt trong bao bì thủy tinh

(2): phân biệt thủy tinh loại I và loại II

(3): giới hạn arsen

(1),(2)

(2),(3)

(1),(3)

Cả 3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây là của bao bì chất dẻo?

(1): chi phí vận chuyển thấp hơn so với bao bì thủy tinh chứa cùng dung tích thuốc

(2): dễ chế tạo, dễ hàn kín

(3): dễ bị nhiễm tạp từ môi trường trong lúc truyền thuốc

(1),(2)

(2),(3)

(1),(3)

Cả 3

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại bao bì sơ cấp nào thích hợp đựng thuốc cần tránh ẩm tránh khí, thuốc có thành phần dễ bay hơi?

(1): thủy tinh

(2): chất dẻo

(3): kim loại

(1),(2)

(2),(3)

(1),(3)

Cả 3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack