12 bài tập Toán lớp 4 Cánh diều Phân số và phép chia số tự nhiên có đáp án
11 câu hỏi
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết thành một phân số, tử số là ..., mẫu số là ...
Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ chấm từ trái sang phải lần lượt là:
Số chia; số bị chia
Số bị chia; số chia
Số chia; thương
Số bị chia; thương
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Thương của phép chia 9 : 14 được viết dưới dạng phân số:
\[\frac{{14}}{9}\]
\[\frac{9}{1}\]
\[\frac{9}{{14}}\]
Không viết được
Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống:
Thương của phép chia 16 : 29 được viết dưới dạng phân số là: \[\frac{{.....}}{{.....}}\]
Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống:
Viết theo mẫu: \[24:8 = \frac{{24}}{8} = 3\]
\[66:11 = \frac{{.....}}{{.....}} = ......\]
Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống:
\[56 = \frac{{.....}}{1}\]
Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống:
Viết phân số sau dưới dạng thương:
\[\frac{{24}}{{49}} = .....:.....\]
Chia đoạn thẳng MN thành các phần có độ dài bằng nhau
MP = ….. MN

\[\frac{2}{5}\]
\[\frac{3}{5}\]
\[\frac{1}{5}\]
\[\frac{4}{5}\]
Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống
Chia đều 6 quả cam cho 5 người. Số phần cam của mỗi người là \[\frac{{.....}}{{.....}}\].
Viết phép chia 8 : 15 dưới dạng phân số ta được:
\[\frac{{15}}{8}\]
\[\frac{8}{{15}}\]
\[\frac{{23}}{{15}}\]
\[\frac{{15}}{{23}}\]
Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống

Chia đoạn thẳng MN thành các phần có độ dài bằng nhau.
\[MQ = \frac{{.....}}{{.....}}QN\]
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: \[1 = \frac{{19}}{{.....}}\]
1
18
20
19
