vietjack.com

109 câu Trắc nghiệm Toán 11 Dạng 2: Tính đạo hàm bằng công thức có đáp án (Mới nhất)
Quiz

109 câu Trắc nghiệm Toán 11 Dạng 2: Tính đạo hàm bằng công thức có đáp án (Mới nhất)

A
Admin
85 câu hỏiToánLớp 11
85 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[y = \sin x\]có đạo hàm là:

A. \[y' = \cos x\].

B. \[y' = - \cos x\].

C. \[y' = - \sin x\].

D. \[y' = \frac{1}{{\cos x}}\].

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[y = \cos x\] có đạo hàm là:

A. \[y' = \sin x\].

B. \[y' = - \sin x\].

C. \[y' = - \cos x\].

D. \[y' = \frac{1}{{\sin x}}\].

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[y = \tan x\]có đạo hàm là:

A. \[y' = \cot x\].

B. \[y' = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\].

C. \[y' = \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\].

D. \[y' = 1 - {\tan ^2}x\].

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hàm số\[y = \cot x\] có đạo hàm là:

A. \[y' = - \tan x\].

B. \[y' = - \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\].

C. \[y' = - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\].

D. \[y' = 1 + {\cot ^2}x\].

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau?

A. Hàm số \(y = \cos x\) có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.

B. Hàm số \(y = \tan x\) có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.

C. Hàm số \(y = \cot x\) có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.

D. Hàm số \(y = \frac{1}{{\sin x}}\) có đạo hàm tại mọi điểm thuộc miền xác định của nó.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = \tan x - \cot x\) có đạo hàm là:

A. \(y' = \frac{1}{{{{\cos }^2}2x}}\).

B. \(y' = \frac{4}{{{{\sin }^2}2x}}\).

C. \(y' = \frac{4}{{{{\cos }^2}2x}}\).

D. \(y' = \frac{1}{{{{\sin }^2}2x}}\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số Media VietJacklà:

A.   Media VietJack

B. Media VietJack

C.  Media VietJack

D.   Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Hàm số Media VietJack có đạo hàm là:

A. Media VietJack

B. Media VietJack

C. Media VietJack

D. Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của \[y = {\sin ^2}4x\]

A. \[2\sin 8x\].

B. \[8\sin 8x\].

C. \[\sin 8x\].

D. \[4\sin 8x\].

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = 2\cos {x^2}\) có đạo hàm là

A. \( - 2\sin {x^2}\).

B. \( - 4x\cos {x^2}\).

C. \( - 2x\sin {x^2}\).

D. \( - 4x\sin {x^2}\).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \cos \left( {\frac{{2\pi }}{3} + 2x} \right)\). Khi đó phương trình \(y' = 0\) có nghiệm là:

A. \(x = - \frac{\pi }{3} + k2\pi \).

B. \(x = \frac{\pi }{3} + \frac{{k\pi }}{2}\).

C. \(x = - \frac{\pi }{3} + k\pi \).

D. \(x = - \frac{\pi }{3} + \frac{{k\pi }}{2}\).

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = \cot 3x - \frac{1}{2}\tan 2x\) có đạo hàm là

A. \(\frac{{ - 3}}{{{{\sin }^2}3x}} + \frac{1}{{{{\cos }^2}2x}} \cdot \)

B. \(\frac{{ - 3}}{{{{\sin }^2}3x}} - \frac{1}{{{{\cos }^2}2x}} \cdot \)

C. \(\frac{{ - 3}}{{{{\sin }^2}3x}} - \frac{x}{{{{\cos }^2}2x}} \cdot \)

D. \(\frac{{ - 1}}{{{{\sin }^2}x}} - \frac{1}{{{{\cos }^2}2x}} \cdot \)

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \[y = 2{\sin ^2}x - \cos 2x + x\]

A. \[y' = 4\sin x + \sin 2x + 1.\]

B. \[y' = 4\sin 2x + 1.\]

C. \[y' = 1.\]

D. \[y' = 4\sin x - 2\sin 2x + 1.\]

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Hàm số Media VietJack có đạo hàm là:

A. Media VietJack

B.   Media VietJack

C.     Media VietJack

D.  Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = \frac{1}{2}\cot {x^2}\) có đạo hàm là:

A. \(\frac{{ - x}}{{2\sin {x^2}}} \cdot \)

B. \(\frac{x}{{{{\sin }^2}{x^2}}} \cdot \)

C. \(\frac{{ - x}}{{\sin {x^2}}} \cdot \)

D. \(\frac{{ - x}}{{{{\sin }^2}{x^2}}} \cdot \)

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = \sin \left( {\frac{\pi }{3} - \frac{x}{2}} \right)\). Khi đó phương trình \(y' = 0\) có nghiệm là:

A. \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \).

B. \(x = \frac{\pi }{3} - k\pi \).

C. \(x = - \frac{\pi }{3} + k2\pi \).

D. \(x = - \frac{\pi }{3} + k\pi \).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Hàm số \[y = \frac{1}{2}{\left( {1 + \tan x} \right)^2}\]có đạo hàm là:

A. \[y' = 1 + \tan x\].

B. \[y' = {\left( {1 + \tan x} \right)^2}\].

C. \[y' = \left( {1 + \tan x} \right)\left( {1 + {{\tan }^2}x} \right)\].

D. \[y' = 1 + {\tan ^2}x\].

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Hàm số Media VietJack có đạo hàm là:

A. Media VietJack

B. Media VietJack

C. Media VietJack

D. Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của \[y = \tan 7x\] bằng:

A. \[\frac{7}{{{{\cos }^2}7x}}\].

B. \[ - \frac{7}{{{{\cos }^2}7x}}\].

C. \[ - \frac{7}{{{{\sin }^2}7x}}\].

D. \[\frac{{7x}}{{{{\cos }^2}7x}}\].

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \[f\left( x \right) = 2\sin 2x + \cos 2x\]

A. \[4\cos 2x + 2\sin 2x\].

B. \[2\cos 2x - 2\sin 2x\].

C. \[4\cos 2x - 2\sin 2x\].

D. \[ - 4\cos 2x - 2\sin 2x\].

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \[y = \sin \left( {\frac{\pi }{2} - 2x} \right)\]\(y'\) bằng

A. \[ - 2\sin 2x\].

B. \[ - \cos \left( {\frac{\pi }{2} - 2x} \right)\].

C. \[2\sin 2x\].

D. \[\cos \left( {\frac{\pi }{2} - 2x} \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \[f\left( x \right) = \sqrt {\sin 3x} \]

A. \[\frac{{3\cos 3x}}{{\sqrt {\sin 3x} }} \cdot \]

B. \[\frac{{3\cos 3x}}{{2\sqrt {\sin 3x} }} \cdot \]

C. \[ - \frac{{3\cos 3x}}{{2\sqrt {\sin 3x} }} \cdot \]

D. \[\frac{{\cos 3x}}{{2\sqrt {\sin 3x} }} \cdot \]

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = - \frac{1}{2}\sin \left( {\frac{\pi }{3} - {x^2}} \right)\) có đạo hàm là:

A. \(x.\cos \left( {\frac{\pi }{3} - {x^2}} \right)\).

B. \(\frac{1}{2}{x^2}\cos \left( {\frac{\pi }{3} - x} \right)\).

C. \(\frac{1}{2}x\sin \left( {\frac{\pi }{3} - x} \right)\).

D. \(\frac{1}{2}x\cos \left( {\frac{\pi }{3} - {x^2}} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \(y = \cos \left( {\tan x} \right)\) bằng

A. \(\sin \left( {\tan x} \right) \cdot \frac{1}{{{{\cos }^2}x}} \cdot \)

B. \( - \sin \left( {\tan x} \right) \cdot \frac{1}{{{{\cos }^2}x}} \cdot \)

C. \[\sin \left( {\tan x} \right)\].

D. \[--\sin \left( {\tan x} \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

\(y = 2\sin \left( {{x^2} + 2} \right)\)

A. \(y' = x\cos ({x^2} + 2)\)

B. \(y' = 4\cos ({x^2} + 2)\)

C. \(y' = 2x\cos ({x^2} + 2)\)

D. \(y' = 4x\cos ({x^2} + 2)\)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = {\sin ^2}x.\cos x\) có đạo hàm là:

A. \[y' = {\mathop{\rm sinx}\nolimits} \left( {3{{\cos }^2}x - 1} \right)\].

B. \[y' = {\mathop{\rm sinx}\nolimits} \left( {3{{\cos }^2}x + 1} \right)\].

C. \[y' = {\mathop{\rm sinx}\nolimits} \left( {{{\cos }^2}x + 1} \right)\].

D. \[y' = {\mathop{\rm sinx}\nolimits} \left( {{{\cos }^2}x - 1} \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = \frac{{{\mathop{\rm sinx}\nolimits} }}{x}\) có đạo hàm là:

A. \(y' = \frac{{x\cos x + \sin x}}{{{x^2}}}\).

B. \(y' = \frac{{x\cos x - \sin x}}{{{x^2}}}\).

C. \(y' = \frac{{x\sin x + \cos x}}{{{x^2}}}\).

D. \(y' = \frac{{x\sin x - \cos x}}{{{x^2}}}\).

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

\(y = \frac{x}{{\sin x}}\)

A. \(y' = \frac{{\sin x - \cos x}}{{{{\sin }^2}x}}\)

B. \(y' = \frac{{\sin x - x\cos x}}{{\sin x}}\)

C. \(y' = \frac{{\sin x + \cos x}}{{\sin x}}\)

D. \(y' = \frac{{\sin x - x\cos x}}{{{{\sin }^2}x}}\)

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = {x^2}.\cos x\) có đạo hàm là:

A. \(y' = 2x.\cos x - {x^2}\sin x\).

B. \(y' = 2x.\cos x + {x^2}\sin x\).

C. \(y' = 2x.sinx - {x^2}\cos x\).

D. \(y' = 2x.\sin x + {x^2}\cos x\).

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Hàm số\[y = \left( {1 + \sin x} \right)\left( {1 + \cos x} \right)\] có đạo hàm là:

A. \[y' = \cos x - \sin x + 1\].

B. \[y' = \cos x + \sin x + \cos 2x\].

C. \[y' = \cos x - \sin x + \cos 2x\].

D. \[y' = \cos x + \sin x + 1\].

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = \frac{{1 + \sin x}}{{1 + \cos x}}\]. Xét hai kết quả:

(I) \[y' = \frac{{\left( {\cos x - \sin x} \right)\left( {1 + \cos x + \sin x} \right)}}{{{{\left( {1 + \cos x} \right)}^2}}}\]                  (II) \[y' = \frac{{1 + \cos x + \sin x}}{{{{\left( {1 + \cos x} \right)}^2}}}\]

Kết quả nào đúng?

A. Cả hai đều sai.

B. Chỉ (II).

C. Chỉ (I).

D. Cả hai đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số\[y = \frac{{\cos 2x}}{{3x + 1}}\]

A. \[y' = \frac{{ - 2\sin 2x\left( {3x + 1} \right) - 3\cos 2x}}{{{{\left( {3x + 1} \right)}^2}}}.\]

B. \[y' = \frac{{ - 2\sin 2x\left( {3x + 1} \right) - 3\cos 2x}}{{3x + 1}}.\]

C. \[y' = \frac{{ - \sin 2x\left( {3x + 1} \right) - 3\cos 2x}}{{{{\left( {3x + 1} \right)}^2}}}.\]

D. \[y' = \frac{{2\sin 2x\left( {3x + 1} \right) + 3\cos 2x}}{{{{\left( {3x + 1} \right)}^2}}}.\]

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = \frac{{\sin x - x\cos x}}{{\cos x + x\sin x}}\) có đạo hàm bằng

A. \(\frac{{ - {x^2}.\sin 2x}}{{{{(\cos x + x\sin x)}^2}}}\)

B. \(\frac{{ - {x^2}.{{\sin }^2}x}}{{{{(\cos x + x\sin x)}^2}}}\)

C. \(\frac{{ - {x^2}.\cos 2x}}{{{{(\cos x + x\sin x)}^2}}}\)

D. \({\left( {\frac{x}{{\cos x + x\sin x}}} \right)^2}\)

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = {\cot ^2}\frac{x}{4}\). Khi đó nghiệm của phương trình \(y' = 0\) là:

A. \(\pi + k2\pi \).

B. \(2\pi + k4\pi \).

C. \(2\pi + k\pi \).

D. \(\pi + k\pi \).

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = 2\sin \sqrt x \). Đạo hàm của hàm số \(y\) là:

A. \(y' = 2\cos \sqrt x \).

B. \(y' = \frac{1}{{\sqrt x }}\cos \sqrt x \).

C. \(y' = 2\sqrt x .\cos \frac{1}{{\sqrt x }}\).

D. \(y' = \frac{1}{{\sqrt x .\cos \sqrt x }}\).

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = 2\sqrt {\sin x} - 2\sqrt {\cos x} \) có đạo hàm là:

A. \(y' = \frac{1}{{\sqrt {\sin x} }} - \frac{1}{{\sqrt {\cos x} }}\).

B. \(y' = \frac{1}{{\sqrt {\sin x} }} + \frac{1}{{\sqrt {\cos x} }}\).

C. \(y' = \frac{{\cos x}}{{\sqrt {\sin x} }} - \frac{{\sin x}}{{\sqrt {\cos x} }}\).

D. \(y' = \frac{{\cos x}}{{\sqrt {\sin x} }} + \frac{{\sin x}}{{\sqrt {\cos x} }}\).

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = {\tan ^2}\frac{x}{2}\) có đạo hàm là:

A. \(y' = \frac{{\sin \frac{x}{2}}}{{{{\cos }^3}\frac{x}{2}}}\).

B. \(y' = \frac{{2\sin \frac{x}{2}}}{{{{\cos }^3}\frac{x}{2}}}\).

C. \(y' = \frac{{\sin \frac{x}{2}}}{{2{{\cos }^3}\frac{x}{2}}}\).

D. \[y' = {\tan ^3}\left( {\frac{x}{2}} \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\sin ^3}\left( {2x + 1} \right)\).

A. \({\sin ^2}\left( {2x + 1} \right)\cos \left( {2x + 1} \right).\)

B. \(12{\sin ^2}\left( {2x + 1} \right)\cos \left( {2x + 1} \right).\)

C. \(3{\sin ^2}\left( {2x + 1} \right)\cos \left( {2x + 1} \right).\)

D. \(6{\sin ^2}\left( {2x + 1} \right)\cos \left( {2x + 1} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \sin \sqrt {2 + {x^2}} \).

A. \(\cos \sqrt {2 + {x^2}} .\)

B. \(\frac{1}{{\sqrt {2 + {x^2}} }}.\cos \sqrt {2 + {x^2}} .\)

C. \(\frac{1}{2}.\cos \sqrt {2 + {x^2}} .\)

D. \(\frac{x}{{\sqrt {2 + {x^2}} }}.\cos \sqrt {2 + {x^2}} .\)

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \sqrt {\sin x + 2x} \).

A. \(\frac{{\cos x + 2}}{{2\sqrt {\sin x + 2x} }}.\)

B. \(\frac{{\cos x + 2}}{{\sqrt {\sin x + 2x} }}.\)

C. \(\frac{2}{{2\sqrt {\sin x + 2x} }}.\)

D. \(\frac{{\cos x}}{{2\sqrt {\sin x + 2x} }}.\)

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = 2{\sin ^2}4x - 3{\cos ^3}5x\).

A. \[y' = \sin 8x + \frac{{45}}{2}cos5x.\sin 10x\]

B. \(y' = 8\sin 8x + \frac{5}{2}cos5x.\sin 10x\)

C. \(y' = 8\sin x + \frac{{45}}{2}cos5x.\sin 10x\)

D. \(y' = 8\sin 8x + \frac{{45}}{2}cos5x.\sin 10x\)

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {2 + {{\sin }^2}2x} \right)^3}\).

A. \(y' = 6\sin 4x{\left( {2 + {{\sin }^2}2x} \right)^3}.\)

B. \(y' = 3\sin 4x{\left( {2 + {{\sin }^2}2x} \right)^2}.\)

C. \(y' = sin4x{\left( {2 + {{\sin }^2}2x} \right)^2}.\)

D. \(y' = 6\sin 4x{\left( {2 + {{\sin }^2}2x} \right)^2}.\)

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Để tính đạo hàm của hàm số \(y = \sin x.\cos x\), một học sinh tính theo hai cách sau:

(I) \(y' = {\cos ^2}x - {\sin ^2}x = \cos 2x\)                    (II) \[y = \frac{1}{2}\sin 2x \Rightarrow y' = \cos 2x\]

Cách nào ĐÚNG?

A. Chỉ (I).

B. Chỉ (II).

C. Không cách nào.

D. Cả hai cách.

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của \[y = \sqrt {\cos x} \]

A. \[\frac{{\cos x}}{{2\sqrt {\cos x} }} \cdot \]

B. \[\frac{{ - \sin x}}{{2\sqrt {\cos x} }} \cdot \]

C. \[\frac{{\sin x}}{{2\sqrt {\cos x} }} \cdot \]

D. \[\frac{{ - \sin x}}{{\sqrt {\cos x} }} \cdot \]

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số Media VietJack. Đạo hàm y' của hàm số là

A. Media VietJack

B.  Media VietJack

C.  Media VietJack

D.  Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {\sin x + \cos x} \right)^3}\).

A. \(3{\left( {\sin x + \cos x} \right)^2}\left( {\cos x + \sin x} \right).\)

B. \(3{\left( {\sin x - cosx} \right)^2}\left( {\cos x - \sin x} \right).\)

C. \({\left( {\sin x + \cos x} \right)^2}\left( {\cos x - \sin x} \right).\)

D. \(3{\left( {\sin x + \cos x} \right)^2}\left( {\cos x - \sin x} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\sin ^3}2x.{\cos ^3}2x\)

A. \({\sin ^2}4x.\cos 4x.\)

B. \(\frac{3}{2}{\sin ^2}x.\cos x.\)

C. \({\sin ^2}x.\cos 4x.\)

D. \(\frac{3}{2}{\sin ^2}4x.\cos 4x.\)

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {{{\cos }^4}x - {{\sin }^4}x} \right)^5}\)

A. \( - 10{\cos ^4}2x.\)

B. \( - {\cos ^4}2x.\sin 2x.\) 

C. \( - 10{\cos ^4}2x.\sin x.\)

D. \( - 10{\cos ^4}2x.\sin 2x.\)

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = \sqrt {\cot 2x} \) có đạo hàm là:

A. \(y' = \frac{{1 + {{\cot }^2}2x}}{{\sqrt {\cot 2x} }}\).

B. \(y' = \frac{{ - \left( {1 + {{\cot }^2}2x} \right)}}{{\sqrt {\cot 2x} }}\).

C. \(y' = \frac{{1 + {{\tan }^2}2x}}{{\sqrt {\cot 2x} }}\).

D. \[y' = \frac{{ - \left( {1 + {{\tan }^2}2x} \right)}}{{\sqrt {\cot 2x} }}\].

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Xét hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt[3]{{\cos 2x}}\). Chọn đáp án sai:

A. \(f\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = - 1\).

B. \(f'\left( x \right) = \frac{{ - 2\sin 2x}}{{3.\sqrt[3]{{{{\cos }^2}2x}}}}\).

C. \(f'\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 1\).

D. \(3.{y^2}.y' + 2\sin 2x = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Hàm số Media VietJack có đạo hàm là:

A. Media VietJack

B.  Media VietJack

C.   Media VietJack

D.  Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của Media VietJack là :

A. Media VietJack

B.   Media VietJack 

C.  Media VietJack

D.  Media VietJack

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right) = \sqrt[3]{{\cos 2x}}\]. Hãy chọn khẳng định ĐÚNG.

A. \(f'\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = - 1\).

B. \[f'\left( x \right) = \frac{{ - 2\sin 2x}}{{3\sqrt[3]{{\cos 2x}}}} \cdot \]

C. \[3y.y' + 2\sin 2x = 0\].

D. \(f'\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 0\).

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \[y = {\sin ^2}2x.\cos x + \frac{2}{{\sqrt x }}\]

A. \[y' = 2\sin 2x.\cos x - \sin x.{\sin ^2}2x - 2\sqrt x .\]

B. \[y' = 2\sin 2x.\cos x - \sin x.{\sin ^2}2x - 2\sqrt x .\]

C. \[y' = 2\sin 4x.\cos x + \sin x.{\sin ^2}2x - \frac{1}{{x\sqrt x }} \cdot \]

D. \[y' = 2\sin 4x.\cos x - \sin x.{\sin ^2}2x - \frac{1}{{x\sqrt x }} \cdot \]

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \[y = {\tan ^2}x - {\cot ^2}x\]

A. \[y' = 2\frac{{\tan x}}{{{{\cos }^2}x}} + 2\frac{{\cot x}}{{{{\sin }^2}x}} \cdot \]

B. \[y' = 2\frac{{\tan x}}{{{{\cos }^2}x}} - 2\frac{{\cot x}}{{{{\sin }^2}x}} \cdot \]

C. \[y' = 2\frac{{\tan x}}{{{{\sin }^2}x}} + 2\frac{{\cot x}}{{{{\cos }^2}x}} \cdot \]

D. \[y' = 2\tan x - 2\cot x.\]

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \(y = f(x) - {\cos ^2}x\) với \[f\left( x \right)\] là hàm liên tục trên \(\mathbb{R}\). Trong bốn biểu thức dưới đây, biểu thức nào xác định hàm \[f\left( x \right)\] thỏa mãn \[y' = 1\] với mọi \(x \in \mathbb{R}\)?

A. \[x + \frac{1}{2}\cos 2x\].

B. \(x - \frac{1}{2}\cos 2x\).

C. \[x - \sin 2x\].

D. \[x + \;\sin 2x\].

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \(y = - \frac{2}{{\tan \left( {1 - 2x} \right)}}\) bằng:

A. \(\frac{{4x}}{{{{\sin }^2}\left( {1 - 2x} \right)}}\)

B. \(\frac{{ - 4}}{{\sin \left( {1 - 2x} \right)}}\)

C. \(\frac{{ - 4x}}{{{{\sin }^2}\left( {1 - 2x} \right)}}\)

D. \(\frac{{ - 4}}{{{{\sin }^2}\left( {1 - 2x} \right)}}\)

Xem giải thích câu trả lời
58. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y = \sqrt {x\tan x} \]. Xét hai đẳng thức sau:

\[(I){\rm{ }}y' = \frac{{x\left( {{{\tan }^2}x + \tan x + 1} \right)}}{{2\sqrt {x\tan x} }}\]                                              \[(II){\rm{   }}y' = \frac{{x{{\tan }^2}x + \tan x + 1}}{{2\sqrt {x\tan x} }}\]

Đẳng thức nào đúng?

A. Chỉ \[\left( {{\rm{II}}} \right)\].

B. Chỉ \[\left( {\rm{I}} \right)\].

C. Cả hai đều sai.

D. Cả hai đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
59. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \[y = {\sin ^2}\left( {\frac{\pi }{2} - 2x} \right) + \frac{\pi }{2}x - \frac{\pi }{4}\]

A. \[y' = - 2\sin \left( {\pi - 4x} \right) + \frac{\pi }{2} \cdot \]

B. \[y' = 2\sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)\cos \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) + \frac{\pi }{2}.\]

C. \[y' = 2\sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)\cos \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) + \frac{\pi }{2}x.\]

D. \[y' = - 2\sin \left( {\pi - 4x} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
60. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số \[y = \sqrt {2 + \tan \left( {x + \frac{1}{x}} \right)} \]

A. \[y' = \frac{1}{{2\sqrt {2 + \tan \left( {x + \frac{1}{x}} \right)} }} \cdot \]

B. \[y' = \frac{{1 + {{\tan }^2}\left( {x + \frac{1}{x}} \right)}}{{2\sqrt {2 + \tan \left( {x + \frac{1}{x}} \right)} }} \cdot \]

C. \[y' = \frac{{1 + {{\tan }^2}\left( {x + \frac{1}{x}} \right)}}{{2\sqrt {2 + \tan \left( {x + \frac{1}{x}} \right)} }}.\left( {1 - \frac{1}{{{x^2}}}} \right).\]

D. \[y' = \frac{{1 + {{\tan }^2}\left( {x + \frac{1}{x}} \right)}}{{2\sqrt {2 + \tan \left( {x + \frac{1}{x}} \right)} }}.\left( {1 + \frac{1}{{{x^2}}}} \right).\]

Xem giải thích câu trả lời
61. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số\[y = {\cot ^2}\left( {\cos x} \right) + \sqrt {\sin x - \frac{\pi }{2}} \]

A. \[y' = - 2\cot \left( {\cos x} \right)\frac{1}{{{{\sin }^2}\left( {\cos x} \right)}} + \frac{{\cos x}}{{2\sqrt {\sin x - \frac{\pi }{2}} }}.\]

B. \[y' = 2\cot \left( {\cos x} \right)\frac{1}{{{{\sin }^2}\left( {\cos x} \right)}}.\sin x + \frac{{\cos x}}{{2\sqrt {\sin x - \frac{\pi }{2}} }}.\]

C. \[y' = - 2\cot \left( {\cos x} \right)\frac{1}{{{{\sin }^2}\left( {\cos x} \right)}} + \frac{{\cos x}}{{\sqrt {\sin x - \frac{\pi }{2}} }}.\]

D. \[y' = 2\cot \left( {\cos x} \right)\frac{1}{{{{\sin }^2}\left( {\cos x} \right)}}.\sin x + \frac{{\cos x}}{{\sqrt {\sin x - \frac{\pi }{2}} }}.\]

Xem giải thích câu trả lời
62. Nhiều lựa chọn

Đạo hàm của hàm số\[y = {x^2}\tan x + \sqrt x \]

A. \[y' = 2x\tan x + \frac{1}{{2\sqrt x }}.\]

B. \[\frac{2}{3}\]

C. \[y' = 2x\tan x + \frac{{{x^2}}}{{{{\cos }^2}x}} + \frac{1}{{2\sqrt x }}.\]

D. \[y' = 2x\tan x + \frac{{{x^2}}}{{{{\cos }^2}x}} + \frac{1}{{\sqrt x }}.\]

Xem giải thích câu trả lời
63. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số \[y{\rm{ = cos2}}x.{\sin ^2}\frac{x}{2}\]. Xét hai kết quả sau:

(I) \[y' = - 2\sin 2x{\sin ^2}\frac{x}{2} + {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in}}x.{\rm{cos2}}x\]                                                (II) \[y' = 2\sin 2x{\sin ^2}\frac{x}{2} + \frac{1}{2}\sin x.\cos 2x\]

Cách nào đúng?

A. Chỉ (I).

B. Chỉ (II).

C. Không cách nào.

D. Cả hai đều đúng.

Xem giải thích câu trả lời
64. Nhiều lựa chọn

Hàm số \(y = \frac{{\cos x}}{{2{{\sin }^2}x}}\) có đạo hàm bằng:

A. \( - \frac{{1 + {{\sin }^2}x}}{{2{{\sin }^3}x}}\).

B. \( - \frac{{1 + {{\cos }^2}x}}{{2{{\sin }^3}x}}\).

C. \(\frac{{1 + {{\sin }^2}x}}{{2{{\sin }^3}x}}\).

D. \(\frac{{1 + {{\cos }^2}x}}{{2{{\sin }^3}x}}\).

Xem giải thích câu trả lời
65. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \sqrt {3x + 2\tan x} \)

A. \(\frac{{5 + 2{{\tan }^2}x}}{{2\sqrt {3x + 2\tan x} }}\)

B. \(\frac{{5 - 2{{\tan }^2}x}}{{2\sqrt {3x + 2\tan x} }}\)

C. \(\frac{{ - 5 + 2{{\tan }^2}x}}{{2\sqrt {3x + 2\tan x} }}\)

D. \(\frac{{ - 5 - 2{{\tan }^2}x}}{{2\sqrt {3x + 2\tan x} }}\)

Xem giải thích câu trả lời
66. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = {\sin ^2}(3x + 1)\)

A. \(3\sin (6x + 2)\)

B. \(\sin (6x + 2)\)

C. \( - 3\sin (6x + 2)\)

D. \(3\cos (6x + 2)\)

Xem giải thích câu trả lời
67. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \sqrt {3{{\tan }^2}x + \cot 2x} \)

A. \(y' = \frac{{3\tan x(1 + {{\tan }^2}x) - (1 + {{\cot }^2}2x)}}{{3\sqrt {3{{\tan }^2}x + \cot 2x} }}\)

B. \(y' = \frac{{3\tan x(1 + {{\tan }^2}x) - (1 + {{\cot }^2}2x)}}{{2\sqrt {3{{\tan }^2}x + \cot 2x} }}\)

C. \(y' = \frac{{3\tan x(1 + {{\tan }^2}x) + (1 + {{\cot }^2}2x)}}{{\sqrt {3{{\tan }^2}x + \cot 2x} }}\)

D. \(y' = \frac{{3\tan x(1 + {{\tan }^2}x) - (1 + {{\cot }^2}2x)}}{{\sqrt {3{{\tan }^2}x + \cot 2x} }}\)

Xem giải thích câu trả lời
68. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau\(y = \sqrt[3]{{{x^3} + {{\cos }^4}(2x - \frac{\pi }{3})}}\)

A. \(y' = \frac{{3{x^2} + 8{{\cos }^3}(2x - \frac{\pi }{4})\sin (2x - \frac{\pi }{4})}}{{3\sqrt[3]{{{{\left( {{x^3} + {{\cos }^4}(2x - \frac{\pi }{3})} \right)}^3}}}}}\)

B. \(y' = \frac{{3{x^2} - 8{{\cos }^3}(2x - \frac{\pi }{4})\sin (2x - \frac{\pi }{4})}}{{4\sqrt[3]{{{{\left( {{x^3} + {{\cos }^4}(2x - \frac{\pi }{3})} \right)}^3}}}}}\)

C. \(y' = \frac{{6{x^2} - 8{{\cos }^3}(2x - \frac{\pi }{4})\sin (2x - \frac{\pi }{4})}}{{3\sqrt[3]{{{{\left( {{x^3} + {{\cos }^4}(2x - \frac{\pi }{3})} \right)}^3}}}}}\)

D. \(y' = \frac{{3{x^2} - 8{{\cos }^3}(2x - \frac{\pi }{4})\sin (2x - \frac{\pi }{4})}}{{3\sqrt[3]{{{{\left( {{x^3} + {{\cos }^4}(2x - \frac{\pi }{3})} \right)}^3}}}}}\)

Xem giải thích câu trả lời
69. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = {\cos ^2}\left( {{{\sin }^3}x} \right)\)

A. \(y' = - \sin (2{\sin ^3}x){\sin ^2}x\cos x\)

B. \(y' = - 6\sin (2{\sin ^3}x){\sin ^2}x\cos x\)

C. \(y' = - 7\sin (2{\sin ^3}x){\sin ^2}x\cos x\)

D. \(y' = - 3\sin (2{\sin ^3}x){\sin ^2}x\cos x\)

Xem giải thích câu trả lời
70. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\left( {\frac{{\sin x}}{{1 + \cos x}}} \right)^3}\).

A. \(\frac{{{{\sin }^2}x}}{{{{\left( {1 + \cos x} \right)}^3}}}\)

B. \(\frac{{3{{\sin }^2}x}}{{{{\left( {1 + \cos x} \right)}^2}}}\)

C. \(\frac{{2{{\sin }^2}x}}{{{{\left( {1 + \cos x} \right)}^2}}}\)

D. \(\frac{{3{{\sin }^2}x}}{{{{\left( {1 + \cos x} \right)}^3}}}\)

Xem giải thích câu trả lời
71. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \sin \left( {{{\cos }^2}x.{{\tan }^2}x} \right)\).

A. \(y' = \cos \left( {{{\cos }^2}x.{{\tan }^2}x} \right)\left( {\sin 2x{{\tan }^2}x + 2\tan x} \right)\)

B. \(y' = \cos \left( {{{\cos }^2}x.{{\tan }^2}x} \right)\left( {\sin 2x{{\tan }^2}x + \tan x} \right)\)

C. \(y' = \cos \left( {{{\cos }^2}x.{{\tan }^2}x} \right)\left( { - \sin 2x{{\tan }^2}x + \tan x} \right)\)

D. \(y' = \cos \left( {{{\cos }^2}x.{{\tan }^2}x} \right)\left( { - \sin 2x{{\tan }^2}x + 2\tan x} \right)\)

Xem giải thích câu trả lời
72. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\cos ^2}\left( {\frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 1}}} \right)\).

A. \(y' = \frac{1}{{\sqrt x {{\left( {\sqrt x - 1} \right)}^2}}}.\sin \left( {\frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 1}}} \right).\)

B. \[y' = \frac{1}{{\sqrt x {{\left( {\sqrt x - 1} \right)}^2}}}.\cos \left( {2.\frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 1}}} \right).\]

C. \(y' = \frac{1}{{\sqrt x {{\left( {\sqrt x - 1} \right)}^2}}}.\sin \left( {2.\frac{{\sqrt x - 1}}{{\sqrt x + 1}}} \right).\)

D. \(y' = \frac{1}{{\sqrt x {{\left( {\sqrt x - 1} \right)}^2}}}.\sin \left( {2.\frac{{\sqrt x + 1}}{{\sqrt x - 1}}} \right).\)

Xem giải thích câu trả lời
73. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \frac{{\sin 2x + \cos 2x}}{{2\sin 2x - \cos 2x}}.\)

A. \(\frac{6}{{{{\left( {2\sin 2x - \cos 2x} \right)}^2}}}\)

B. \(\frac{{ - 6}}{{{{\left( {\sin 2x - \cos 2x} \right)}^2}}}\)

C. \(\frac{6}{{{{\left( {2\sin 2x - \cos x} \right)}^2}}}\)

D. \(\frac{{ - 6}}{{{{\left( {2\sin 2x - \cos 2x} \right)}^2}}}\)

Xem giải thích câu trả lời
74. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = \frac{1}{{{{\cos }^2}x - {{\sin }^2}x}} = \frac{1}{{\cos 2x}}\).

A. \(\frac{{\sin 2x}}{{{{\cos }^2}2x}}.\)

B. \(\frac{{\sin x}}{{{{\cos }^2}2x}}.\)

C. \[\frac{{2\cos 2x}}{{{{\sin }^2}2x}}.\]

D. \(\frac{{2\sin 2x}}{{{{\cos }^2}2x}}.\)

Xem giải thích câu trả lời
75. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(y = {\sin ^2}\left( {\cos \left( {{{\tan }^4}3x} \right)} \right)\)

A. \(y' = \sin \left( {2\cos \left( {{{\tan }^4}3x} \right)} \right).\left( {\sin \left( {{{\tan }^4}3x} \right)} \right).4{\tan ^3}3x.\left( {1 + {{\tan }^3}3x} \right).3\)

B. \(y' = \sin \left( {2\cos \left( {{{\tan }^4}3x} \right)} \right).\left( {\sin \left( {{{\tan }^4}3x} \right)} \right).{\tan ^3}3x.\left( {1 + {{\tan }^3}3x} \right).\)

C. \(y' = \sin \left( {2\cos \left( {{{\tan }^4}3x} \right)} \right).\left( {\sin \left( {{{\tan }^4}3x} \right)} \right).4{\tan ^3}3x.\left( {1 + {{\tan }^3}3x} \right)\)

D. \(y' = - \sin \left( {2\cos \left( {{{\tan }^4}3x} \right)} \right).\left( {\sin \left( {{{\tan }^4}3x} \right)} \right).4{\tan ^3}3x.\left( {1 + {{\tan }^3}3x} \right).3\)

Xem giải thích câu trả lời
76. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = - \frac{{\cos x}}{{3{{\sin }^3}x}} + \frac{4}{3}\cot x\)

A. \(y' = {\cot ^3}x - 1\)

B. \(y' = 3{\cot ^4}x - 1\)

C. \(y' = {\cot ^4}x - 1\)

D. \(y' = {\cot ^4}x\)

Xem giải thích câu trả lời
77. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau\(y = 2{\sin ^3}2x + {\tan ^2}3x + x\cos 4x\)

A. \(y' = 12{\sin ^2}2x\cos 2x + 6\tan 3x\left( {1 + 2{{\tan }^2}3x} \right) + \cos 4x - 4x\sin 4x\)

B. \(y' = 12{\sin ^2}2x\cos 2x + 6\tan 3x\left( {1 + {{\tan }^2}3x} \right) + \cos 4x - x\sin 4x\)

C. \(y' = 12{\sin ^2}2x\cos 2x + \tan 3x\left( {1 - {{\tan }^2}3x} \right) + \cos 4x - 4x\sin 4x\)

D. \(y' = 12{\sin ^2}2x\cos 2x + 6\tan 3x\left( {1 + {{\tan }^2}3x} \right) + \cos 4x - 4x\sin 4x\)

Xem giải thích câu trả lời
78. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \frac{{\sin 2x}}{x} - \frac{x}{{\cos 3x}}\)

A. \(y' = \frac{{2x\cos 2x + \sin 2x}}{{{x^2}}} - \frac{{\cos 3x + 3x\sin 3x}}{{{{\cos }^2}3x}}\)

B. \(y' = \frac{{2x\cos 2x + \sin 2x}}{{{x^2}}} + \frac{{\cos 3x + 3x\sin 3x}}{{{{\cos }^2}3x}}\)

C. \(y' = \frac{{2x\cos 2x - \sin 2x}}{{{x^2}}} - \frac{{\cos 3x + 3x\sin 3x}}{{{{\cos }^2}3x}}\)

D. \(y' = \frac{{2x\cos 2x - \sin 2x}}{{{x^2}}} + \frac{{\cos 3x + 3x\sin 3x}}{{{{\cos }^2}3x}}\)

Xem giải thích câu trả lời
79. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = \frac{{\sin 2x}}{x} - \frac{x}{{\cos 3x}}\)

