vietjack.com

118 câu  Bài tập Hình học Khối đa diện cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết (P4)
Quiz

118 câu Bài tập Hình học Khối đa diện cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết (P4)

A
Admin
28 câu hỏiToánLớp 12
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình bành thể tích bằng 1. Gọi M là điểm đối xứng của  C qua B;N là trung điểm cạnh SC. Mặt phẳng (MDN) chia khối chóp S.ABCD thành hai khối đa diện, thể tích của khối đa diện chứa đỉnh S bằng

A. 56

B. 58

C. 1219

D. 712

2. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông, biết BA = BC = 2a, cạnh bên SA = 2a2 vuông góc với đáy. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng 

A8πa2

B16πa2

C. 4πa2

D. 1712

3. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A'B'C' có thể tích bằng 3 cosin góc giữa hai đường thẳng AB’ và BC’ bằng 3134 Chiều cao của lăng trụ đã cho bằng

A. 2

B. 6

C. 3

D. 4

4. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Tồn tại một điểm M nằm bên trong hình chóp và cách đều tất cả các mặt của hình chóp một khoảng bằng h. Tính h.

5. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp tứ giác đều P.ABCD có tất cả các cạnh bằng 2 được đặt nằm bên trên khối lập phương ABCD.EFGH (như hình vẽ). Côsin góc giữa hai mặt phẳng (PAB) và (AEFB) bằng

A. -63

B.  33

C. 223

D. 13

6. Nhiều lựa chọn

Cho khối hộp ABCD.A′B′C′D′ có tất cả các cạnh bằng 2a, có đáy là hình vuông và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy khối hộp một góc bằng 60o Thể tích khối hộp bằng

A. 8a3

B. 23a3

C.  83a3

D.  43a3

7. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a, tam giác SAC vuông bằng

8. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là các điểm trên các cạnh SB, SD sao cho MS = MB, ND = NS = 2. Mặt phẳng (CMN) chia khối chóp đã cho thành hai phần, thể tích của phần có thể tích nhỏ hơn bằng

9. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng

10. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ tất cả các cạnh bằng 2a Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng

11. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA (ABC), cạnh bên SC tạo với (ABC) một góc 600 và H là trung điểm của AB. Biết rằng khoảng cách từ H đến (SBC) bằng 15a Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A. 750a3

B. 250 a3

C. 400 a3

D. 500a3

12. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có khoảng cách giữa hai đường thẳng AB′ và BD bằng 23a3

 

 Thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ bằng

A. 8a3

B. a3

C. 33 a3

D. 364a3

13. Nhiều lựa chọn

Cho khối đa diện (H) như hình vẽ bên, trong đó ABC.A’B’C’ là khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng 1 và S.ABC là khối chóp tam giác đều có độ dài cạnh bên bằng 23 Thể tích của khối đa diện đã cho bằng

14. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, ABC=60° Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng đáy là trọng tâm của tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, SD. Biết cosin góc giữa hai đường thẳng CN và SM bằng 22613 Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

15. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 36, chiều cao bằng 33. Khoảng cách từ đỉnh C đến mặt phẳng (SAB) bằng

A. 6

B. 32

C. 3

D. 23

16. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB = a3, AC = 2a Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABC). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC

17. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, tâm O, SO = a. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) bằng

A. 2a2

B.  3a

C. 5a5

D. 6a3

18. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD. Tính thể tích V của khối chóp A.GBC.

A. V = 3

 B. V = 4

C. V = 6

D. V = 5

19. Nhiều lựa chọn

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác vuông cân tại C, AB = 2a. Trên các đoạn thẳng AB′, A′C có lần lượt các điểm M, N và P, Q sao cho MNPQ là tứ diện đều. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A′B′C′.

20. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a. Hình nón (N) có đỉnh A và đường tròn đáy là đường ngoại tiếp tam giác BCD. This diện tích xung quanh Sxq của N

21. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích V của khối chóp lục giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy băng 30 độ. Thể tích khối chóp bằng

22. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp tam giác S.ABC có AB = AC = a, BAC^=120°,SBA^=SCA^=90° Góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60°Thể tích khối chóp S.ABC bằng

23. Nhiều lựa chọn

Kim tự tháp Ai cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công Nguyên là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m, cạnh đáy dài 230m. Thể tích của khối chóp đó bằng

A. V2592100 m3

B. V = 7776300 m3

C. V = 2592300 m3

D. V = 3888150 m3

24. Nhiều lựa chọn

Thể tích của khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có AB = AC = AA' = 1, BC = 2 bằng

A. 12 

B. 1

C. 16 

D. 13 

25. Nhiều lựa chọn

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a,cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) bằng 60o. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

26. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có AB = 2a, tam giác BCD vuông tại C, BD = 2a, BC = a và 2AC2-AD2= 6a2 Gọi E là trung điểm cạnh BD. Góc giữa hai đường thẳng AB và EC bằng

A. 30o

B. 90°

C. 45o

D. 60o

27. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 1. Gọi E,F lần lượt là trung điểm các cạnh SA và BC Biết rằng EF = 62sin của góc giữa đường thẳng EF và mặt phẳng (SPD) bằng

28. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng 3a, BAD^=60o,SA vuông góc với mặt đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt đáy bằng 45o Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh CD và AB Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SMN) bằng

© All rights reserved VietJack