vietjack.com

119 câu Trắc nghiệm Kiểm Tra định kì Vật Lí 11 cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Quiz

119 câu Trắc nghiệm Kiểm Tra định kì Vật Lí 11 cực hay có lời giải chi tiết (P1)

A
Admin
40 câu hỏiVật lýLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Có hai điện tích điểm q1, q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng

A. q1> 0 và q2 < 0

B. q1< 0 và q2> 0

C. q1.q2 > 0

D. q1.q2 < 0

2. Nhiều lựa chọn

Đặt hai điện tích q1, q2 trong chân không cách nhau một khoảng r, khi đó lực trương tác tĩnh điện giữa chúng có độ lớn

A. F=kq1q2r2

B. F=q1q2r2

C. F=kq1q2r

D. F=kq1q2r2

3. Nhiều lựa chọn

Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí

A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích

B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích

C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích

D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích

4. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10-9 cm, coi rằng prôton và êlectron là các điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là

A. lc hút vi F = 9,216.10-12 N

B. lc đy vi F = 9,216.10-12 N

C. lc hút vi F = 9,216.10-8 N

D. lc đy vi F = 9,216.10-8 N

5. Nhiều lựa chọn

Một vật mang điện âm là do

A. nó có dư electrôn

B. hạt nhân nguyên tử của nó có số nơtrôn nhiều hơn số prôtôn

C. nó thiếu electrôn

D. hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số nơtrôn

6. Nhiều lựa chọn

Công thức xác định độ lớn cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là

A. E=9.109Qr2

B. E=-9.109Qr2

C. E=9.109Qr

D. E=-9.109Qr

7. Nhiều lựa chọn

Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động

A. dọc theo chiều của đường sức điện trường

B. ngược chiều đường sức điện trường

C. vuông góc với đường sức điện trường

D. theo một quỹ đạo bất kỳ

8. Nhiều lựa chọn

Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 N. Độ lớn điện tích đó là

A. q = 8.10-6 μC

B. q = 12,5.10-6 μC

C. q = 1,25.10-3 C

D. q = 12,5 μC

9. Nhiều lựa chọn

Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều E là A = qEd, trong đó d là

A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối

B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức

C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, tính theo chiều đường sức điện

D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức

10. Nhiều lựa chọn

Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là

A. UMN=UNM

B. UMN=-UNM

C. UMN=1UNM

D. UMN=-1UNM

11. Nhiều lựa chọn

Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì

A. A > 0 nếu q > 0

B. A > 0 nếu q < 0

C. A = 0 trong mi trưng hp

D. A  0 còn du ca A chưa xác đnh vì chưa biết chiu chuyn đng ca q

12. Nhiều lựa chọn

Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 V. Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q=-1 μC từ M đến N là

A. A=-1 μJ

B. A = + 1 μJ.

C. A=-1 J

D. A=+1 J

13. Nhiều lựa chọn

Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E = 100 V/m. Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 km/s. Khối lượng của êlectron là m = 9,1.10-31 kg. Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng không thì êlectron chuyển động được quãng đường là

A. S = 5,12 mm

B. S = 2,56 mm

C. S = 5,12.10-3 mm

D. S =2,56.10-3 mm

14. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng

A. Tụ điện là một hệ hai vật dẫn đặt gần nhau nhưng không tiếp xúc với nhau. Mỗi vật đó gọi là một bản tụ

B. Tụ điện phẳng là tụ điện có hai bản tụ là hai tấm kim loại có kích thước lớn đặt đối diện với nhau

C. Điện dung của tụ điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện và được đo bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản tụ

D. Hiệu điện thế giới hạn là hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai bản tụ điện mà lớp điện môi của tụ điện đã bị đánh thủng

15. Nhiều lựa chọn

Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào

A. Hình dạng, kích thước của hai bản tụ

B. Khoảng cách giữa hai bản tụ

C. Bản chất của hai bản tụ

D. Chất điện môi giữa hai bản tụ

16. Nhiều lựa chọn

Một tụ điện có điện dung 500 pF được mắc vào hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện là

A. q = 5.104 μC

B. q = 5.104 nC

C. q = 5.10-2 μC

D. q = 5.10-4 C

17. Nhiều lựa chọn

Chọn câu trả lời sai: Trong mạch gồm các điện trờ R1, R2 được mắc nối tiếp , hiệu điện thế ở hai đầu các điện trở và hai đầu tòan mạch lần lượt là U1, U2 ,U . Ta có

A. U1U2=R1R2

B. U1U2=R2R1

C. U = U1 + U2

D. I = I1 = I2

18. Nhiều lựa chọn

Trong mạch AB gồm các điện trờ R1, R2, , Rn được mắc song song nhau. Gọi I1, I2,.In và U1, U2,Un lần lượt là cường độ dòng điện và điện áp trên các điện trở thì

A. Cưng đ dòng đin IAB=I1=I2=...=In

B. Hiu đin thế UAB = U1 + U2 ++ Un

C. Đin tr tương đương 1RAB=1R1+1R2+...+1Rn

D. C 3 câu đu đúng

19. Nhiều lựa chọn

Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 Ω mắc song song với điện trở R2 = 300 Ω, điện trở toàn mạch là

A. RTM = 75 Ω

B. RTM = 100 Ω

C. RTM = 150 Ω

D. RTM = 400 Ω

20. Nhiều lựa chọn

Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài

A. tỉ lệ thuận với  cường độ dòng điện chạy trong mạch

B. tăng khi cường độ dòng điện trong mạch tăng

C. giảm khi cường độ dòng điện trong mạch tăng

D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch

21. Nhiều lựa chọn

Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong trường hợp mạch ngoài chứa máy thu là

A. I=UR

B. I=ξR+r

C. I=ξ-ξpR+r+r'

D. I=UAB+ξRAB

22. Nhiều lựa chọn

Đồ thị nào sau đây biểu diễn mối liên hệ giữa U và I trong một đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần

A. hình a

B. hình a và hình b

C. hình b và hình c

D. không có hình nào

23. Nhiều lựa chọn

Hiệu điện thế hai đầu một dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó

A. Tăng lên 9 lần

B. Tăng lên 8 lần

C. Giảm đi 3 lần

D. Tăng lên 3 lần

24. Nhiều lựa chọn

Một nguồn điện có điện trở trong 0,1  được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch là

A. I = 120 A

B. I = 12 A

C. I = 2,5 A

D. I = 25 A

25. Nhiều lựa chọn

Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 V. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2 A thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là

A. E = 4,5 V; r = 4,5 Ω

B. E = 4,5 V; r = 2,5 Ω

C. E = 4,5 V; r = 0,25 Ω

D. E = 9 V; r = 4,5 Ω

26. Nhiều lựa chọn

Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua

A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn

B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn

C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn

D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn

27. Nhiều lựa chọn

Công của dòng điện có đơn vị là

A. J/s

B. kW.h

C. W

D. kV.A

28. Nhiều lựa chọn

Điện trở suất của một dây dẫn

A. Tăng khi nhiệt độ dây dẫn tăng

B. Giảm khi nhiệt độ dây dẫn tăng

C. Không phụ thuộc nhiệt độ

D. Càng lớn khi vật liệu đó dẫn điện càng tốt

29. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn mạch như hình vẽ, trong đó ξ1 = 9 V, r1 = 1,2 Ω; ξ2 = 3 V, r2 = 0,4 Ω; điện trở R = 28,4 Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB=6V. Cường độ dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là

A. chiều từ A sang B, I = 0,4 A

B. chiều từ B sang A, I = 0,4 A

C. chiều từ A sang B, I = 0,6 A

D. chiều từ B sang A, I = 0,6 A

30. Nhiều lựa chọn

Có hai điện trở R1 , R2 được mắc hai cách như hình vẽ. Hiệu điện thế hai đầu mạch luôn bằng 12 V. Cường độ dòng điện trong hình a là 0,3 A và trong hình b là 1,6 A. Biết R1 > R2 . Giá trị của điện trở R1 , R2 là

A. R1 = 30Ω , R2 = 20 Ω.

B. R1 = 30 Ω, R2 = 10 Ω

C.  R1 = 30Ω , R2 = 30Ω

D.   R1 = 100Ω , R2 = 10Ω

31. Nhiều lựa chọn

Đo suất điện động của nguồn điện người ta có thể dùng cách nào sau đây?

A. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số và một ampekế tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của ampe kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện

B. Mắc nguồn điện với một điện trở đã biết trị số tạo thành một mạch kín, mắc thêm vôn kế vào hai cực của nguồn điện. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện

C. Mắc nguồn điện với một điện trở có trị số rất lớn và một vôn kế tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện

D. Mắc nguồn điện với một vôn kế có điện trở rất lớn tạo thành một mạch kín. Dựa vào số chỉ của vôn kế cho ta biết suất điện động của nguồn điện

32. Nhiều lựa chọn

Có hai nguồn điện như nhau ξ1 = ξ2 = ξ và điện trở trong như nhau r1 = r2 = r. Điều nào sau đây là sai khi nói về bộ nguồn điện gồm hai nguồn đó

A. Khi hai nguồn được mắc nối tiếp, suất điện động của bộ nguồn là 2E

B. Khi hai nguồn được mắc song song, suất điện động của bộ nguồn là E

C. Khi hai nguồn được mắc song song, điện trở trong của bộ nguồn là 2r

D. Khi hai nguồn được mắc xung đối, bộ nguồn không phát được dòng điện vào mạch ngoài

33. Nhiều lựa chọn

Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện E, r1 và E, r2 mắc song song với nhau, mạch ngoài chỉ có điện trở R. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là

A. I=2ξR+r1+r2

B. I=ξR+r1.r2r1+r2

C. 

D. I=ξR+r1+r2r1.r2

34. Nhiều lựa chọn

Nguồn điện với suất điện động ξ, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là

A. I' = 3I

B. I' = 2I

C. I' = 2,5I

D. I' = 1,5I

35. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng

A. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do

B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kim loại được giữ không đổi

C. Hạt tải điện trong kim loại là iôn dương và iôn âm

D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt

36. Nhiều lựa chọn

Để xác định điện trở của vật dẫn RX, một học sinh tiến hành đo dựa vào sơ đồ mạch cầu Uyxton bố trí như hình vẽ. Với AB là một điện trở đồng chất, hình trụ căng thẳng và R0 là điện trở có giá trị đã biết. Di chuyển con chạy C trên AB, đến vị trí ampe kế chỉ IA = 0 thì dừng lại. Giá trị RX mà học sinh xác định được là

A. R0ABAC

B. R0ACBC

C. R0ABBC

D. R0=ACAB

37. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r = 0,5R. Các tụ điện có điện dung C và ban đầu chưa tích điện, điện trở của dây nối và khóa K không đáng kể. Đóng khóa K, điện lượng dịch chuyển qua M N là

A. CE

B. 0,5CE

C. 4CE/1

D. 2CE/7

38. Nhiều lựa chọn

Từ nguồn điện U = 6200 V, điện năng được truyền trên dây đến nơi tiêu thụ. Điện trở của dây dẫn có giá trị R = 10 Ω. Biết rằng công suất tại nơi tiêu thụ là 120 kW và công suất hao phí trên dây nhỏ hơn công suất tại nơi tiêu thụ. Hiệu suất của quá trình truyền tải trên là

A. 0,9

B. 0,98

C. 0,8

D. 0,87

39. Nhiều lựa chọn

Một electron được giữa cố định, electron khác ở rất xa chuyển động về phía electron cố định với vận tốc ban đầu v0. Khoảng cách nhỏ nhất giữa chúng là

A. 2ke2mv02

B. ke2mv02

C. ke22mv02

D. ke24mv02

40. Nhiều lựa chọn

Một nguồn điện có suất điện động ξ = 24 V, điện trở trong r = 6 Ω dùng để thắp sáng các bóng đèn loại 6V-3W.  Một người tiến hành sử dụng 6 bóng đèn để thắp sáng. Hiệu suất lớn nhất để để bộ đèn này sáng bình thường là

A. 0,7

B. 0,75

C. 0,25

D. 0,3

© All rights reserved VietJack