vietjack.com

120 câu Bài tập Hình học tọa độ trong không gian Oxyz cực hay có lời giải (P2)
Quiz

120 câu Bài tập Hình học tọa độ trong không gian Oxyz cực hay có lời giải (P2)

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian (Oxyz), cho mặt phẳng (P): x+y-z+2=0 . Một vectơ pháp tuyến có tọa độ là:

A.(1'-2;1)

B. (1;2;1)

C. (1;1;-1)

D. (1;-2;1)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian (Oxyz), cho M(1;0;2). Mệnh đề nào sau đây là đúng

A. M(Oxz)

B. M(Oyz)

C. M(Oy)

C. M(Oxy)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian (Oxyz), cho mặt phẳng α: x-2y+3z+2018=0 có một vectơ pháp tuyến là:

A. (-1;-2;3)

B. (1;-2;3)

C. (12;3)

D. (-1;2;3)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian (Oxyz), cho mặt phẳng α 2x-y+3z+1=0. Véc tơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng α

A. (-4;2;-6)

B. (2;1;-3)

C. (-2;1;3)

D. (2;1;3)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian (Oxyz), cho mặt phẳng (P) x-2y-z+1=0. Véc tơ nào dưới đây là 1 vectơ pháp tuyến của (P)

A. (1;2;-1)

B. (1;-2;-1)

C. (1;0;1)

D. (1;-2;1)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian (Oxyz), cho mặt phẳng (P) 3x+2y-z+2=0. Véc tơ nào dưới đây là vec tơ pháp tuyến của (P)

A. (3;2;1)

B. (3;1-2)

C. (3;2;-1)

D. (2;-1;2)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian (Oxyz), cho mặt phẳng (P) x+y+z-1=0. Điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳng? 

A. K(0;0;1)

B. J(0;1;0)

C. (1;0;0)

D. (0;0;0)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian (Oxyz), cho mặt phẳng (P) x-2y+3z-1=0. Mặt phẳng có một vecto pháp tuyến là:

A. (-2;1;3)

B. (1;3;-2)

C. (1;-2;1)

D. (1;-2;3)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian (Oxyz), cho mặt phẳng (P) 3x+y-2z+1=0. Vectơ nào sau đây là vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng 

A. (3;1;-2)

B. (1;-2;1)

C. (-2;1;3)

D. (3;-2;1)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

 là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

A. (0;-4;3)

B. (1;4;3)

C. (-1;4;-3)

D. (-4;3;-2)

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian (Oxyz), cho mặt phẳng (P) 2x-z+1=0. Vectơ nào là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?

A. (2;0;-1)

B. (2;1;0)

C. (2;-1;1)

D. (2;-1;0)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian (Oxyz) một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng x-2+y-1+z3=1

A. (3;6;-2)

B. (2;-1;3)

C. (-3;-6;-2)

D. (-2;-1;3)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian (Oxyz) một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) 2x-4y+3=0

A. (-1;2;-3)

B. (1;-2;0)

C. (-2;1;0)

D. (2;-4;3)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian (Oxyz) một mặt phẳng α: 2x-3z+2=0. Vecto nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

A. (2;-3;2)

B. (2;3;2)

C. (2;0;-3)

D. (2;2;-3)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian (Oxyz) một mặt phẳng α : 2x-3y-z-1=0. Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng?

A. Q(1;2;-5)

B. N(4;2;1)

C. M(-2;1;-8)

D. P(3;1;3)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian (Oxyz) , cho vectơ n(0;1;1). Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng được cho bởi các phương trình dưới đây nhận vecto n làm vecto pháp tuyến ?

A. x=0

B. y+z=0

D. z=0

D. x+y=0

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian (Oxyz) , cho mặt phẳng (P) có phương trình 2x+y-3z+1=0. Tìm một vecto pháp tuyến n của (P)

A. (-4;2;6)

B. (-6;-3;9)

C. (6;-3;-9)

D. (2;1;3)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian (Oxyz) , cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x+2y-z+1=0 , Mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến là

A. (3;-1;2)

B. (2;3;-1)

C. (3;2;-1)

D. (-1;3;2)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian (Oxyz) , cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x-4y+5z-2=0 , Mặt phẳng (P) có vecto pháp tuyến là

