11 CÂU HỎI
Điền từ vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn thơ sau:
na / thị / mẹ / cha
Đây là quả .........
Đây là quả .........
Quả này phần .........
Quả này phần .........
A. Thị / na / mẹ / cha
B. Na / thị / mẹ / cha
C. Thị / na / cha / mẹ
D. Na / thị / cha / mẹ
Điền từ vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn thơ sau:
trầu / bà / cối nhỏ
Đây chiếc .....
Bé nặn thật tròn,
Biếu ........ đấy nhé,
Giã .......... thêm ngon.
A. Cối nhỏ / bà / trầu
B. Cối nhỏ / trầu / bà
C. Trầu / bà / cối nhỏ
D. Cối nhỏ / bà / trầu
Điền từ vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn thơ sau:
mèo / chuột
Đây là thằng ........
Tặng riêng chú ......,
Mèo ta thích chí
Vểnh râu “meo meo”!
A. mèo/ chuột
B. chuột/ mèo
Bé nặn đồ chơi ở đâu?
A. Trong lớp học
B. Bên thềm
C. Trong bếp
D. Ngoài sân
Đồ chơi nào bé không nặn?
A. Quả na
B. Quả thị
C. Quả khế
D. Cỗi giã trầu
Bé không tặng đồ chơi cho ai?
A. Ông
B. Cha
C. Mẹ
D. Bà
Việc bé nặn đồ chơi tặng mọi người thể hiện điều gì?
A. Bé rất khéo tay.
B. Bé am hiểu về các loại quả và con vật.
C. Bé yêu thương, quan tâm đến người thân và con vật mà mình yêu quý.
D. Bé yêu thương, quan tâm thầy cô và bạn bè.
Tìm từ ngữ cho biết chú mèo rất vui vì được bé tặng quà?
A. Thích chí
B. Vui mừng
C. Háo hức
D. Tròn xoe
Đâu là từ ngữ chỉ cảm xúc vui mừng? (chọn 2 đáp án)
A. mừng rỡ
B. hồi hộp
C. phấn khởi
D. buồn đau
Nội dung chính của bài Nặn đồ chơi là gì?
người thân / tuổi thơ / tình cảm / nặn đồ chơi
Thông qua trò chơi dân gian ........ thấy được niềm vui ....... và ....... mà bạn nhỏ dành cho những ..... trong gia đình.
A. Nặn đồ chơi / tuổi thơ / tình cảm / người thân
B. Tuổi thơ / nặn đồ chơi / tình cảm / người thân
C. Nặn đồ chơi / tình cảm / tuổi thơ / người thân
D. Tuổi thơ / tình cảm / nặn đồ chơi / người thân
Bài học sau khi học xong bài Nặn đồ chơi là gì? (chọn 2 đáp án)
A. Có niềm hứng thú, yêu thích những trò chơi dân gian.
B. Hiểu biết về những trò chơi hiện đại.
C. Yêu thương, quan tâm những người mà ta yêu quý.
D. Chăm chỉ học tập và rèn luyện bản thân