vietjack.com

103 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 5 có đáp án
Quiz

103 bài tập Khoa học tự nhiên 8 Chân trời sáng tạo Bài 5 có đáp án

V
VietJack
Khoa học tự nhiênLớp 89 lượt thi
88 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xác định số nguyên tử, phân tử tham gia trong phản ứng hóa học, các nhà khoa học sử dụng đại lượng gì?

Mol.

Khối lượng nguyên tử.

Khối lượng phân tử.

Hằng số Avogadro.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mol là lượng chất có chứa bao nhiêu hạt vi mô (nguyên tử, phân tử, ...) của chất đó.

6,022×1022.

6,022×1023.

6,022×1024.

6,022×1025.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nguyên tử có trong 2 mol nguyên tử nhôm (aluminium) là:

1,2046 × 1024 (nguyên tử).

1,2046 × 1025 (nguyên tử).

1,2044 × 1024 (nguyên tử).

1,2044 × 1025 (nguyên tử).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Số nguyên tử có trong 1,5 mol nguyên tử carbon:

9,033 × 1022 (nguyên tử).

1,806 × 1024 (nguyên tử).

9,033 × 1023 (nguyên tử).

1,807 × 1024 (nguyên tử).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

1 mol nguyên tử đồng (Cu) là lượng đồng có chứa:

6,022×1022 nguyên tử Cu.

6,022×1023 nguyên tử Cu.

1 nguyên tử Cu.

2 nguyên tử Cu.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

1 mol phân tử nước (H2O) là lượng nước có chứa:

6,022×1022 nguyên tử H2O.

6,022×1023 nguyên tử H2O.

1 nguyên tử H2O.

2 nguyên tử H2O.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu một máy đếm có thể đếm các nguyên tử với tốc độ 10 triệu nguyên tử mỗi giây thì sẽ mất bao lâu để đếm hết các nguyên tử trong một mol?

20 năm.

200 năm.

2000 năm.

2 tỉ năm.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng mol của một chất là:

Khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

Khối lượng tính bằng kilogam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

Khối lượng tính bằng gam của 1 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

Khối lượng tính bằng kilogam của 1 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng mol có kí hiệu

m.

M.

N.

n.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng nguyên tử oxygen là 16 amu, khối lượng mol nguyên tử của oxygen là:

32 kg/mol.

16 kg/mol.

16 g/mol.

32 g/mol.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mối quan hệ giữa số mol và khối lượng là:

n = M/m.

m = M/n.

n = m/M.

n = m.M.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị của khối lượng mol chất là:

gam.

gam/mol.

mol/gam.

kilogam.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức chuyển đổi giữa số mol và thể tích của chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là:

n = V/22,4.

n = V/24,79.

n = 22,4/V.

n = 24,79/V.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ khối của khí A đối với khí B là:

dA/B = nA/nB.

dA/B = MA/MB.

dA/B = nB/nA.

dA/B = MB/MA.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ khối của một khí với không khí là:

dX/khôngkhí = nX/29.

dX/khôngkhí = 29/nX.

dX/khôngkhí = 29/MX.

dX/khôngkhí = MX/29.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của 0,6 mol khí CH4 ở điều kiện chuẩn là:

14,874 lít.

1,4874 lít.

148,74 lít.

1487,4 lít.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho 36 gam hơi nước chiếm thể tích ở điều kiện chuẩn là:

0,496 lít.

4,958 lít.

49,8 lít.

49,58 lít.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nào biểu thị đúng kết quả về khối lượng của số mol các chất sau: 0,1 mol S, 0,25 mol C?

3,2 gam S, 3 gam C.

0,32 gam S, 0,3 gam C.

3,2 gam S, 6 gam C

0,32 gam S, 3 gam C.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận nào dưới đây là đúng?

Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện chuẩn thì có khối lượng bằng nhau.

Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện chuẩn thì có số mol bằng nhau.

Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện chuẩn thì có khối lượng mol bằng nhau.

Hai chất khí có cùng thể tích ở điều kiện chuẩn thì có cùng số nguyên tử.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số mol của các chất như sau: 0,4 mol N2; 0,75 mol Cu; 2,25 mol CH4 và 3,5 mol H2SO4. Khối lượng của các chất trên lần lượt là dãy nào sau đây?

0,4 gam; 0,75 gam; 2,25 gam và 3,5 gam.

11,2 gam; 48 gam; 36 gam và 343 gam.

5,6 gam; 24 gam; 18 gam và 171,5 gam.

