vietjack.com

110+ câu trắc nghiệm Luật an sinh xã hội có đáp án - Phần 4
Quiz

110+ câu trắc nghiệm Luật an sinh xã hội có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp9 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định nghĩa nào là ĐÚNG về bảo hiểm xã hội:

Là loại hình bảo hiểm có tính chất kinh doanh

Là sự đảm bảo thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập

Là loại hình bảo hiểm mà người tham gia không cần đóng những vẫn được hưởng mức bảo hiểm do Nhà nước quy định

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế độ nào sau đây thuộc loại bảo hiểm xã hội ngắn hạn?

Chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng

Chế độ bảo hiểm hưu trí hàng tháng

Chế độ bảo hiểm thai sản

Chế độ bảo hiểm tuất hàng tháng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ nào sau đây là căn cứ quan trọng nhất đẻ xác định mức trợ cấp bảo hiểm xã hội?

Người lao động nghỉ việc

Thời gian đóng bảo hiểm xã hội

Thời gian làm việc cho người sử dụng lao động

Mức suy giảm khả năng lao động của người lao động

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn ưu đãi xã hội được hình thành từ chủ yếu từ nguồn nào trong các nguồn sau đây?

Ngân sách nhà nước và sự ủng hộ của cộng đồng xã hội

Nguồn đóng góp của người sử dụng lao động và người lao động

Nguồn đóng góp của cá nhân tỏng và ngoài nước

Nguồn đóng góp từ các tổ chức, doanh nghiệp

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nôi dung nào sau đây là nội dung quan trọng nhất thể hiện tính chất bắt buộc của loại hình bảo hiểm xã hội bắt buộc?

Chủ thể tham gia bảo hiểm xã hội

Phương thức đóng phí đóng bảo hiểm xã hội

Thời gian đóng bảo hiểm xã hội

Tuổi đời

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của bảo hiểm xã hội trong hệ thống an sinh xã hội:

Bảo hiểm xã hội là lưới đầu tiên và quan trọng nhất của hệ thống án sinh xã hội quốc gia; Bảo hiểm xã hội điều tiết các chính sách khác trong hệ thống an sinh xã hội

Bảo hiểm xã hội điều tiết các chính sách khác trong hệ thống an sinh xã hội

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở nào sau đây là cơ sở quan trọng nhất của nguyên tắc “Mọi thành viên trong xã hội đều có quyền hưởng an sinh xã hội”?

Mục đích an sinh xã hội

Quyền con người

Chức năng xã hội của Nhà nước

Nhu cầu hưởng an sinh xã hội của các thành viên trong xã hội

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn nào sau đây là nguồn chủ yếu hình thành quỹ bảo hiểm xã hội?

Nhà nước đóng góp

Người lao động đóng góp

Người sử dụng lao động đóng góp

Người sử dụng lao động và người lao động đóng góp

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan hệ pháp luật nào sau đây KHÔNG phỉa quan hệ pháp luật an sinh xã hội?

Quan hệ pháp luật học nghề

Quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội

Quan hệ pháp luật ưu đãi xã hội

Quan hệ pháp luật bảo hiểm y tế

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của quan hệ Pháp luật an sinh xã hội?

Chủ thể hưởng an sinh xã hội phong phú, đa dạng

Đối tượng tham gia an sinh xã hội là mọi người lao động

Trong quan hệ pháp luật an sinh xã hội, thông thường có một bên tham gia là Nhà nước

Chủ thể hưởng an sinh xã hội đều phải có nghĩa vụ đóng góp

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm riêng và quan trọng nhất của quan hệ pháp luật bảo hiểm y tế?

Chủ thể tham gia bảo hiểm y tế mang tính bắt buộc

Quyền lợi hưởng bảo hiểm y tế là các chi phí khám và chữa bệnh cho người có thẻ bảo hiểm y tế

Chế độ hưởng bảo hiểm y tế không phải là chế độ trợ cấp bằng tiền mà là các chi phí khám, chữa bệnh và thuốc điều trị

Chủ thể hưởng bảo hiểm y tế có nghĩa vụ đóng phí vào quỹ bảo hiểm y tế

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm riêng và quan trọng nhất của quan hệ pháp luật ưu đãi xã hội?

Đối tượng hưởng ưu đãi xã hội phải có đóng góp đặc biệt đối với đất nước

Quan hệ pháp luật ưu đãi xã hội được thiết lập nhằm mục đích tương trợ cộng đồng

Quan hệ pháp luật ưu đãi xã hội được thiết lập nhằm mục đích ưu đãi đối với người có công

Quyền lợi gưởng ưu đãi xã hội rất phong phú, đa dạng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian tối đa hưởng chế độ ốm đau trong một năm đối với người lao động làm việc trong điều kiện bình thường và đã đóng BHXH từ đủ 15 năm đến dưới 30 năm là bao nhiêu ngày?

30 ngày

40 ngày

50 ngày

60 ngày

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thời gian hưởng chế độ khi con dưới 3 tuổi ốm đau trong một năm tối đa là:

15 ngày

20 ngày

25 ngày

30 ngày

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người lao động được hưởng chế độ tai nạn lao động khi người bị tai nạn lao động thuộc một trong các trường hợp sau:

Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc

Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động

Trên tuyến đường đi và về từ nơi làm việc trong khoảng thời gian và tuyến đường hợp lý

Tất cả các trường hợp trên

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack