vietjack.com

120 câu Bài tập Hình học tọa độ không gian Oxyz cực hay có lời giải (P3)
Quiz

120 câu Bài tập Hình học tọa độ không gian Oxyz cực hay có lời giải (P3)

A
Admin
40 câu hỏiToánLớp 12
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x+2y+4=0. Một vecto pháp tuyến của (P) là : 

A. (1;2;0)

B. (1;4;2)

C. (1;0;2)

D. (1;2;4)

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): y-2z+1=0. Một vecto pháp tuyến của (P) là : 

A. (1;-2;1)

B. (1;-2;0)

C. (0;1;-2)

D. (0;2;4)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 12x-2y+z+5=0. Một vecto pháp tuyến của (P) là : 

A. (1;-2;1)

B. (1;-4;2)

C. (2;-2;1)

D. (-2;1;5)

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây không là phương trình mặt phẳng: 

A. x+y=4

B. x+y+z=4

C. x2+y2+z2=4

D. y+z=4

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng α: 2x-y+3z-1=0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

A. (-4;2;-6)

B. (2;1;-3)

C. (-2;1;3)

D. (2;1;3)

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) x-4y+3z-2=0. Một vecto pháp tuyến của (P)

A. (0;-4;3)

B. (1;4;3)

C. (-1;4;-3)

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x-z+5=0. Một vectơ pháp tuyến của (P)

A. (2;0;-1)

B. (2;0;1)

C. (2;1;5)

D. (2;-1;5)

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. cho vec tơ (0;1;1). Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng được cho bởi các phương trình dưới đây nhận vectơ n làm vectơ pháp tuyến

A. x=0

B. y+z=0

C. z=0

D. x+y=0

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ , vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): x+3y-5z+2=0.

A. (-3;-9;15)

B. (-1;-3;5)

C. (2;6;-10)

D. (-2;-6;-10)

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(a,b,c) ; B(m,n,p). Điều kiện để A,B nằm về 2 phía của mặt (Oyz) là

A. cp<0

B. bn<0

C. am<0

D. c+p<0

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây thuộc cả hai mặt phẳng (Oxy) và mặt phẳng (P): x+y+z-3=0

A. M(1;1;0)

B. N(0;2;1)

C. P(0;0;3)

D. Q(2;1;0)

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz  , cho hai mặt phẳng α: x+y-z+1=0 và β: -2x+my+2z-2=0. Tìm m để α và β song song 

A. Không tồn tại m

B. m=-2

C. m=2

D. m=5

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz  ,cho 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0;-5). Vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)

A. 1;12;15

B. 1;-12;-15

C. 1;-12;15

D. 1;12;-15

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz  ,cho 3 điểm A(1;3;2), B(2;-1;5) và C(3;2;-1). Gọi n=AB,AC là có tính hướng của 2 vectơ . tìm tọa độ vecto

A. (15;9;7)

B. (9;3;-9)

C. (3;-9;9)

D. (9;7;15)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;-1;5), B(1;-2;3). Mặt phẳng α đi qua hai điểm A,B và song song với trục Ox có vect ơ pháp tuyến n(0;a;b). Khi đó , tỷ số ab bằng

A. 2

B. -2

C. -32

D. 32

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(a,b,c), B(m,n,p) . Điều kiện để A,B nằm về hai phía của mặt phẳng (Oyz) 

A. cp<0

B. bn<0

C. am<0

D. c+p<0

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai đường thẳng (d1):x-22=y+1-3=z4 d2;x=2+ty=3+2tz=1-t  với t  . Mặt phẳng song song với hai đường thẳng (d1),(d2) có một vectơ pháp tuyến  nvới toạ độ là.

A. (-5;-6;7)

B. (5;-6;7)

C. (-5;6;7)

D. (-5;6;-7)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai mặt phẳng (P): x-m2y+2z+m-32=0; (Q): 2x-8y+4z+1=0 ,với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hai mặt phẳng song song với nhau

A. m=±2

B. Không tồn tại m

C. m=2

D. m=-2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai mặt phẳng (P): 2x+m2y-2z+1=0 và (Q): m2x-y+(m2-2)z+2=0. Tìm tất cả các giá trị m để (P) vuông góc với (Q)

A. m=3

B. m=2

C. m=2

D. m=1

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai mặt phẳng α: x+y-z+1=0 và β: -2x+my+2z-2=0. Tìm m để 2 mp song song

A. m=-2

B. m=5

C. Không tồn tại m

D. m=2

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai mặt phẳng (P): nx+7y-6z+4=0, (Q): 3x+my-2z-7=0. Tìm giá trị của m,n để hai mặt phẳng (P),(Q) song song với nhau

A. m=37;n=9

B. m=9;n=73

C. m=73;n=9

D. m=73;n=1

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P)=x+(m+1)y-2z+m=0 và (Q): 2x-y+3=0, với m là tham số thực. Để (P) và (Q) vuông góc thì giá trị của m bằng bao nhiêu?

A. m=-5

B. m=1

C. m=3

D. m=-1

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng (P)=x+y+2z+1=0 ; (Q): x=y-z+2=0, (R): x-y=5=0. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. RQ

B. PQ

C. PR

D. P//R

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba mặt phẳng (P);(Q);(R) tương ứng có phương trình là 2x+6y-4z+8=0 , 5x+15y-10z-20=0 , 6x+18y-12z-24=0 . Chọn mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề sau

A. (P)//(Q)

B. (Q) cắt (R)

C. (R)//(P)

D. (P) cắt (Q)

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba mặt phẳng (P): 3x+y+z-4=0,(Q); 3x+y+z+5=0 và (R): 2x-3y-3z+1=0. Xét các mệnh đề sau:

(1). (P)//(Q)

(2). (P) vuông góc (Q)

Khẳng định nào đúng

A. (1) SAI (2) ĐÚNG

B. (1) ĐÚNG (2) SAI

C. (1) (2) ĐÚNG

D. (1) (2) SAI

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxy cho hai mặt phẳng (P); x-3y+2z+1=0 , (Q): (2m-1)x+m(1-2m)y+ (2m-4)z+14=0. Tìm m để (P) (Q) vuông góc với nhau

A. m1;-32

B. m1;32

C. m-1;-32

D. m2

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để cặp mặt phẳng sau vuông góc α: 2x+my+2mz-9=0 ; β: 6x-y-z-10=0

A. m=-4

B. m=34

C. m=4

D. m=2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để cặp mặt phẳng sau vuông góc (P) 2x-my+3z-6+m=0 và (Q) (m+3)x-2y+(5m+1)-10=0. Tìm giá trị thực m để mặt phẳng (P) vuông góc với (Q)

A. m=1

B. m1

C. m=-919

D. m=-52

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) : x+my+3z+2=0 và mặt phẳng (Q): nx+y+z+7=0 song song với nhau khi

A. m=n=1

B. m=3;n=12

C. m=3;n=13

D. m=2;n=13

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) : x+y-z+1=0 và (Q) -2x+my+2z-2=0. Tìm m để (P) // (Q)

A. m=-2

B. m=5

C. Không tồn tại m

D. m=2

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) : x+(m+1)y-2z+m=0 và (Q) 2x-y+3=0, với m là tham số thực. Để (P) (Q) vuông góc thì m bằng bao nhiêu 

A. m=-5

B. m=1

C. m=3

D. m=-1

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) : 2x+m2x-2z+1=0 và (Q) m2x-y+m2-2z+2=0 . Tìm tất cả các giá trị để (P) (Q) vuông góc 

A. m3

B. m=2

C. m=2

D. m=1

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ba mặt phẳng x+2y-z-6=0 , 2x-y+3z+13=0, 3x-2y+3z+16=0 cắt nhau tại điểm A. Tọa độ của A là:

A. (-1;2;-3)

B. (1;-2;3)

C. (1;2;3)

D. (-1;-2;3)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P) 2x-3y+z-4=0 ; (Q) 5x-3y-2z-7=0. Vị trí tương đối của (P); (Q) là

A. Trùng nhau

B. Cắt nhau nhưng không vuông góc

C. Vuông góc

D, Song song

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz  , cho điểm I(2;6;-3) và các mặt phẳng α: x-2=0 ; β: y-6=0 ; γ: z+3=0 . Tìm mệnh đề sai.

A. α qua I

B. γ//Oz

C. β//xOz

D. αβ

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) x-y-z+2016=0 và mặt phẳng (Q) x-y-mz=0  . Tất cả các giá trị thực của m để (P)//(Q) là.

A. m=1

B. m=-1

C. m=-2

D. m=2

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) 3x-my-z+7=0, (Q) 6x+5y-2z-4=0. Hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau khi m bằng.

A. m=4

B. m=-52

C. m=52

D. m=-30

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) 2x-my+3z+6+m=0, (Q) (m+3)x-2y+(5m+1)-10=0. Tìm giá trị thực của m để mặt phẳng (P) vuông góc với (Q)

A. m=1

B. m=-919

C. m1

D. m=-52

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng (P): 2x+my=2mz-9=0 và (Q): 6x-y-z-10=0. Để mặt phẳng  (P) vuông góc với mặt phẳng (Q) thì giá trị của m là:

A. m=5

B. m=4

C. m=3

D. m=6

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ . Cho ba mặt phẳng , (P) 2x+y+z+3=0, (Q) x-y-z-1=0 , (R) y-z+2=0 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai 

A. Không có điểm nào cùng thuộc 3 mp trên 

B. PR

C. QR

D. PQ

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack