12 câu trắc nghiệm Vật lí 11 Kết nối tri thức Bài 23: Điện trở. Định luật Ohm (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án
12 câu hỏi
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai
Một đoạn dây dẫn bằng đồng có điện trở suất 1,69.10-8 Ω.m, dài 2,0 m và đường kính tiết diện là 1,0 mm. Cho dòng điện 1,5 A chạy qua đoạn dây.
| Phát biểu | Đúng | Sai |
a | Tiết diện của đoạn dây dẫn bằng 9.10-7 m2. |
|
|
b | Điện trở của đoạn dây là 0,043 Ω |
|
|
c | Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây là 0,065 V. |
|
|
d | Nếu cho cường độ dòng điện qua đoạn mạch 3A thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn dây là 13 V |
|
|
Cho mạch điện như hình vẽ:
Trong đó R1 = 8 Ω, R3 = 10 Ω , R2 = R4 = R5 = 20 Ω, I3 = 2 A.

| Phát biểu | Đúng | Sai |
a | Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trợ R3 là 10 V. |
|
|
b | Cường độ dòng điện qua R2 là 2 A. |
|
|
c | Điện trở tương đương toàn mạch là \[6,4\Omega \]. |
|
|
d | Hiệu điện thế giữa hai đầu R2 là 60 V. |
|
|
Cho đoạn mạch gồm điện trở R1=100 Ω, mắc nối tiếp với điện trở R2=200 Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V.
| Phát biểu | Đúng | Sai |
a | Điện trở tương đương của đoạn mạch là 300 Ω. |
|
|
b | Cường độ dòng điện qua đoạn mạch là 0,04 A. |
|
|
c | Hiện điện thế giữa hai đầu R1 là 8 V. |
|
|
d | Hiện điện thế giữa hai đầu R2 là 4 V. |
|
|
Cho mạch điện như hình vẽ. Đèn Đ có ghi 6 V- 3 W, hiệu điện thế giữa hai đầu mạch không đổi U = 9 V, R1 = 2 Ω. | ![]() |
Hướng dẫn giải:
| Phát biểu | Đúng | Sai |
a | Điện trở của đèn là 12 Ω. |
|
|
b | Cường độ dòng điện định mức của đèn là 2 A. |
|
|
c | Để đèn sáng bình thường thì điện trở R2 = 6 Ω. |
|
|
d | Cường độ dòng điện qua R2 là 1A |
|
|
Cho mạch điện gồm 3 điện trở ghép nối tiếp R1 = 5 W, R2 = 10 W, R3 = 3 W mắc vào mạch điện có hiệu điện thế U = 18 V.
| Phát biểu | Đúng | Sai |
a | Điện trở tương đương của đoạn mạch là 18 W. |
|
|
b | Cường độ dòng điện qua mạch chính là 0,5 A. |
|
|
c | Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 5 V. |
|
|
d | Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 là 10 V. |
|
|
Hai bóng đèn Đ1 và Đ2 có kí hiệu 2,5V – 1W và 6V – 3W, R1 = 8,75 W được mắc như hình vẽ. Biết các bóng đèn sáng bình thường.
| ![]() |
| Phát biểu | Đúng | Sai |
a | Điện trở của bóng đèn Đ1 là 6,25 W. |
|
|
b | Điện trở của bóng đèn Đ2 là 12 W. |
|
|
c | Điện trở tương đương của đoạn mạch là 20 W. |
|
|
d | Cường độ dòng điện chạy qua mạch MN là 1 A. |
|
|
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Cho mạch điện như hình vẽ: U = 12 V, R1 = 6 W, R2 = 3 W, R3 = 6 W. Tìm điện trở tương đương của mạch. (tính theo W)

Cho mạch điện như hình vẽ: U = 12 V, R1 = 6 W, R2 = 3 W, R3 = 6 W. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1.(tính theo V)

Đáp án: |
|
|
|
|
Người ta dùng dây nicrom có điện trở suất là 1,1.10-6 Ω.m để làm dây nung cho một bếp điện. Điện trở của dây nung này ở nhiệt độ bình thường là 4,5 Ω và có chiều dài tổng cộng là 0,8 m. Dây có tiết diện là bao nhiêu? Làm tròn đến phần trăm (tính theo 10-7 m2)
Đáp án: |
|
|
|
|
Người ta dùng dây nicrom có điện trở suất là 1,1.10-6 Ω.m để làm dây nung cho một bếp điện. Điện trở của dây nung này ở nhiệt độ bình thường là 4,5 Ω và có chiều dài tổng cộng là 0,8 m. Tính đường kính tiết diện của dây nung. Làm tròn đến hàng đơn vị(tính theo 10-4 m)
Đáp án: |
|
|
|
|
Một cuộn dây dẫn bằng đồng với khối lượng của dây dẫn là 0,5 kg và dây dẫn có tiết diện 1 mm2. Biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-8 Ω.m và khối lượng riêng của đồng là 8900 kg/m3. Tính chiều dài của cuộn dây. Làm tròn đến hàng phần mười (tính theo m)
Đáp án: |
|
|
|
|
Một cuộn dây dẫn bằng đồng với khối lượng của dây dẫn là 0,5 kg và dây dẫn có tiết diện 1 mm2. Biết điện trở suất của đồng là 1,7.10-8 Ω.m và khối lượng riêng của đồng là 8900 kg/m3. Tìm điện trở của cuộn dây ? Làm tròn đến hàng phần trăm (tính theo Ω)
Đáp án: |
|
|
|
|






