vietjack.com

11 bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo So sánh hai phân số có đáp án
Quiz

11 bài tập Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo So sánh hai phân số có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 42 lượt thi
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

\[\frac{7}{8}.....\frac{3}{8}\]

>

<

=

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

\[\frac{{13}}{{36}}.....\frac{{13}}{{25}}\]

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

=

>

<

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Phân số nào dưới đây bé hơn phân số \[\frac{4}{9}\]

\[\frac{7}{9}\]

\[\frac{8}{9}\]

\[\frac{3}{9}\]

\[\frac{5}{9}\]

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

So sánh \[\frac{1}{5}.....\frac{2}{{15}}\]

<

>

=

Không so sánh được

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

So sánh \[\frac{{40}}{{35}}.....\frac{8}{7}\]

<

>

=

Không so sánh được

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phép so sánh nào sau đây là đúng?

\[\frac{2}{3} < \frac{1}{3}\]

>

\[\frac{7}{3} > \frac{5}{3}\]

\[\frac{6}{{11}} > \frac{7}{{11}}\]

\[\frac{{99}}{{100}} < \frac{{98}}{{100}}\]

>

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

\[\frac{3}{5}.....\frac{5}{6}\]

<

>

=

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Hoa ăn \[\frac{5}{8}\] cái bánh, Lan ăn \[\frac{3}{5}\] cái bánh. Hỏi ai ăn nhiều bánh hơn?

Hoa

Lan

Hai bạn ăn bằng nhau

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Hình nào dưới đây có phân số chỉ phần tô đậm bé hơn \[\frac{1}{3}\]

Hình nào dưới đây có phân số chỉ phần tô đậm bé hơn 1/3 (ảnh 1)

Hình nào dưới đây có phân số chỉ phần tô đậm bé hơn 1/3 (ảnh 2)

Hình nào dưới đây có phân số chỉ phần tô đậm bé hơn 1/3 (ảnh 3)

Hình nào dưới đây có phân số chỉ phần tô đậm bé hơn 1/3 (ảnh 4)

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: \[\frac{5}{7};\frac{{13}}{{14}};\frac{{31}}{{35}}\]

\[\frac{{13}}{{14}};\frac{5}{7};\frac{{31}}{{35}}\]

\[\frac{5}{7};\frac{{13}}{{14}};\frac{{31}}{{35}}\]

\[\frac{{31}}{{35}};\frac{{13}}{{14}};\frac{5}{7}\]

\[\frac{5}{7};\frac{{31}}{{35}};\frac{{13}}{{14}}\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack