vietjack.com

11 câu trắc nghiệm Làm việc thật vui Cánh diều có đáp án
Quiz

11 câu trắc nghiệm Làm việc thật vui Cánh diều có đáp án

A
Admin
33 câu hỏiTiếng ViệtLớp 2
33 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Sự vật nào được tác giả nhắc tới trong bài?

A. Đồng hồ.

B. Đống rơm

C. Cây bưởi

D. Cành mận

2. Nhiều lựa chọn

Sự vật nào được tác giả nhắc tới trong bài?

A. Đồng hồ.

B. Đống rơm

C. Cây bưởi

D. Cành mận

3. Nhiều lựa chọn

Sự vật nào được tác giả nhắc tới trong bài?

A. Đồng hồ.

B. Đống rơm

C. Cây bưởi

D. Cành mận

4. Nhiều lựa chọn

Em hãy ghép tên sự vật với hoạt động tương ứng của chúng:

A. 1-a, 2-c. 3-b

B. 1-c, 2-a, 3-b

C. 1-b, 2-a, 3-c

D. 1-a, 2-b, 3-c.

5. Nhiều lựa chọn

Em hãy ghép tên sự vật với hoạt động tương ứng của chúng:

A. 1-a, 2-c. 3-b

B. 1-c, 2-a, 3-b

C. 1-b, 2-a, 3-c

D. 1-a, 2-b, 3-c.

6. Nhiều lựa chọn

Em hãy ghép tên sự vật với hoạt động tương ứng của chúng:

A. 1-a, 2-c. 3-b

B. 1-c, 2-a, 3-b

C. 1-b, 2-a, 3-c

D. 1-a, 2-b, 3-c.

7. Nhiều lựa chọn

Em hãy ghép tên sự vật với hoạt động tương ứng của chúng:

A. 1-b, 2-a

B. 1-a, 2-b

8. Nhiều lựa chọn

Em hãy ghép tên sự vật với hoạt động tương ứng của chúng:

Em hãy ghép tên sự vật với hoạt động tương ứng của chúng: (ảnh 1)

A. 1-a, 2-c. 3-b

B. 1-c, 2-a, 3-b

C. 1-b, 2-a, 3-c

D. 1-a, 2-b, 3-c.

9. Nhiều lựa chọn

Em hãy ghép tên sự vật với hoạt động tương ứng của chúng:

A. 1-b, 2-a

B. 1-a, 2-b

10. Nhiều lựa chọn

Em hãy kể tên những việc bạn nhỏ đã làm trong bài?

A. Làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau.

B. Quét nhà, nhặt rau.

C. Chơi với em.

D. Tất cả đáp án trên.

11. Nhiều lựa chọn

Em hãy kể tên những việc bạn nhỏ đã làm trong bài?

A. Làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau.

B. Quét nhà, nhặt rau.

C. Chơi với em.

D. Tất cả đáp án trên.

12. Nhiều lựa chọn

Em hãy kể tên những việc bạn nhỏ đã làm trong bài?

A. Làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau.

B. Quét nhà, nhặt rau.

C. Chơi với em.

D. Tất cả đáp án trên.

13. Nhiều lựa chọn

Chọn từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu văn sau:

Bé luôn luôn ………….., mà lúc nào cũng vui.

A. bận rộn

B. rảnh rỗi

C. mệt

D. vui

14. Nhiều lựa chọn

Chọn từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu văn sau:

Bé luôn luôn ………….., mà lúc nào cũng vui.

A. bận rộn

B. rảnh rỗi

C. mệt

D. vui

15. Nhiều lựa chọn

Chọn từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu văn sau:

Bé luôn luôn ………….., mà lúc nào cũng vui.

A. bận rộn

B. rảnh rỗi

C. mệt

D. vui

16. Nhiều lựa chọn

Em hãy chọn từ ngữ phù hợp để nói về bạn nhỏ trong bài:

A. Lễ phép

B. Dũng cảm

C. Chăm chỉ

D. Thật thà

17. Nhiều lựa chọn

Em hãy chọn từ ngữ phù hợp để nói về bạn nhỏ trong bài:

A. Lễ phép

B. Dũng cảm

C. Chăm chỉ

D. Thật thà

18. Nhiều lựa chọn

Em hãy chọn từ ngữ phù hợp để nói về bạn nhỏ trong bài:

A. Lễ phép

B. Dũng cảm

C. Chăm chỉ

D. Thật thà

19. Nhiều lựa chọn

Nội dung chính của bài tập đọc Làm việc thật là vui là gì?

A. Mọi vật, mọi người đều phải làm việc. Làm việc đem lại niềm vui cho mỗi chúng ta, khiến chúng ta thấy mình có ý nghĩa hơn.

B. Dũng cảm khi đối diện với khó khăn, thử thách sẽ khiến chúng ta trưởng thành hơn.

C. Lễ phép với người lớn, hòa đồng với bạn bè sẽ khiến chúng ta được mọi người yêu quý.

D. Cả A và B

20. Nhiều lựa chọn

Nội dung chính của bài tập đọc Làm việc thật là vui là gì?

A. Mọi vật, mọi người đều phải làm việc. Làm việc đem lại niềm vui cho mỗi chúng ta, khiến chúng ta thấy mình có ý nghĩa hơn.

B. Dũng cảm khi đối diện với khó khăn, thử thách sẽ khiến chúng ta trưởng thành hơn.

C. Lễ phép với người lớn, hòa đồng với bạn bè sẽ khiến chúng ta được mọi người yêu quý.

D. Cả A và B

21. Nhiều lựa chọn

Nội dung chính của bài tập đọc Làm việc thật là vui là gì?

A. Mọi vật, mọi người đều phải làm việc. Làm việc đem lại niềm vui cho mỗi chúng ta, khiến chúng ta thấy mình có ý nghĩa hơn.

B. Dũng cảm khi đối diện với khó khăn, thử thách sẽ khiến chúng ta trưởng thành hơn.

C. Lễ phép với người lớn, hòa đồng với bạn bè sẽ khiến chúng ta được mọi người yêu quý.

D. Cả A và B

22. Nhiều lựa chọn

Em rút ra được bài học gì sau khi đọc xong bài Làm việc thật là vui?

A. Chúng ta cần sống khiêm tốn, thật thà.

B. Chúng ta cần dũng cảm đối diện với thử thách trong cuộc sống

C. Chúng ta cần chăm chỉ học tập và làm những việc vừa sức mình

D. Chúng ta cần ra ngoài chơi, khám phá thế giới nhiều hơn nữa

23. Nhiều lựa chọn

Em rút ra được bài học gì sau khi đọc xong bài Làm việc thật là vui?

A. Chúng ta cần sống khiêm tốn, thật thà.

B. Chúng ta cần dũng cảm đối diện với thử thách trong cuộc sống

C. Chúng ta cần chăm chỉ học tập và làm những việc vừa sức mình

D. Chúng ta cần ra ngoài chơi, khám phá thế giới nhiều hơn nữa

24. Nhiều lựa chọn

Em rút ra được bài học gì sau khi đọc xong bài Làm việc thật là vui?

A. Chúng ta cần sống khiêm tốn, thật thà.

B. Chúng ta cần dũng cảm đối diện với thử thách trong cuộc sống

C. Chúng ta cần chăm chỉ học tập và làm những việc vừa sức mình

D. Chúng ta cần ra ngoài chơi, khám phá thế giới nhiều hơn nữa

25. Nhiều lựa chọn

Đâu là từ ngữ chỉ người? (Chọn 2 đáp án)

A. Em

B. Mẹ

C. Hoa

D. Đồng hồ

26. Nhiều lựa chọn

Đâu là từ ngữ chỉ người? (Chọn 2 đáp án)

A. Em

B. Mẹ

C. Hoa

D. Đồng hồ

27. Nhiều lựa chọn

Đâu là từ ngữ chỉ người? (Chọn 2 đáp án)

A. Em

B. Mẹ

C. Hoa

D. Đồng hồ

28. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là từ ngữ chỉ thời gian?

A. ngày

B. tu hú

C. giờ

D. phút.

29. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là từ ngữ chỉ thời gian?

A. ngày

B. tu hú

C. giờ

D. phút.

30. Nhiều lựa chọn

Đâu không phải là từ ngữ chỉ thời gian?

A. ngày

B. tu hú

C. giờ

D. phút.

31. Nhiều lựa chọn

Em hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B.

A. 1-b, 2-c, 3-d, 4-a

B. 1-c, 2-b, 3-a, 4-d

C. 1-a, 2-d, 3-c, 4-b

D. 1-d, 2-a, 3-b, 4-c

32. Nhiều lựa chọn

Em hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B.

A. 1-b, 2-c, 3-d, 4-a

B. 1-c, 2-b, 3-a, 4-d

C. 1-a, 2-d, 3-c, 4-b

D. 1-d, 2-a, 3-b, 4-c

33. Nhiều lựa chọn

Em hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B.

A. 1-b, 2-c, 3-d, 4-a

B. 1-c, 2-b, 3-a, 4-d

C. 1-a, 2-d, 3-c, 4-b

D. 1-d, 2-a, 3-b, 4-c

© All rights reserved VietJack