2048.vn

12 bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Phân số và phép chia số tự nhiên có đáp án
Quiz

12 bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo Phân số và phép chia số tự nhiên có đáp án

A
Admin
ToánLớp 410 lượt thi
13 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là ..., mẫu số là ...

Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ chấm từ trái sang phải lần lượt là:

Số chia; số bị chia

Số bị chia; số chia

Số chia; thương

Số bị chia; thương

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Thương của phép chia 9 : 14 được viết dưới dạng phân số:

\[\frac{{14}}{9}\]

\[\frac{9}{1}\]

\[\frac{9}{{14}}\]

Không viết được

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Viết phân số sau dưới dạng thương:

\[\frac{{24}}{{49}} = .....:.....\]

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

56=......

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Viết theo mẫu: \[24:8 = \frac{{24}}{8} = 3\]

\[66:11 = \frac{{.....}}{{.....}} = ......\]

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Thương của phép chia 16 : 29 được viết dưới dạng phân số là: \[\frac{{.....}}{{.....}}\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chia đoạn thẳng MN thành các phần có độ dài bằng nhau

MP = ….. MN

\[\frac{2}{5}\]

\[\frac{3}{5}\]

\[\frac{1}{5}\]

\[\frac{4}{5}\]

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống

Chia đều 6 quả cam cho 5 người. Số phần cam của mỗi người là \[\frac{{.....}}{{.....}}\].

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống

Chia đoạn thẳng MN thành các phần có độ dài bằng nhau.  M Q = . . . . . . . . . . Q N (ảnh 1)

Chia đoạn thẳng MN thành các phần có độ dài bằng nhau.

\[MQ = \frac{{.....}}{{.....}}QN\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phép chia 8 : 15 dưới dạng phân số ta được:

\[\frac{{15}}{8}\]

\[\frac{8}{{15}}\]

\[\frac{{23}}{{15}}\]

\[\frac{{15}}{{23}}\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: \[1 = \frac{{19}}{{.....}}\]

1

18

20

19

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống

Chia đoạn thẳng MN thành các phần có độ dài bằng nhau.  M Q = . . . . . . . . . . Q N (ảnh 1)

Chia đoạn thẳng MN thành các phần có độ dài bằng nhau.

\[MQ = \frac{{.....}}{{.....}}QN\]

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Từ ba chữ số 8; 2; 5 ta lập được tất cả ….. phân số bằng 1 mà tử số và mẫu số là các số có một chữ số.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack