12 CÂU HỎI
Một thùng cao 2 m đựng một lượng nước cao 1,2 m. Áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3.
A. 12000 Pa.
B. 1200 Pa.
C. 120 Pa.
D. 20000 Pa.
Tính độ chênh lệch áp suất giữa 2 điểm nằm trong nước, trong thủy ngân trên hai mặt phẳng nằm ngang cách nhau 20 cm. Biết ; và g = 9,8 m/s2.
A.
B.
C.
D.
Một chiếc tàu bị thủng một lỗ nhỏ ở đáy. Lỗ này nằm cách mặt nước 2,2 m. Người ta đặt một miếng vá áp vào lỗ thủng từ phía trong. Hỏi cần một lực tối thiểu bằng bao nhiêu để giữ miếng vá nếu lỗ thủng rộng 150cm2 và trọng lượng riêng của nước là 10 000 N/m2?
A. 308 N.
B. 330 N.
C. 450 N.
D. 485 N.
Chọn phát biểu đúng.
A. Áp suất nước ở đáy bình chứa chỉ phụ thuộc vào diện tích mặt đáy.
B. Áp suất chất lỏng phụ thuộc vào hình dạng và kích thước của bình chứa.
C. Áp suất chất lỏng tại một điểm bất kì trong chất lỏng có tác dụng như nhau theo mọi hướng.
D. Tại một điểm bất kì trong chất lỏng, áp suất chất lỏng có chiều hướng xuống.
Một bình nước có dạng ống dài chứa đầy nước, có một lỗ thủng để nước chảy ra như hình. Đâu là mô tả đúng về lượng nước chảy ra theo thời gian?
A. Nước chảy ra đều đặn tới khi tới lỗ thủng thì ngừng.
B. Nước chảy ra nhanh dần tới khi tới lỗ thủng thì ngừng.
C. Nước chảy ra chậm dần tới khi tới lỗ thủng thì ngừng.
D. Nước chảy nhiều ít không có quy luật rõ ràng.
Áp suất chất lỏng tại một điểm bất kì trong lòng chất lỏng phụ thuộc vào
A. khối lượng chất lỏng.
B. trọng lượng của chất lỏng.
C. thể tích của chất lỏng.
D. độ sâu của điểm đang xét (so với mặt thoáng chất lỏng).
Một thùng đựng đầy nước cao 80 cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20 cm là bao nhiêu? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3.
A. 8000 N/m2.
B. 2000 N/m2.
C. 6000 N/m2.
D. 60000 N/m2.
Cho ba bình giống hệt nhau đựng 3 chất lỏng: rượu, nước và thủy ngân với cùng một thể tích như nhau. Biết khối lượng riêng của thủy ngân là ρHg = 13600 kg/m3, của nước là ρnước = 1000 kg/m3, của rượu là ρrượu = 800 kg/m3. Hãy so sánh áp suất của chất lỏng lên đáy của các bình:
A. pHg < pnước < prượu.
B. pHg > prượu > pnước.
C. pHg > pnước > prượu.
D. pnước > pHg > prượu.
Một thùng hình trụ cao 1,5 m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bình? Biết khối lượng riêng của nước là 1000 . Lấy g = 10 m/s2.
A. 150 Pa.
B. 1500 Pa.
C. 15000 Pa
D. 150000 Pa.
Một thùng hình trụ cao 1,7 m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên điểm A cách đáy bình 80 cm? Biết khối lượng riêng của nước biển là 1030 . Lấy g = 10 m/s2.
A. 1700 Pa.
B. 9270 Pa.
C. 92700 Pa.
D. 17000 Pa.
Biết áp suất trên mặt thoáng bể nước là pa = 1.105 Pa; áp suất tại độ sâu 1 m là bao nhiêu biết khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3 và g = 10 m/s2
A. 1,1.105 Pa
B. 110000 Pa
C. 1,1 Pa
D. 0,1.105 Pa
Thí nghiệm dưới đây mô tả một bình cầu có các lỗ nhỏ ở thành bình, khi đưa nước vào trong bình thì nước phun đều qua các lỗ, điều đó chứng tỏ
A. Chất lỏng gây ra áp suất lên vật trong lòng chất lỏng theo mọi phương.
B. Chất lỏng rất linh động.
C. Chất lỏng không gây ra áp suất.
D. Chất lỏng gây ra áp suất tại các phía khác nhau trong lòng chất lỏng là khác nhau.