12 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Ôn tập các số đến lớp triệu có đáp án
11 câu hỏi
Số 26 378 được đọc là:
Hai triệu sáu nghìn ba trăm bảy tám
Hai mươi sáu triệu ba trăm bảy mươi tám nghìn
Hai mươi sáu nghìn ba trăm bảy mươi tám
Hai mươi sáu nghìn ba trăm bảy tám
Số gồm 4 triệu, 8 trăm nghìn, 5 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 1 đơn vị viết là:
48 005 921
4 850 921
4 085 921
4 805 921
Giá trị của chữ số 5 trong số 356 248 là:
500 000
50 000
5 000
500
Giá trị của chữ số 6 trong số 226 724 148 là:
60 000 000
6 000 000
600 000 000
600 000
Trong số 15 048 862, chữ số 1 thuộc:
Hàng triệu, lớp triệu
Hàng triệu, lớp chục triệu
Hàng chục triệu, lớp triệu
Hàng chục triệu, lớp chục triệu
Số gồm 10 triệu, 7 trăm nghìn, 1 trăm, 6 chục và 2 đơn vị là:
10 007 162
10 700 126
10 700 162
10 070 126
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm
><=
453 982 ….. 458 127
=
Viết số 8 705 003 thành tổng ta được:
8 705 003 = 8 000 000 + 700 000 + 5 000 + 3
8 705 003 = 8 000 000 + 700 000 + 50 000 + 3
8 705 003 = 8 000 000 + 700 000 + 5 000 + 30
8 705 003 = 8 000 000 + 70 000 + 5 000 + 3
Giá một quả bí là 25 000 đồng, nhà bác Lan nhập 10 quả bí về bán lẻ từng quả với giá 30 000 đồng 1 quả. Nếu bán hết 10 quả, bác Lan lãi bao nhiêu tiền?
100 000 đồng
250 000 đồng
300 000 đồng
50 000 đồng
2 × 3 × 5 × 7 × 11 × 13 × 17 × 19 × 23 × 29 × 31 × 37 = 3 999.
Không tích tích, hãy cho biết Huệ tính đúng hay sai?
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số nhỏ nhất và có tổng các chữ số là 62 là ….
