vietjack.com

12 bài tập Viết phương trình phản ứng hạt nhân (có lời giải)
Quiz

12 bài tập Viết phương trình phản ứng hạt nhân (có lời giải)

A
Admin
8 câu hỏiVật lýLớp 12
8 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hạt nhân: \(_9^{19}\;{\rm{F}} + _1^1{\rm{H}} \to _8^{16}{\rm{O}} + {\rm{X}}.\) X là hạt

A. alpha.

B. neutron.

C. deuteri.

D. proton.

2. Nhiều lựa chọn

Phản ứng nhiệt hạch là

A. sự biến đổi hạt nhân dưới tác dụng nhiệt.

B. sự phân rã của một hạt nhân thành những hạt nhân khác một cách tự phát.

C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành các hạt nhân nhẹ hơn.

D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.

3. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Đều là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.

(2) Đều là hiện tượng một hạt nhân nặng vỡ ra thành các hạt nhân nhẹ hơn.

(3) Đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân.

(4) Đều xảy ra sự biến đổi hạt nhân.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

4. Nhiều lựa chọn

Trong một phản ứng hạt nhân, luôn có sự bảo toàn

A. số proton.

B. số nucleon.

C. số neutron.

D. khối lượng.

5. Nhiều lựa chọn

Hạt nhân \(_{92}^{234}{\rm{U}}\) phát ra hạt \(_2^4\alpha \) và biến đổi thành hạt nhân mới, phương trình phản ứng của quá trình này có dạng:

A. \(_{92}^{234}{\rm{U}} \to _2^4\alpha + _{90}^{232}{\rm{U}}.\)

B. \(_{92}^{234}{\rm{U}} \to _2^4\alpha + _{90}^{230}{\rm{Th}}.\)

C. \(_{92}^{234}{\rm{U}} \to _2^4\alpha + _{88}^{230}{\rm{Th}}.\)

D. \(_{92}^{234}{\rm{U}} \to _2^4\alpha + _{90}^{230}{\rm{U}}.\)

6. Nhiều lựa chọn

Một trong các phản ứng xảy ra trong lò phản ứng là:

\(_0^1n + _{92}^{235}{\rm{U}} \to _{92}^{236}{\rm{U}} \to _{57}^{143}{\rm{La}} + _{35}^{87}{\rm{Br}} + y\left( {_0^1n} \right)\) với y là số neutron. Giá trị y bằng

A. 4.

B. 6.

C. 8.

D. 10.

7. Nhiều lựa chọn

Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải là phản ứng nhiệt hạch?

A. \(_1^2{\rm{H}} + _1^2{\rm{H}} \to _2^4{\rm{He}}.\)

B. \(_1^2{\rm{H}} + _3^6{\rm{Li}} \to 2_2^4{\rm{He}}.\)

C. \(_2^4{\rm{He}} + _7^{14}\;{\rm{N}} \to _8^{17}{\rm{O}} + _1^1{\rm{H}}.\)

D. \(_1^1{\rm{H}} + _1^3{\rm{H}} \to _2^4{\rm{He}}.\)

8. Nhiều lựa chọn

Đồng vị \({}_{92}^{234}U\) sau một chuỗi phóng xạ \[\alpha \]\[\,{\beta ^ - }\]biến đổi thành \({}_{82}^{206}Pb.\)Số phóng xạ \[\alpha \]\[\,{\beta ^ - }\]trong chuỗi là

A. \[7\] phóng xạ \[\alpha ,\]\[4\] phóng xạ \[\,{\beta ^ - }.\]   

B. 5 phóng xạ \[\alpha ,\]5 phóng xạ \[\,{\beta ^ - }.\]

C. \[10\] phóng xạ \[\alpha ,\]\[8\] phóng xạ \[\,{\beta ^ - }.\]                              

D. \[16\] phóng xạ \[\alpha ,\]\[12\] phóng xạ \[\,{\beta ^ - }.\]

© All rights reserved VietJack