A. (3;-5;-2)

B.(3;-4;2)

C. (-4;5;2)

D. (3;-4;5)

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian (Oxyz) , cho mặt phẳng (P) có phương trình -3x+2z-1=0, vecto n cửa mặt phẳng (P) là:

A. (3;2;-1)

B. (3;0;2)

C. (-3;2;-1)

D. (-3;0;2)

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+2y-3z+1=0. Vecto nào dưới đây là 1 vecto pháp tuyến mặt phẳng (P)

A. (2;2;1)

B. (2;-3;1)

C. (2;2;-3)

D. (2;-2;-3)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+y+2=0. Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của (P)

A. (2;0;1)

B. (2;1;0)

C. (2;1;2)

D. (2;-1;0)

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x+3y-4z+5=0. Vecto nào sau đây là 1 vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)?

A. (-4;3;2)

B. (2;3;-4)

C. (2;3;4)

D. (2;3;5)

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x-2z+z+2017=0. Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của (P)

A. (1;-1;4)

B. (1;-2;2)

C. (2;2;1)

D. (-2;2;-1)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x-y+5=0, vecto pháp tuyến mặt phẳng (P) là.

A. (2;0;-1)

B. (2;-1;5)

C. (2;-1;1)

D. (2;-1;0)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng Oxy

A. N(1;0;2)

B. D(1;2;0)

C. C(0;0;2)

D. (0;1;2)

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x-z+2=0. Vec tơ nào sau đây là 1 vecto pháp tuyến của (P)

A. (3;0;-1)

B. (3;-1;0)

C. (3;-1;2)

D. (-1;0;-1)

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α):2x-3y-z-1=0. Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng (α)

A. Q(1;2;-5)

B. N(4;2;1)

C. M(-2;1;-8)

D. P(3;1;3)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):3x-y+z-1=0. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P)

A. B(1;-2;4)

B. A(1;-2;-4)

C. C(1;2;-4)

D. D(-1;-2;-4)

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x-4y+7=0. Chọn khẳng định đúng.

A. Mặt phẳng (P) có vô số vecto pháp tuyến và (2;-4;0) là một vecto pháp tuyến của (P)

B. Mặt phẳng (P) có duy nhất vecto pháp tuyến và (2;-4;7) là vecto pháp tuyến của (P)

C. Mặt phẳng (P) có duy nhất vecto pháp tuyến và (2;-4;0) là vectơ pháp tuyến của (P)

D. Mặt phẳng (P) có vô số vecto pháp tuyến và (2;-4;7) là một vecto pháp tuyến của (P)

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-2z+3=0. Vec tơ nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của (P).

A. (1;0;-2)

B. (1;-2;0)

C. (1;-1;3)

D. (3;-2;1)

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 4y-6z+7=0. Vec tơ nào là vecto pháp tuyến của (P)

A. (0;6;4)

B. (4;-6;7)

C. (4;0;-6)

D. (0;2;-3)

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x-y-3z+2=0. Tìm 1 vec tơ pháp tuyến của (P)

A. (-4;2;6)

B. (2;-1;3)

C. (-2;1;-3)

D. (2;1;-3)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α): 4x+2y-6z+5=0. Khi đó một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là 

A. (2;1;-3)

B. (4;-2;-6)

C. (4;-2;6)

D. (4;2;6)

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x+3y-4z+5=0. Vecto nào sau đây là một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng 

A. (2;3;-4)

B. (2;3;5)

C. (2;3;4)

D. (-4;3;2)

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua điểm A(0;1;1); B(1;-2;0) và C(1;0;2). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A. (-4;2;-2)

B. (2;-1;1)

C. (4;2;2)

D. (2;1;-1)

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng song song với (Oyz) ?

A. y-2=0

B. x-2=0

C. y-z=0

D. x-y=0

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng song song với mặt phẳng (Oyz) ?

A. y-2=0

B. x-2=0

C. y-z=0

D. x-y=0

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q): x+2y+z=0 và cách D(1;0;3) một khoảng bằng 6 có phương trình là: 

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng :x1=y1=z2 vuông góc với mặt phẳng nào trog các mặt phẳng sau ?

A. (P) : x+y+z=0

B. α : x+y=2z=0

C. β : x+y-z=0

D. (Q) : x+y-2z=0

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack