11 bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo So sánh hai phân số có đáp án
11 câu hỏi
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
\[\frac{7}{8}.....\frac{3}{8}\]
>
<
=
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
\[\frac{{13}}{{36}}.....\frac{{13}}{{25}}\]
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
=
>
<
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Phân số nào dưới đây bé hơn phân số \[\frac{4}{9}\]
\[\frac{7}{9}\]
\[\frac{8}{9}\]
\[\frac{3}{9}\]
\[\frac{5}{9}\]
Con hãy điền từ/ cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền dấu (<; >; =) thích hợp vào ô trống:</;>
\[\frac{7}{9}.....\frac{{35}}{{45}}\]
So sánh \[\frac{1}{5}.....\frac{2}{{15}}\]
<
>
=
Không so sánh được
So sánh \[\frac{{40}}{{35}}.....\frac{8}{7}\]
<
>
=
Không so sánh được
Phép so sánh nào sau đây là đúng?
\[\frac{2}{3} < \frac{1}{3}\]
>
\[\frac{7}{3} > \frac{5}{3}\]
\[\frac{6}{{11}} > \frac{7}{{11}}\]
\[\frac{{99}}{{100}} < \frac{{98}}{{100}}\]
>
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
\[\frac{3}{5}.....\frac{5}{6}\]
<
>
=
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Hoa ăn \[\frac{5}{8}\] cái bánh, Lan ăn \[\frac{3}{5}\] cái bánh. Hỏi ai ăn nhiều bánh hơn?
Hoa
Lan
Hai bạn ăn bằng nhau
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Hình nào dưới đây có phân số chỉ phần tô đậm bé hơn \[\frac{1}{3}\]




Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: \[\frac{5}{7};\frac{{13}}{{14}};\frac{{31}}{{35}}\]
\[\frac{{13}}{{14}};\frac{5}{7};\frac{{31}}{{35}}\]
\[\frac{5}{7};\frac{{13}}{{14}};\frac{{31}}{{35}}\]
\[\frac{{31}}{{35}};\frac{{13}}{{14}};\frac{5}{7}\]
\[\frac{5}{7};\frac{{31}}{{35}};\frac{{13}}{{14}}\]
