vietjack.com

120 câu Bài tập Hình học  tọa độ trong không gian Oxyz cực hay có lời giải (P1)
Quiz

120 câu Bài tập Hình học tọa độ trong không gian Oxyz cực hay có lời giải (P1)

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) 2x+y-1=0. Mặt phẳng (P) có 1 vecto pháp tuyến là 

A. (-2;-2;1)

B. (2;1;-1)

C. (1;2;0)

D. (2;1;0)

2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M(3;4;-2) thuộc mặt phẳng nào trong các mp dưới đây?

A. (R): x+y-7=0

B. (S): x+y+z+5=0

C. (Q): x-1=0

D. (P): z-2=0

3. Nhiều lựa chọn

Mặt phẳng α: 2x-5y-z+1=0 có 1 vecto pháp tuyến là 

A. (2;5;-1)

B. (2;5;1)

C. (-2;5;-1)

D. (-4;10;2)

4. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy cho mặt phẳng (P): x+2y-3z+3=0. Trong các vecto sau vectơ nào là vectơ pháp tuyến của (P) ?

A. (1;-2;3)

B. (1;2;-3)

C. (1;2;3)

D. (-1;2;3)

5. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxy cho mặt phẳng (P): z-2x+3=0. Một vecto pháp tuyến của (P) là:

A. (0;1;-2)

B. (1;-2;3)

C. (2;0;-1)

D. (1;-2;0)

6. Nhiều lựa chọn

Cho 2 điểm M(1;2;-4) và M'(5;4;2) biết M' là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng α . Khi đó mặt phẳng có 1 vectơ pháp tuyến là

A. (3;3;-1)

B. (2;-1;3)

C. (2;1;3)

D. (2;3;3)

7. Nhiều lựa chọn

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào được cho dưới đây là phương trình mặt phẳng (Oyz)

A. x=y+z

B. y-z=0

C. y+z=0

D. x=0

8. Nhiều lựa chọn

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+2y+3z-6=0 điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P) ?

A. N(1;1;1)

B. Q(1;2;1)

C. P(3;2;0)

D. M(1;2;3)

9. Nhiều lựa chọn

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng α: 2x+y-z+1=0 . Vectơ nào sau đây không là vecto pháp tuyến của mặt phẳng α

A. (4;2;-2)

B. (-2;-1;1)

C. (2;1;1)

D. (2;1;-1)

10. Nhiều lựa chọn

Tìm một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): 2x-3y+z=0

A. (-2;-3;1)

B. (2;-3;1)

C. (2;-3;0)

D. (2;-3;-1)

11. Nhiều lựa chọn

Cho mặt phẳng α: 2x-3y-4z+1=0. Khi đó , một vecto pháp tuyến của α

A. (-2;3;1)

B. (2;3;-4)

C. (2;-3;4)

D. (-2;3;4)

12. Nhiều lựa chọn

Mặt phẳng có phương trình nào sau đây song song với trục Ox ?

A. y-2z+1=0

B. 2y+z=0

C. 2x+y+1=0

D. 3x+1=0

13. Nhiều lựa chọn

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 3x-z+1=0. Vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A. (3;0;-1)

B. (3;-1;1)

C. (3;-1;0)

D. (-3;1;1)

14. Nhiều lựa chọn

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình x+2y+z-6=0. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? 

A. Mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến là (1;2;1)

B. Mặt phẳng (P) đi qua điểm là (3;4;-5)

C. Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q): x+2y+z+5=0

D. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với cầu tâm I(1,7,3) bán kính 6

15. Nhiều lựa chọn

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (Oyz) là:

A. (1;0;0)

B. (0;1;0)

C. (0;0;1)

D. (1;0;1)

16. Nhiều lựa chọn

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt phẳng (P): 2x-3y+4z+5=0. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là vectơ nào sau đây

A. (-3;4;5)

B. (-4;-3;2)

C. (2;-3;2)

D. (2;-3;4)

17. Nhiều lựa chọn

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt phẳng (P): -3x+2z-1=0 . Vectơ nào sau đây là 1 vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A. (3;2;-1)

B. (-3;2;-1)

C. (-3;0;2)

D. (3;0;2)

18. Nhiều lựa chọn

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt phẳng (P): 2x+4y-3z+1=0. Vecto pháp tuyến của (P) là:

A. (2;4;3)

B. (2;4;-3)

C. (2;-4;-3)

D. (-3;4;2)

19. Nhiều lựa chọn

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt phẳng (P): x-2y+3=0. Vecto pháp tuyến của (P) là 

A. (1;-2;3)

B. (1;-2;0)

C. (1;-2)

D. (1;3)

20. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+y-2z+3=0. Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:

A. (1;1;-2)

B. (0;0;-2)

C. (1;-2;1)

D. (-2;1;1)

21. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng x-3y+2z+1=0

A. N(0;1;1)

B. Q(2;0;-1)

C. M(3;1;0)

D. P(1;1;1)

22. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng α: x-2y+3z+1=0

A. (3;-2;1)

B. (1;-2;3)

C. (1;2;-3)

D. (1;-2;-3)

23. Nhiều lựa chọn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P): 2x-3z+4=0. Véc tơ nào dưới đây vuông góc với mặt phẳng (P)?

A. (3;0;2)

B. (2;-3;0)

C. (2;-3;4)

D. (2;0;-3)

24. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2;-3) và B(3;-1;1)

25. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x1+y2+z3=1. Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:

A. (3;2;1)

B. (2;3;6)

C. (1;2;3)

D. (6;3;2)

26. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;-1;3), B(4;0;1) và C(-10;5;3). Vecto nào dưới đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) ?

A. (1;8;2)

B. (1;2;0)

C. (1;2;2)

D. (1;-2;2)

27. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x-y+z+1=0. Trong các vecto sau , véc tơ nào không phải là vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A. (-3;-1;-1)

B. (6;-2;2)

C. (-3;1;-1)

D. (3;-1;1)

28. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x-3y-z+5=0. Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:

A. (2;-3;-1)

B. (2;3;1)

C. (2;-3;1)

D. (2;3;-1)

29. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-2y+3z-7=0. Mặt phẳng (P) có vec tơ pháp tuyến là:

A. (-1;2;-3)

B. (1;2;-3)

C. (2;-3;1)

D. (2;3;-1)

30. Nhiều lựa chọn

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x3+y2+z1=1. Véc tơ nào sau đây là vecto pháp tuyến của (P)?

A. (3;2;1)

B. 1;12;13

C. (2;3;6)

D. (6;3;2)

31. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x-z+3=0. Vectơ nào sau đây phải là vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A. (2;0;-1)

B. (2;-1;3)

C. (2;-1;0)

D. (-1;0;-1)

32. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x-y+3=0. Vectơ nào sau đây không phải là vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A. (3;-3;0)

B. (1;-1;3)

C. (1;-1;0)

D. (-1;1;0)

33. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x-y+z=0. Vectơ nào sau đây là vec tơ pháp tuyến mặt phẳng (P)

A. (2;-1;-1)

B. (-2;1;-1)

C. (2;1;-1)

D. (-1;1;-1)

34. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x-y+z=0. Vectơ nào sau đây là vec tơ pháp tuyến của (P)

A. (2;-1;-1)

B. (2;1;-1)

C. (2;1;-1)

D. (-1;1;-1)

35. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 3x+2y-3=0. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. n=(6;4;0) là một vectơ pháp tuyến của (P)

B. n=(6;4;-6) là một vectơ pháp tuyến của (P)

C. n=(3;2;-6) là một vectơ pháp tuyến của (P)

D. n=(3;2;3) là một vectơ pháp tuyến của (P)

36. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x+y-z+1=0. Tìm một vectơ pháp tuyến của (P)

A. (-4;2;6)

B. (2;1;3)

C. (-6;-9;9)

D. (6;-3;-9)

37. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 3x+2y-z+1=0. Tìm một vectơ pháp tuyến của (P)

A. (-1;3;2)

B. (3;-1;2)

C. (2;3;-1)

D. (3;2;-1)

38. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x-2z+3=0. Tìm một vectơ pháp tuyến của (P)

A. n=(1;-2;3)

B. n=(1;0;-2)

C. n=(1;-1;0)

D. n=(0;1;0)

39. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 3x+2y-3z+1=0. Phát biểu nào sau đây là sai ? 

A. Phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) là 3x+2y-3z+2=0

B. Phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) là 6x+4y-6z-1=0

C. Phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) là -3x-2y-3z-5=0

D. Phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) là -3x-2y-3z-1=0

40. Nhiều lựa chọn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x+3y-4z+5=0. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A. (-4;3;2)

B. (2;3;4)

C. (2;3;5)

D. (2;3;-4)

© All rights reserved VietJack