vietjack.com

11 câu Trắc nghiệm Mối liên hệ giữa vận tốc và đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của chuyển động thẳng có đáp án
Quiz

11 câu Trắc nghiệm Mối liên hệ giữa vận tốc và đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của chuyển động thẳng có đáp án

A
Admin
10 câu hỏiVật lýLớp 10
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phương trình chuyển động và độ lớn vận tốc của hai chuyển động có đồ thị ở hình vẽ là:

Phương trình chuyển động và độ lớn vận tốc của hai chuyển động có đồ thị ở hình vẽ là: (ảnh 1)

A. d1=6010t;v1=10km/hd2=12t;v2=12km/h

B. d1=60+10t;v1=10km/hd2=10t;v2=10km/h

C. d1=6020t;v1=20km/hd2=12t;v2=12km/h

D. d1=10t;v1=10km/hd2=12t;v2=12km/h

2. Nhiều lựa chọn

Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một vật chuyển động thẳng như hình dưới. Tốc độ của vật chuyển động trước khi đổi chiều là bao nhiêu?

A. 83m/s

B. 4 m/s.

C. – 4 m/s.

D. 83m/s

3. Nhiều lựa chọn

Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một người đang bơi trong một bể bơi dài 50 m. Vận tốc của người trong 25 giây đầu là bao nhiêu?

Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một người đang bơi trong một bể bơi dài 50 m. (ảnh 1)

A. 2 m/s.

B. -2 m/s.

C. 4 m/s.

D. – 4 m/s.

4. Nhiều lựa chọn

Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một người đang bơi trong một bể bơi dài 50 m

Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một người đang bơi trong một bể bơi dài 50 m  Trong 25 giây đầu mỗi giây người đó bơi được bao nhiêu mét (ảnh 1)

Trong 25 giây đầu mỗi giây người đó bơi được bao nhiêu mét? Tính vận tốc của người đó ra m/s.

A. 1 m; 1 m/s.

B. 2 m; 2 m/s.

C. 1 m; 2 m/s.

D. 2 m; 1 m/s.

5. Nhiều lựa chọn

Từ giây nào đến giây nào người đó không bơi?

A. Từ giây thứ 25 đến giây 35.

B. Từ giây thứ 5 đến giây 25.

C. Từ giây thứ 35 đến giây 60.

D. Người đó bơi không nghỉ.

6. Nhiều lựa chọn

Người đó bơi ngược chiều dương từ giây nào đến giây nào?

A. Từ giây 25 đến giây 35.

B. Từ giây thứ 5 đến giây 25.

C. Từ giây 35 đến giây 60.

D. Người đó bơi không nghỉ.

7. Nhiều lựa chọn

Trong 20 giây cuối cùng, mỗi giây người đó bơi được bao nhiêu mét? Tính vận tốc của người đó ra m/s.

A. 1 m; 1 m/s.

B. 2 m; 2 m/s.

C. 1 m; -1 m/s.

D. 2 m; -2 m/s.

8. Nhiều lựa chọn

Xác định độ dịch chuyển và vận tốc của người đó khi bơi từ B đến C.

A. 25 m; 1 m/s.

B. 25 m; -2 m/s.

C. -25 m; 1 m/s.

D. -25 m; -1 m/s.

9. Nhiều lựa chọn

Xác định vận tốc của mỗi chuyển động dựa vào đồ thị dưới.

Xác định vận tốc của mỗi chuyển động dựa vào đồ thị dưới.  A. v1 = 60 km/h; v2 = -60 km/h; v3 = 20 km/h. (ảnh 1)

A. v1 = 60 km/h; v2 = -60 km/h; v3 = 20 km/h.

B. v1 = 60 km/h; v2 = 60 km/h; v3 = 20 km/h.

C. v1 = -60 km/h; v2 = 60 km/h; v3 = 20 km/h.

D. v1 = 60 km/h; v2 = -60 km/h; v3 = -20 km/h.

10. Nhiều lựa chọn

Theo đồ thị ở hình vẽ dưới, vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian

Theo đồ thị ở hình vẽ dưới, vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian (ảnh 1)

A. từ 0 đến t2

B. từ t1 đến t2.

C. từ 0 đến t1, và từ t2 đến t3.

D. từ 0 đến t3.

© All rights reserved VietJack