vietjack.com

12 bài tập Tính các tỉ số lượng giác còn lại khi biết một trong bốn tỉ số lượng giác có lời giải
Quiz

12 bài tập Tính các tỉ số lượng giác còn lại khi biết một trong bốn tỉ số lượng giác có lời giải

2
2048.vn Content
ToánLớp 91 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại B như hình bên. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

Cho ∆ABC vuông tại B như hình bên. Khẳng định nào dưới đây là đúng? (ảnh 1)

sin A = \(\frac{4}{3}\).

sin A = \(\frac{4}{5}\).

sin A = \(\frac{3}{5}\).

sin A = \(\frac{3}{4}\).

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại B như hình bên. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

Cho ∆ABC vuông tại B như hình bên. Khẳng định nào dưới đây là đúng? (ảnh 1)

cos A = \(\frac{4}{{\sqrt {17} }}\).

cos A = \(\frac{1}{4}\).

cos A = \(\frac{1}{{\sqrt {17} }}\).

cos A = \(4\).

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại B như hình bên. Khẳng định nào dưới đây là sai?

Cho ∆ABC vuông tại B như hình bên. Khẳng định nào dưới đây là sai? (ảnh 1)

sin A = \(\frac{{\sqrt 6 }}{2}\).

cos A = \(\frac{{\sqrt {10} }}{2}\).

tan A = \(\frac{{\sqrt 6 }}{{\sqrt {10} }}\).

cot A = \(\frac{2}{{\sqrt 6 }}\).

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại B, có AB = 2, AC = 3. Giá trị của tan C là

\(\frac{2}{3}\).

\(\frac{3}{2}\).

\(\frac{2}{{\sqrt 5 }}\).

\(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5 cm, AC = 12 cm. Giá trị của cos B là

\(\frac{5}{{12}}\).

\(\frac{{12}}{{13}}\).

\(\frac{5}{{13}}\).

\(\frac{{12}}{5}\).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A như hình vẽ bên. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây.

Cho tam giác ABC vuông tại A như hình vẽ bên. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây. (ảnh 1)

sin B = \(\frac{{12}}{{13}}\).

cos B = \(\frac{5}{{13}}\).

tan B = \(\frac{{13}}{5}\).

cot B = \(\frac{5}{{12}}\).

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 2AB. Khẳng định nào dưới đây là sai?

sin C = \(\frac{1}{2}\).

cos C = \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

tan C = \(\frac{2}{{\sqrt 3 }}\).

cot C = \(\sqrt 3 \).

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A, có BC = 6, đường cao AH = 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?

sin B = \(\frac{3}{4}\).

cos B = 0,6.

tan B = \(\frac{3}{5}\).

cot B = 0,8.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên. Tính tan C.

Cho hình vẽ bên. Tính tan C. (ảnh 1)

tan C = \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\).

tan C = \(3\).

tan C = \(3\sqrt 3 \).

tan C = \(\sqrt 3 \).

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên.

Tính giá trị sin M + cos N được:

Cho hình vẽ bên. Tính giá trị sin M + cos N được: (ảnh 1)

\(\sqrt 3 \).

\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

2\(\sqrt 3 \).

\(3\sqrt 3 \).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack