vietjack.com

1004 câu  Trắc nghiệm tổng hợp Hóa học năm 2023 có đáp án (Phần 4)
Quiz

1004 câu Trắc nghiệm tổng hợp Hóa học năm 2023 có đáp án (Phần 4)

V
VietJack
Hóa họcLớp 122 lượt thi
33 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử M2O nặng hơn phân tử hiđro 47 lần. Nguyên tử khối của M bằng bao nhiêu?

23.

39.

40.

24.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ một dung dịch có pH = 6 muốn tạo thành dung dịch có pH < 6 thì phải cho vào dung dịch đó:

Một ít muối ăn;

Một ít nước;

Một ít bazơ;

Một ít axit

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hoá học sau SO3 + H2O → H2SO4. Chất tham gia là

SO3, H2SO4;

H2SO4;

H2O, H2SO4;

SO3, H2O.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách nào sau đây có thể tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp muối ăn với cát?

Hòa tan hỗn hợp đã cho vào nước rồi dùng phương pháp lọc ta sẽ thu được muối ăn;

Hòa tan hỗn hợp đã cho vào nước rồi dùng phương pháp cô cạn sẽ thu được muối ăn;

Hòa tan hỗn hợp đã cho vào nước rồi dùng phương pháp chiết sẽ thu được muối ăn;

Hòa tan hỗn hợp đã cho vào nước, lọc để thu lấy cát, cô cạn nước lọc sẽ thu được muối ăn.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch Cu(NO3)2 có màu gì?

Tím;

Vàng nhạt;

Xanh lam;

Đỏ nâu.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một dung dịch X có chứa 0,01 mol Ba2+; 0,01 mol NO3; a mol OH và b mol Na+. Để trung hòa ½ dung dịch X người ta cần dùng 200ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là:

1,68 gam;

3,36 gam;

2,52 gam;

5,04 gam.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit tương ứng của oxit axit SO2 là:

H2SO3;

H2SO4;

HSO3;

SO3.2H2O.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất nào sau đây cho biết chất lỏng là chất tinh khiết?

Không tan trong nước;

Có vị ngọt, mặn, chua…;

Không màu, không mùi, không vị;

Khi đun chất sôi ở nhiệt độ nhất định và chất hóa rắn ở nhiệt độ không đổi.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X là 21. Tổng số phân lớp electron trong nguyên tử của nguyên tố X là

1

2

3

4

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,05 M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/l thu được 500 ml dung dịch có pH = 2. Giá trị của x là:

0,5;

0,025;

0,1;

0,05.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p63s2. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:

Nhóm IIA, chu kì 3;

Nhóm IIA, chu kì 2;

Nhóm IIIA, chu kì 2;

Nhóm IIIA, chu kì 3;

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 8,3 gam Al và Fe tác dụng với HNO3 thu được 13,44 lít khí NO2 (đktc). Xác định %Al trong hỗn hợp.

35,5%;

32,53%;

67,17%;

56,15%.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các kim loại: Ba, Mg, Fe, Al và Ag. Nếu chỉ dùng H2SO4 loãng, có thể nhận biết được những kim loại nào ở trên?

Ba, Mg;

Fe, Al;

Al, Ag;

Cả 5 kim loại.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ dùng một dung dịch hóa chất nào sau đây để phân biệt các dung dịch sau: KCl, K3PO4, KNO3, K2S.

Dung dịch BaCl2;

Dung dịch H2SO4;

Dung dịch AgNO3;

Quỳ tím.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 10 gam CaCO3, MgCO3 vào 100 ml dung dịch HCl 1,5M, cho tới khi phản ứng xảy ra xong. Thể tích CO2 (đktc) thoát ra là:

15,68 lít;

1,68 lít;

2,24 lít;

2,88 lít.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cân bằng phản ứng hóa học sau:

CH3 − C ≡ CH + KMnO4 + H2O → CH3COOK + MnO2 + K2CO3 + KOH

Tổng các hệ số cân bằng của phương trình là:

27;

28;

29;

30.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4,48 lít CO2 vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, cô cạn hỗn hợp các chất sau phản ứng ta thu được chất rắn có khối lượng là:

18,1 gam;

15 gam;

8,4 gam;

20 gam.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức R2O5. Hợp chất của nó với hidro là một chất có thành phần không đổi với R chiếm 82,35% và H chiếm 17,65% về khối lượng. Tìm nguyên tố R?

N;

P;

Cl;

As.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng nào xảy ra khi trộn dung dịch NH4Cl với dung dịch NaAlO2 và đun nhẹ?

Ban đầu có kết tủa keo trắng sau đó tan;

Có khí mùi khai bay ra;

Không có hiện tượng gì xảy ra;

Vừa có kết tủa keo trắng không tan, vừa có khí mùi khai bay ra.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hợp chất sau: KF, BaCl2, CH4, H2S các chất nào là hợp chất ion?

KF;

KF và BaCl2;

CH4, H2S;

H2S.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau chứng minh HNO3 có tính axit?

8HNO3 + 6KI → 6KNO3 + 3I2 + 2NO + 4H2O.

4HNO3 + Fe(OH)2 → Fe(NO3)3 + NO2 + 3H2O

HNO3 + NH3 →NH4NO3

10HNO3 + 3FeO → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 13,5 gam nhôm tác dụng vừa đủ với 2,5 lít dung dịch HNO3, phản ứng tạo ra muối nhôm và một hỗn hợp khí gồm NO và N2O (là sản phẩm khử, ngoài ra không còn sản phẩm khử nào khác). Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3. Biết rằng tỉ khối của hỗn hợp khí đối với hiđro bằng 19,2.

0,95;

0,86;

0,76;

0,9.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho V lít dung dịch X có pH = 4. Muốn tạo dung dịch có pH = 5 thì phải thêm lượng nước với thể tích là:

10V;

9V;

3V;

1V.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HNO3 tác dụng được với tập hợp tất cả các chất nào trong các dãy sau:

BaO, CO2;

NaNO3, CuO;

Na2O, Na2SO4;

Cu, MgO.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét phản ứng: R + HNO3 →  R(NO3)n + NO + H2O

Hệ số cân bằng của HNO3 là:

n;

4n;

3n;

3.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam anilin tác dụng vừa đủ với nước brom, thu được 16,5 gam kết tủa trắng (2,4,6–tribromanilin). Giá trị của m là

5,46;

4,65;

6,45;

5,64.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho V lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch gồm có NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M thu được 15,76 gam kết tủa. Giá trị của V là:

0,896;

1,792 hoặc 7,168;

1,792;

0,896 hoặc 3,584.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tương tác giữa electron và một hạt nhân cô lập là:

Lực hút;

Có thể là lực hút hoặc lực đẩy;

Lực đẩy;

Bằng không.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxit nào sau đây tác dụng với CO2 tạo muối cacbonat?

BaO;

Fe2O3;

Al2O3;

CuO.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết NH4NO3, NaNO3, Al(NO3)3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, và Cu(NO3)2 là:

NaAlO2;

Na2CO3;

NaCl;

NaOH.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất A được tạo thành từ ion M+ và X2 có tổng số hạt là 116, trong A số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. Mặt khác số khối của ion M+ nhỏ hơn số khối của ion X2 là 12. Tổng số hạt trong ion M+ ít hơn trong ion X2 là 17. Vậy A là

Rb2S;

Li2S;

Na2S;

K2S.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tự nhiên, bạc có hai đồng vị là 107Ag và 109Ag. Nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,96. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị là 107Ag là:

48%;

52%;

60%;

40%.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Magie trong thiên nhiên gồm 2 loại đồng vị là X, Y. Đồng vị X có nguyên tử khối là 24. Đồng vị Y hơn X một nơtron. Biết số nguyên tử của hai đồng vị có tỉ lệ X/Y = 3/2. Nguyên tử khối trung bình của Mg là:

24,8;

25,0;

24,4;

24,0.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack