12 Bài tập tính số mol chất (có lời giải)
12 câu hỏi
Tính số mol nguyên tử hoặc số mol phân tử trong những lượng chất sau:
a) 8,428.1022 nguyên tử Na.
b) 1,505.1024 phân tử CO2.
Hãy tính số mol của nguyên tử hoặc phân tử có trong các lượng chất sau:
a. 4,8 gam Ca.
b. 10,2 gam Al2O3.
c. 0,2479 lít khí SO2 (đkc).
Số mol tương đương với 1,5.1023 phân tử SO2 là
0,20 mol.
0,25 mol.
0,30 mol.
0,35 mol.
Số phân tử Al2O3 có trong 1 mol Al2O3 là
6,022.1023.
18,066.1023.
12,044.1023.
24,088.1023.
Lượng chất nào sau đây chứa số mol nhiều nhất?
16 gam O2.
8 gam SO2.
16 gam CuSO4.
32 gam Fe2O3.
Số nguyên tử iron có trong 28 gam iron là
2,10.1023.
2,51.1023.
3,01.1023.
3,51.1023.
a mol khí chlorine 12,04 ´ 1023 phân tử Cl2. Giá trị của a là
2.
6.
4.
0,5.
3,6.1023 phân tử NO2 tương ứng với số mol là
0,6 mol.
0,5 mol.
0,4 mol. D. 0,3 mol.
0,3 mol.
Số mol phân tử N2 có trong 280 gam N2 là
12 mol.
11 mol.
10 mol.
9 mol.
Số mol phân tử có trong 50 gam CaCO₃ là
1 mol.
0,5 mol.
1,2 mol.
1,5 mol.
Số mol của 1,2395 lít khí N2 ở điều kiện chuẩn là
0,04 mol.
0,05 mol.
0,06 mol.
0,07 mol.
1,204.1021 phân tử K2O tương được với số mol K2O là
0,004 mol.
0,005 mol.
0,006 mol.
0,002 mol.



