11 CÂU HỎI
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
A. vận tãi
B. sung phong
C. mưu kế
D. luận bàn
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
A. nhõ to
B. muôn loài
C. khẻo yếu
D. lập công
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
A. sư tử
B. suất quân
C. thần dân
D. chổ tài
Tìm tên các con vật có chứa dấu hỏi hoặc dấu ngã (chọn 2 đáp án)
A. thỏ
B. gấu
C. hà mã
D. chó sói
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:
Nhát như …………
A. thỏ
B. thõ
C. rùa
D. kiến
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:
……… như trâu
A. Khoẽ
B. Khoẻ
C. Yếu
D. Mạnh
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:
……….. như hổ
A. Dữ
B. Dử
C. Mạnh
D. Khoẻ
Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)
A. quyển vỡ
B. học võ
C. vẻ tranh
D. viển vông
Tìm tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa như sau:
Trái ngược với “nhanh”
A. chậm
B. nhanh
C. tốc độ
D. lâu
Tìm tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa như sau:
Đồ dùng bằng vải, len, dạ,… để đắp cho ấm.
A. chiếu
B. chăn
C. giường
D. túi sưởi
Tìm tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr có nghĩa như sau:
Trái ngược với “méo”
A. vuông
B. tam giác
C. tròn
D. thẳng