11,2 gam; 48 gam; 36 gam và 336 gam.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số Avogađro có giá trị là

6.1022.

6.1023.

6.1024.

6.1025.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mol là lượng chất chứa bao nhiêu hạt vi mô (nguyên tử, phân tử)?

3.106.

6.1023.

6.1022.

7,5.1023.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 1 mol H2O có chứa bao nhiêu nguyên tử hydrogen?

3.106.

9.1023.

12.1023

6.1023.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 1 mol H2O có chứa bao nhiêu nguyên tử oxygen?

3.106.

9.1023.

12.1023.

6.1023.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 1 mol AlCl3 có chứa bao nhiêu nguyên tử chlorine?

18.106.

9.1023.

12.1023.

6.1023.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện chuẩn, 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là

22,4 lít.

24,79 lít.

24,2 lít.

42,4 lít.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng mol phân tử của Fe2O3

155 gam/mol.

160 gam/mol.

160 amu.

170 gam.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 2 chất khác nhau nhưng có ở cùng nhiệt độ và áp suất, có thể tích bằng nhau thì

cùng khối lượng.

cùng số mol.

cùng tính chất hóa học

cùng tính chất vật lí.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí nào nặng nhất trong các khí sau?

CH4.

CO2.

N2.

H2.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khí H2, O2, Cl2, SO2 khí nặng nhất là

H2.

O2.

Cl2.

SO2.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí nào nhẹ nhất trong các khí dưới đây?

Khí methan (CH4).

Khí carbon monoxide (CO).

Khí helium (He).

Khí hydrogen (H2).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khí CO2, H2S, N2, H2, SO2, số khí nhẹ hơn không khí là

5.

4.

3.

2.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khí CO2, H2S, N2, H2, SO2, N2O, số khí nặng hơn không khí là

1.

3.

4.

5.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn không khí bao lần?

Nặng hơn không khí 2,2 lần.

Nhẹ hơn không khí 3 lần.

Nặng hơn không khí 2,4 lần.

Nhẹ hơn không khí 2 lần.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là:

SO2, Cl2, H2S.

N2, CO2, H2.

CH4, H2S, O2.

Cl2, SO2, N2.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là:

CO2, O2, H2S, N2.

N2, CH4, H2, C2H2.

CH4, H2S, CO2, C2H4.

Cl2, SO2, N2, CH4.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ khối của khí X đối với không khí nhỏ hơn 1. X là khí nào sau đây?

O2.

H2S.

CO2.

N2.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta thu được khí oxygen vào ống nghiệm đặt thẳng đứng và úp ngược là vì: Người ta thu được khí oxygen vào ống nghiệm đặt thẳng đứng và úp ngược là vì: (ảnh 1)

Oxygen nặng hơn không khí.

Oxygen nhẹ hơn không khí.

Oxygen ít tan trong nước.

Oxygen không tác dụng với nước.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

0,75 mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt?

56 nguyên tử.

4,5.1023 nguyên tử.

9.1023 nguyên tử.

6.1023 nguyên tử.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

0,25 mol phân tử nước có chứa bao nhiêu phân tử nước?

1,5.1023 phân tử.

4,5.1023 phân tử.

12 phân tử.

6.1023 phân tử.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu mol phân tử oxygen có trong 1,5.1024 phân tử oxygen?

2 mol.

3 mol.

2,5 mol.

3,5 mol.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số mol của 7,5.1023 nguyên tử sodium là

0,5 mol.

1 mol.

1,5 mol.

1,25 mol.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phải cần bao nhiêu mol nguyên tử C để có 2,4.1023 nguyên tử C?

0,5 mol.

0,55 mol.

0,4 mol.

0,45 mol.

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?

0,20 mol.

0,25 mol.

0,30 mol.

0,35 mol.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

3.1023 phân tử H2O có số mol là

0,5 mol.

2 mol.

5 mol.

0,05 mol.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc ca nhôm nặng 54 gam. Số nguyên tử Al trong chiếc ca là

6.1023 nguyên tử.

15.1023 nguyên tử.

12.1023 nguyên tử.

12.1024 nguyên tử.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nguyên tử sắt có trong 280 gam sắt là

20,1.1023.

25,1.1023.

30,1.1023.

35,1.1023.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Số phân tử H2O có trong một giọt nước (0,05 gam) là

1,7.1023 phân tử.

1,7.1022 phân tử.

1,7.1021 phân tử

1,7.1020 phân tử.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử oxygen nặng bao nhiêu gam? (lấy NA = 6,02.1023)

120 gam.

140 gam.

160 gam.

150 gam.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 24 gam MgO có bao nhiêu phân tử MgO?

2,6.1023 phân tử.

3,6.1023 phân tử.

3,0.1023 phân tử.

4,2.1023 phân tử.

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nguyên tử H có trong 1,8 gam H2O là

0,2989.1023.

0,3011.1023.

1,2044.1023.

10,8396.1023.

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hạt vi mô (nguyên tử, phân tử) có trong 1,5 mol Al; 0,25 mol O2; 27 H2O gam; 34,2 gam C12H22O11 lần lượt là (NA = 6.1023):

9.1023 ; 1,5.1023 ; 18.1023; 0,6.1023.

9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,6.1023.

9.1023 ; 3.1023 ; 18.1023; 0,6.1023.

9.1023 ; 1,5.1023 ; 9.1023; 0,7.1023.

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng hydrogen trong trường hợp nào sau đây là nhỏ nhất?

6.1023 phân tử H2.

0,6 gam CH4.

3.1023 phân tử H2O.

1,50 gam NH4Cl.

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của 280 gam khí nitrogen ở điều kiện chuẩn là

112 lít.

224 lít.

168 lít.

247,9 lít.

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện chuẩn (đkc) một mol khí có thể tích là

2,24 lít.

24,79 lít.

24 lít.

2,479 lít.

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện chuẩn 7,437 lít khí CO2 có số mol là

0,1 mol.

0,2 mol.

0,3 mol.

0,4 mol.

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của 0,5 mol CO2 (điều kiện chuẩn) là

22,4 lít.

12,395 lít.

24,79 lít.

5,6 lít.

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích (điều kiện chuẩn) ứng với 64 gam oxygen là

89,6 lít.

49,58 lít.

22,4 lít.

44,8 lít.

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất hai chất khí có cùng số mol thì

có cùng thể tích.

có thể tích khác nhau.

có cùng khối lượng.

có cùng khối lượng mol.

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, so sánh thể tích của 4 gam CH4 và 1 gam H2 ta có:

Thể tích của CH4 lớn hơn.

Thể tích của H2 lớn hơn.

Bằng nhau.

Không thể so sánh được.

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở điều kiện chuẩn, hỗn hợp gồm 12,395 lít H2 và 6,1975 lít O2 có khối lượng là

8 gam.

9 gam.

10 gam.

12 gam.

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số mol nguyên tử hiđrygen có trong 36 gam nước là

1 mol.

1,5 mol.

2 mol.

4 mol.

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số mol phân tử N2 có trong 280 gam nitrogen là

9 mol.

10 mol.

11 mol.

12 mol.

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng của 0,1 mol khí H2S là

3,4 gam.

4,4 gam.

2,2 gam.

6,6 gam.

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng của 0,01 mol khí SO2

3,3 gam.

0,35 gam.

6,4 gam.

0,64 gam.

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

0,2 mol chất sau sau đây có khối lượng bằng 8 gam?

KOH.

Mg(OH)2.

HCl.

NaOH.

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

4 mol nguyên tử calcium có khối lượng là

80 gam.

120 gam.

160 gam.

200 gam.

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số mol ứng với 6,4 gam khí SO2

0,2 mol.

0,5 mol.

0,01 mol.

0,1 mol.

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với 0,25 mol vôi sống CaO có khối lượng là

10 gam.

5 gam.

14 gam.

28 gam.

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số mol nguyên tử oxygen có trong 36 gam nước là

1 mol.

1,5 mol.

2 mol.

2,5 mol.

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng nước trong đó có số phân tử bằng số phân tử có trong 20 gam NaOH là

8 gam.

9 gam.

10 gam.

18 gam.

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng sulfuric acid (H2SO4) trong đó số phân tử bằng số phân tử có trong 12,395 lít khí hydrogen H2 (đkc) là

40 gam.

80 gam.

98 gam.

49 gam.

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phải lấy bao nhiêu gam sắt để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8 gam lưu huỳnh?

29 gam.

28 gam.

28,5 gam.

56 gam.

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số mol của các chất tương ứng với 4 gam C; 62 gam P; 11,5 gam Na; 42 gam Fe là:

0,33 mol C; 2 mol P; 0,5 mol Na; 0,75 mol Fe.

0,33 mol C; 2 mol P; 0,196 mol Na; 0,65 mol Fe.

0,33 mol C; 2 mol P; 0,196 mol Na; 0,75 mol Fe.

0,33 mol C; 3 mol P; 0,196 mol Na; 0,75 mol Fe.

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số mol của các chất tương ứng với 15 gam CaCO3; 9,125 gam HCl; 100 gam CuO là:

0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO.

0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng của các chất tương ứng với 0,1 mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P là:

3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 8,3 gam P.

3,4g gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

3,2 gam S; 3,6 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng của các chất tương ứng với 0,25 mol H2O; 1,75 mol NaCl; 2,5 mol HCl là

4,5 gam H2O; 102,375 gam NaCl; 81,25 gam HCl.

4,5 gam H2O; 92,375 gam NaCl; 91,25 gam HCl.

5,5 gam H2O; 102,375 gam NaCl; 91,25 gam HCl.

4,5 gam H2O; 102,375 gam NaCl; 91,25 gam HCl.

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng của các chất tương ứng với 0,1 mol Cl2, 0,1 mol N2, 0,75 mol Cu, 0,1 mol O3

7,1 gam Cl2; 2,8 gam N2; 48 gam Cu; 3,2 gam O3.

7,1 gam Cl2; 2,8 gam N2; 48 gam Cu; 4,8 gam O3.

7,1 gam Cl2; 2,8 gam N2; 42 gam Cu; 3,2 gam O3.

7,1 gam Cl2; 3,8 gam N2; 48 gam Cu; 3,2 gam O3.

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối lượng của mỗi nguyên tố có trong 0,5 mol NaHCO3

11,5 gam Na; 5 gam H; 6 gam C; 24 gam O.

11,5 gam Na; 0,5 gam H; 0,6 gam C; 24 gam O.

11,5 gam Na; 0,5 gam H; 6 gam C; 24 gam O.

11,5 gam Na; 5 gam H; 0,6 gam C; 24 gam O.

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ khối của khí X đối với khí hydrogen bằng 16. Khí X có khối lượng mol bằng:

16 gam/mol.

32 gam/mol.

64 gam/mol.

8 gam/mol.

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất khí có phân tử khối bằng 14 lần khí hydrogen, khí đó là

nitrogen.

oxygen.

chlorine.

carbonic.

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là chất khí có tỉ khối so với H2 bằng 22, phân tử X có chứa 1 nguyên tử O. X là khí nào?

NO

CO.

N2O.

CO2.

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hỗn hợp khí gồm 0,1 mol O2; 0,25 mol N2 và 0,15 mol CO. Khối lượng mol trung bình của 1 mol hỗn hợp khí trên là

26,4 gam/mol.

27,5 gam/mol.

28,8 gam/mol

28,2 gam/mol.

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hỗn hợp khí gồm 3,2 gam O2 và 8,8 gam CO2. Khối lượng mol trung bình của một 1 mol hỗn hợp khí trên là

45 gam/mol.

40 gam/mol.

30 gam/mol.

35 gam/mol.

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hỗn hợp khí O2 và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19. Phần trăm thể tích của O2 trong hỗn hợp là

40%.

50%.

60%.

70%.

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hỗn hợp khí O2 và CO2 có tỉ khối so với hiđro là 19. Phần trăm khối lượng của O2 trong hỗn hợp là

57,9%.

42,1%.

21,05%.

78,95%

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Mol là lượng chất có chứa 6,022.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

(b) Ở điều kiện chuẩn, 1 mol khí bất kì đều có thể tích là 24,79 lít .

(c) Ở điều kiện chuẩn, thể tích của 6,4 gam khí oxygen bằng thể tích của 2,8 gam khí nitơ (nitrogen).

(d) Khối lượng của 0,25 mol khí CO2 là 11 gam.

(e) Khối lượng của 9,033.1023 phân tử nước lớn hơn 2,7 gam nhôm (aluminium).

Số phát biểu đúng là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a) Trong 2 mol khí oxygen có chứa 12,044.1024 phân tử oxygen.

(b) 12,044.1023 nguyên tử đồng (copper) có khối lượng bằng 4,958 lít khí SO2 (đkc).

(c) Ở điều kiện chuẩn 1,5 mol khí O2 có khối lượng bằng 1,5 mol khí N2.

(d) Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, 2 mol khí Cl2 có thể tích bằng 2 mol khí CO2.

(e) 7,2 gam magnesium có số mol gấp hai lần số mol của 6,1975 lít khí H2 (đkc).

Số phát biểu sai

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack