vietjack.com

12 bài tập Viết phương trình phản ứng hạt nhân (có lời giải)
Quiz

12 bài tập Viết phương trình phản ứng hạt nhân (có lời giải)

2
2048.vn Content
Vật lýLớp 121 lượt thi
8 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng hạt nhân: \(_9^{19}\;{\rm{F}} + _1^1{\rm{H}} \to _8^{16}{\rm{O}} + {\rm{X}}.\) X là hạt

alpha.

neutron.

deuteri.

proton.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nhiệt hạch là

sự biến đổi hạt nhân dưới tác dụng nhiệt.

sự phân rã của một hạt nhân thành những hạt nhân khác một cách tự phát.

phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành các hạt nhân nhẹ hơn.

phản ứng hạt nhân toả năng lượng.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phát biểu sau về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Đều là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.

(2) Đều là hiện tượng một hạt nhân nặng vỡ ra thành các hạt nhân nhẹ hơn.

(3) Đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân.

(4) Đều xảy ra sự biến đổi hạt nhân.

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một phản ứng hạt nhân, luôn có sự bảo toàn

số proton.

số nucleon.

số neutron.

khối lượng.

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hạt nhân \(_{92}^{234}{\rm{U}}\) phát ra hạt \(_2^4\alpha \) và biến đổi thành hạt nhân mới, phương trình phản ứng của quá trình này có dạng:

\(_{92}^{234}{\rm{U}} \to _2^4\alpha + _{90}^{232}{\rm{U}}.\)

\(_{92}^{234}{\rm{U}} \to _2^4\alpha + _{90}^{230}{\rm{Th}}.\)

\(_{92}^{234}{\rm{U}} \to _2^4\alpha + _{88}^{230}{\rm{Th}}.\)

\(_{92}^{234}{\rm{U}} \to _2^4\alpha + _{90}^{230}{\rm{U}}.\)

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một trong các phản ứng xảy ra trong lò phản ứng là:

\(_0^1n + _{92}^{235}{\rm{U}} \to _{92}^{236}{\rm{U}} \to _{57}^{143}{\rm{La}} + _{35}^{87}{\rm{Br}} + y\left( {_0^1n} \right)\) với y là số neutron. Giá trị y bằng

4.

6.

8.

10.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt hạch?

\(_1^2{\rm{H}} + _1^2{\rm{H}} \to _2^4{\rm{He}}.\)

\(_1^2{\rm{H}} + _3^6{\rm{Li}} \to 2_2^4{\rm{He}}.\)

\(_2^4{\rm{He}} + _7^{14}\;{\rm{N}} \to _8^{17}{\rm{O}} + _1^1{\rm{H}}.\)

\(_1^1{\rm{H}} + _1^3{\rm{H}} \to _2^4{\rm{He}}.\)

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đồng vị \({}_{92}^{234}U\) sau một chuỗi phóng xạ \[\alpha \]\[\,{\beta ^ - }\]biến đổi thành \({}_{82}^{206}Pb.\)Số phóng xạ \[\alpha \]\[\,{\beta ^ - }\]trong chuỗi là

\[7\] phóng xạ \[\alpha ,\]\[4\] phóng xạ \[\,{\beta ^ - }.\]

5 phóng xạ \[\alpha ,\]5 phóng xạ \[\,{\beta ^ - }.\]

\[10\] phóng xạ \[\alpha ,\]\[8\] phóng xạ \[\,{\beta ^ - }.\]

\[16\] phóng xạ \[\alpha ,\]\[12\] phóng xạ \[\,{\beta ^ - }.\]

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

© All rights reserved VietJack