A. \(y' = \frac{{2x\cos 2x + \sin 2x}}{{{x^2}}} - \frac{{\cos 3x + 3x\sin 3x}}{{{{\cos }^2}3x}}\)

B. \(y' = \frac{{2x\cos 2x + \sin 2x}}{{{x^2}}} + \frac{{\cos 3x + 3x\sin 3x}}{{{{\cos }^2}3x}}\)

C. \(y' = \frac{{2x\cos 2x - \sin 2x}}{{{x^2}}} - \frac{{\cos 3x + 3x\sin 3x}}{{{{\cos }^2}3x}}\)

D. \(y' = \frac{{2x\cos 2x - \sin 2x}}{{{x^2}}} + \frac{{\cos 3x + 3x\sin 3x}}{{{{\cos }^2}3x}}\)

Xem giải thích câu trả lời
80. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau \(y = x\sin 2x + \sqrt {{x^3} + {x^2} + 1} \)

A. \(y' = \sin 2x - 2x\cos 2x + \frac{{3{x^2} + 2x}}{{2\sqrt {{x^3} + {x^2} + 1} }}\)

B. \(y' = \sin 2x + 2x\cos 2x + \frac{{3{x^2} + 2x}}{{\sqrt {{x^3} + {x^2} + 1} }}\)

C. \(y' = \sin 2x + 2x\cos 2x - \frac{{3{x^2} + 2x}}{{2\sqrt {{x^3} + {x^2} + 1} }}\)

D. \(y' = \sin 2x + 2x\cos 2x + \frac{{3{x^2} + 2x}}{{2\sqrt {{x^3} + {x^2} + 1} }}\)

Xem giải thích câu trả lời
81. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau\(y = \sqrt {2{{\sin }^2}x + {x^3} + 1} \)

A. \(y' = \frac{{2\sin 2x + 3{x^2}}}{{\sqrt {2{{\sin }^2}x + {x^3} + 1} }}\)

B. \(y' = \frac{{2\sin 2x + 3{x^2}}}{{2\sqrt {2{{\sin }^2}x + {x^3} + 1} }}\)

C. \(y' = \frac{{\sin 2x + 3{x^2}}}{{\sqrt {2{{\sin }^2}x + {x^3} + 1} }}\)

D. \(y' = \frac{{2\sin 2x - 3{x^2}}}{{2\sqrt {2{{\sin }^2}x + {x^3} + 1} }}\)

Xem giải thích câu trả lời
82. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau\(y = x\tan 2x + \frac{{x + 1}}{{\cot x}}\)

A. \(y' = \tan 2x - 2x\left( {1 + {{\tan }^2}2x} \right) + \tan x + (x + 1)({\tan ^2} + 1)\)

B. \(y' = \tan 2x + x\left( {1 + {{\tan }^2}2x} \right) + \tan x + (x + 1)({\tan ^2} + 1)\)

C. \(y' = \tan 2x + 2x\left( {1 + {{\tan }^2}2x} \right) + \tan x + 2(x + 1)({\tan ^2} + 1)\)

D. \(y' = \tan 2x + 2x\left( {1 + {{\tan }^2}2x} \right) + \tan x + (x + 1)({\tan ^2} + 1)\)

Xem giải thích câu trả lời
83. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau\(y = \sqrt {{{\sin }^3}\left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right) + 1} \)

A. \(y' = \frac{{3{{\sin }^2}\left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right)\cos \left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right)}}{{2\sqrt {{{\sin }^3}\left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right) + 1} }}\)

B. \(y' = \frac{{{{\sin }^2}\left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right)\cos \left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right)}}{{2\sqrt {{{\sin }^3}\left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right) + 1} }}\)

C. \(y' = \frac{{{{\sin }^2}\left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right)\cos \left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right)}}{{\sqrt {{{\sin }^3}\left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right) + 1} }}\)

D. \(y' = \frac{{3{{\sin }^2}\left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right)\cos \left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right)}}{{\sqrt {{{\sin }^3}\left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right) + 1} }}\)

Xem giải thích câu trả lời
84. Nhiều lựa chọn

Chohàm số y=f(x)={sinxkhix0sin(-x)khix<0. Tìm khẳng định SAI?

A. Hàm số \[f\] không có đạo hàm tại \[{x_0} = 0\].

B. Hàm số \[f\] không liên tục tại \[{x_0} = 0\].

C. \[f'\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 0\].

D. \[f\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 1\].

Xem giải thích câu trả lời
85. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số sau\(f(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^3}\sin \frac{1}{x}{\rm{ khi }}x \ne 0\\0{\rm{          khi }}x = 0{\rm{ }}\end{array} \right.\)

A. \(f'(x) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2}\sin \frac{1}{x} - x\cos \frac{1}{x}{\rm{   khi }}x \ne 0\\{\rm{0     khi   }}x = 0\end{array} \right.\)

B. \(f'(x) = \left\{ \begin{array}{l}3{x^2}\sin \frac{1}{x} - x\cos \frac{1}{x}{\rm{   khi }}x \ne 0\\0{\rm{     khi   }}x = 0\end{array} \right.\)

C. \(f'(x) = \left\{ \begin{array}{l}3{x^2}\sin \frac{1}{x} + x\cos \frac{1}{x}{\rm{   khi }}x \ne 0\\0{\rm{     khi   }}x = 0\end{array} \right.\)

D. \(f'(x) = \left\{ \begin{array}{l}3{x^2}\sin \frac{1}{x} - \cos \frac{1}{x}{\rm{   khi }}x \ne 0\\0{\rm{     khi   }}x = 0\end{array} \right.\)

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack