10 câu hỏi
Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ:
0,23;
1,234567…;
1,33333…;
0,5.
Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn:
1,2(345);
1,23456…;
0,55;
0,234.
Trong các số sau đây số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn:
1,(3);
1,2(21);
2,64575…;
1,11111….
Chọn đáp án đúng:
1,2(234) là số vô tỉ;
0,52 là số thập phân vô hạn tuần hoàn;
0,1(234) là số thập phân vô hạn tuần hoàn;
0,11111… là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Chọn phát biểu đúng:
1,2345… không phải là số vô tỉ;
1,23(45) là số vô tỉ;
2,45(2) là số thập phân vô hạn tuần hoàn;
0,23 là số vô tỉ.
Cho . Số thực x là số
Số vô tỉ;
Số thập phân vô hạn không tuần hoàn;
Số thập phân vô hạn tuần hoàn;
Cả A và B đều đúng.
Cho một đường tròn có diện tích 100cm2. Chu vi của hình tròn đó là một số:
Số thập phân vô hạn không tuần hoàn;
Số thập phân vô hạn tuần hoàn;
Số vô tỉ;
Cả A và C đều đúng.
Cho một hình vuông có diện tích 120cm2. Phát biểu nào sau đây đúng:
Cạnh của hình vuông đó là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn;
Chu vi của hình vuông đó là một số thập phân vô hạn tuần hoàn;
Chu vi của hình vuông đó là một số vô tỉ;
Cả đáp án A và C đều đúng.
Cho một hình chữ nhật có diện tích là 100cm2 và chiều dài là 30cm. Chiều rộng của hình chữ nhật là một số:
Số thập phân vô hạn tuần hoàn;
Số thập phân vô hạn không tuần hoàn;
Số vô tỉ;
Cả B và C.
Chọn đáp án sai:
là một số vô tỉ;
Bán kính của hình tròn có diện tích 1000cm2 là một số thập phân vô hạn tuần hoàn;
Cạnh của một hình vuông có chu vi cm là một số thập phân vô hạn tuần hoàn;
π là một số vô tỉ.
