2048.vn

1004 câu  Trắc nghiệm tổng hợp Hóa học năm 2023 có đáp án (Phần 8)
Quiz

1004 câu Trắc nghiệm tổng hợp Hóa học năm 2023 có đáp án (Phần 8)

V
VietJack
Hóa họcLớp 124 lượt thi
64 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết công thức cấu tạo và công thức eletron của CH3OH?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết công thức electron của: SO2, H2SO4, H2CO3, HNO3, H3PO4.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau: C2H6, SO3, H2CO3, HNO3

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

CaCO3 có tác dụng với NaOH không?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có những muối sau: CaCO3, CuSO4, MgCl2. Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phương pháp sau :

a) Axit tác dụng với bazơ.

b) Axit tác dụng với kim loại.

c) Muối tác dụng với muối.

d) Oxit bazơ tác dụng với oxit axit.

Viết các phương trình hoá học.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ dùng H2O và quỳ tím hãy nhận biết các chất rắn: CaCO3, CaO, P2O5, Na2O, NaCl. Viết phương trình phản ứng xảy ra nếu có.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

: Khi nung hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nửa khối lượng ban đầu. Xác định thành phần khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy giải thích vì sao:

a. Khi nung nóng đá vôi (CaCO3) thì thấy khối lượng giảm đi.

b. Khi nung nóng miếng đồng trong không khí (có oxi) thì thấy khối lượng tăng lên.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình điện li Ca(HCO3)2?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn, phương trình ion đầy đủ:1.Ca(HCO3)2 + HCl 2.Ca(HCO3)2 + NaOH 3.Ca(HCO3)2 + Ca(OH)24.Cu(NO3)2 + Na2SO4 5.CaCl2 + Na3PO4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một mẫu CaO vào một ống thí nghiệm đựng nước cất, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch thu được, dung dịch chuyển sang màu gì?

chuyển màu xanh;

chuyển màu đỏ;

không đổi màu;

mất màu.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết công thức electron và công thức cấu tạo các phân tử sau: Cl2, CH4, C2H2, C2H4, NH3.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp chất khi phản ứng tạo ra chất khí là:

Na2CO3 và HCl

AgNO3 và BaCl2;

K2SO4 và BaCl2;

NaOH và Fe(NO3)3.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?

Metyl fomat và axit axetic;

Mantozơ và saccarozơ;

Fructozơ và glucozơ;

Tinh bột và xenlulozơ.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cần lấy bao nhiêu lít N2 và H2 (đktc) để điều chế được 51 gam NH3. Biết hiệu suất của phản ứng là 25%.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng sau:

KMnO4 + KNO2 + H2SO4 → MnSO4 + KNO3 + K2SO4 + H2O

Tổng hệ số cân bằng (tối giản) của phản ứng là?

21;

23;

25;

27.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng phản ứng oxi hóa khử sau: KOH + Cl2 → KCl + KClO3 + H2O

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng phương trình oxi hoá khử sau:

1) Cu(NO3)2 → CuO + NO2 + O2

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng phương trình oxi hoá khử sau:

2) NH4NO2 → N2 + HO

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng phương trình oxi hoá khử sau:

3) NH4NO3 → N2O + H2O

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng phản ứng oxi hóa khử:a) Fe3O4 + Al → Al2O3 + Fe

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng phản ứng oxi hóa khử: b) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng các phương trình bằng phương pháp oxi hóa khử:

Mg + H2SO4 → MgSO4 + SO2 + H2O

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng các phương trình bằng phương pháp oxi hóa khử:

Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng các phương trình bằng phương pháp oxi hóa khử:

Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2S + H2O

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng các phương trình bằng phương pháp oxi hóa khử:

M + HNO3 → M(NO3)2 + NO2 + H2O

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng các phương trình bằng phương pháp oxi hóa khử:

M + HNO3 → M(NO3)2 + NO + H2O

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng các phương trình bằng phương pháp oxi hóa khử:

M + HNO3 → M(NO3)2 + N2O + H2O

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng phương trình oxi hoá – khử:

I2 + Na2S2O3 → Na2S4O6 + NaI

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng phương trình phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron:

Cl2 + Ca(OH)2 → Ca(OCl)2 + CaCl2 + H2O

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng các phản ứng oxi hoá – khử dưới đây theo phương pháp thăng bằng electron, xác định vai trò các chất tham gia và các quá trình oxi hoá, quá trình khử:

a) Cl2 + KOHnóng → KCl + KClO3 + H2O

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng các phản ứng oxi hoá – khử dưới đây theo phương pháp thăng bằng electron, xác định vai trò các chất tham gia và các quá trình oxi hoá, quá trình khử:

b) FeS2 + H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng các phản ứng oxi hoá – khử dưới đây theo phương pháp thăng bằng electron, xác định vai trò các chất tham gia và các quá trình oxi hoá, quá trình khử:

b) FeS2 + H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng phản ứng hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, oxi hóa, quá trình oxi hóa, quá trình khử) 1. KClO3 → KCl + O2

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng phản ứng hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron (xác định chất khử, oxi hóa, quá trình oxi hóa, quá trình khử) 2. Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO + H2O

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng phản ứng oxi hoá khử bằng phương pháp thăng bằng electron: 1) NO2 + NaOH → NaNO2 + NaNO3 + H2O

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng phản ứng oxi hoá khử bằng phương pháp thăng bằng electron: 2) Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO3 + H2O

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng các PTHH sau:
a. Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2 + H2O
b. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng các PTHH sau:

c. FexOy + H2 → FeO + H2O
d. CxHy + O2 → CO2 + H2O
e. KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng PTHH hợp chất hữu cơ tổng quát:

1) CnH2n + O2 → CO2 + H2O

2) CnH2n+2 + O2 → CO2 + H2O

3) CnH2n-2 + O2 → CO2 + H2O

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng PTHH hợp chất hữu cơ tổng quát:

4) CnH2n-6 + O2 → CO2 + H2O

5) CnH2n+2O + O2 → CO2 + H2O

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 56g, một nguyên tử sắt có 26 electron. Số hạt electron có trong 5,6g sắt là:

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch NH4NO3 tác dụng với dung dịch bazơ của kim loại thu được 4,48 lít khí (đktc) và 26,1 gam muối. Kim loại đó là

Ca;

Mg;

Cu;

Ba.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho một luồng khí CO đi qua 29 gam một oxit sắt. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được một chất rắn có khối lượng 21 gam. Xác định công thức oxit sắt.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong tự nhiên brom có 2 đồng vị là 79Br và 81Br có nguyên tử khối trung bình là 79,92. Thành phần phần trăm về khối lượng của 81Br trong NaBr là bao nhiêu? Có MNa =23 (g/mol).

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung hòa 100 ml dung dịch etyl amin cần 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Nồng độ mol/l của dung dịch etyl amin là:

0,06 M;

0,08 M;

0,60 M;

0,10 M.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4,8 g một kim loại R hoá trị II tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Kim loại R là

Zn;

Mg;

Fe;

Cu.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron bền vững, bão hoà, bán bão hoà là gì? 

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết cấu hình electron của nguyên tử của nguyên tố Ni và các ion Ni2+, Ni3+. Xác định vị trí (ô, chu kỳ, phân nhóm) của Ni trong bảng tuần hoàn. Cho? biết Ni (Z = 28).

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là:

ns2np5;

ns2np3;

ns2np2;

ns2np4.

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây đúng?

Trong phản ứng hoá học, các nguyên tử bị phá vỡ;

Trong phản ứng hoá học, liên kết trong các phân tử bị phá vỡ;

Trong phản ứng hoá học, liên kết trong các phân tử không bị phá vỡ;

Trong phản ứng hoá học các phân tử được bảo toàn.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có cách nào để phân biệt khi nào sắt hoá trị II, III?

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6,2 gam một amin no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hết với dung dịch HCl (vừa đủ), thu được dung dịch chứa 13,5 gam muối. Công thức của X là: 

C3H7NH2;

(CH3)3N;

C2H5NH2;

CH3NH2.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng phản ứng hoá học:

CH3CH2OH + KMnO4 + H2SO4 → CH3COOH + MnSO4 + H2O + K2SO4

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

CH3COOK là chất điện li mạnh hay yếu?

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tại sao CH3COOH là chất điện li yếu còn CH3COONa là chất điện li mạnh?

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 1,395 gam hợp chất hữu cơ A thu được 3,96 gam CO2; 0,945 gam H2O và 168 ml N2 (đktc). Tỉ khối hơi của A so với không khí bằng 3,21. Công thức phân tử của A là:

C6H7N;

C6H9N;

C7H9N;

C5H7N.

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thực tế người ta thực hiện phản ứng tráng gương đối với chất nào sau đây để tráng ruột bình thuỷ tinh?

Anđehit fomic;

Anđehit axetic;

Glucozơ;

Axit fomic.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Oxit nào thường dùng làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm? Giải thích?

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất ít tan trong nước là?

NaCl;

NH3;

CO2;

HCl.

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất khí A có dA/H2=14 công thức hoá học của A là:

SO2;

CO2;

NH3;

N2.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất hãy nhận biết các dung dịch sau: (NH4)2SO4, NaCl, Na2SO4, NH4NO3.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ dùng các kim loại hãy nhận biết các dung dịch sau: NaNO3, HCl, NaOH, HNO3, CuSO4.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ được dùng một kim loại, hãy trình bày cách phân biệt các dung dịch muối sau đây: NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack