vietjack.com

11 câu Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức Động học của chuyển động tròn đều có đáp án
Quiz

11 câu Trắc nghiệm Vật lí 10 Kết nối tri thức Động học của chuyển động tròn đều có đáp án

A
Admin
11 câu hỏiVật lýLớp 10
11 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều?

A. một con lắc đồng hồ.

B. một mắt xích xe đạp.

C. cái đầu van xe đạp đối với người ngồi trên xe, xe chạy đều.

D. cái đầu van xe đạp đối với mặt đường, xe chạy đều.

2. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau:

A. quỹ đạo là đường tròn.

B. vecto vận tốc không đổi.

C. tốc độ góc không đổi.

D. vecto gia tốc luôn hướng vào tâm đường tròn quỹ đạo.

3. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn câu sai

A. Chu kì đặc trưng cho chuyển động tròn đều. Sau mỗi chu kì T, chất điểm trở về vị trí ban đầu và lặp lại chuyển động như trước. Chuyển động như thế gọi là chuyển động tuần hoàn với chu kì T.

B. Chuyển động tròn đều có vận tốc không đổi.

C. Trong chuyển động tròn đều, chu kì là khoảng thời gian chất điểm đi hết một vòng trên đường tròn.

D. Tần số f của chuyển động tròn đều là đại lượng nghịch đảo của chu kì và chính là số vòng chất điểm đi được trong một giây.

4. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng. Trong các chuyển động tròn đều

A. Cùng bán kính, chuyển động nào có chu kì lớn hơn thì có tốc độ lớn hơn.

B. Chuyển động nào có chu kì nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.

C. Chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn.

D. Với cùng chu kì, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.

5. Nhiều lựa chọn

Công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kì T và tần số f là

A. ω=2πTf=2.π.ω

B. T=2πωf=2.π.ω

C. T=2πωω=2.π.f

D. ω=2πfω=2.π.t

6. Nhiều lựa chọn

Phương của vectơ vận tốc của chuyển động tròn đều

A. trùng với tiếp tuyến của đường tròn quỹ đạo.

B. trùng với bán kính của đường tròn quỹ đạo.

C. vuông góc với bán kính của đường tròn quỹ đạo.

D. cả A và C.

7. Nhiều lựa chọn

Công thức tốc độ; tốc độ góc trong chuyển động tròn đều và mối liên hệ giữa chúng là

A. v=stω = θt; v=r.ω

B. v = θt; ω=stω=v.r

C. v=stω = θtω=v.r

D. v = θtω=stv=r.ω

8. Nhiều lựa chọn

Một bánh xe quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s. Hãy xác định chu kì, tần số của chuyển động trên.

A. 0,02 s; 50 Hz.

B. 0,2 s; 5 Hz.

C. 0,02 s; 40 Hz.

D. 0,2 s; 40 Hz.

9. Nhiều lựa chọn

Một đĩa tròn bán kính 60 cm, quay đều với chu kì là 0,02 s. Tìm tốc độ của một điểm nằm trên vành đĩa.

A. 188,4 m/s.

B. 200 m/s.

C. 150 m/s.

D. 160 m/s.

10. Nhiều lựa chọn

Một kim đồng hồ treo tường có kim phút dài 10 cm. Cho rằng kim quay đều. Tính tốc độ góc và tốc độ của điểm đầu kim phút.

A. 1,74.103 rad/s; 1,74.104m/s.

B. 1,74 rad/s; 1,74.105m/s.

C. 1,74.103rad/s; 1,74 m/s.

D. 1,74 rad/s; 1,74 m/s.

11. Nhiều lựa chọn

Một kim đồng hồ treo tường có kim giờ dài 8 cm. Cho rằng kim quay đều. Tính tốc độ và tốc độ góc của điểm đầu kim giờ.

A. 1,45.104rad/s1,16.105m/s

B. 1,45rad/s1,16.105m/s

C. 1,45.104rad/s; 1,16 m/s.

D. 1,45 rad/s; 1,16 m/s.

© All rights reserved VietJack