vietjack.com

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp Vật lí 2025 có đáp án - Phần 1
Quiz

10000 câu trắc nghiệm tổng hợp Vật lí 2025 có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Vật lýLớp 129 lượt thi
362 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là:

1,91 cm/s

33,5 cm/s

320 cm/s

5 cm/s

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10  răng là:

30°

40°

50°

60°

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB=18cm, M là điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phân tử M là 0,1 s. Tốc dộ truyền sóng trên dây là: 

4,8 m/s

5,6 m/s

3,2 m/s

2,4 m/s

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau một khoảng 50 mm trên mặt nước phát ra hai sóng kết hợp có phương trình u1 = u2 = 2cos200πt mm.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,8 m/s. Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 bao nhiêu:

32 mm

16 mm

24 mm

8 mm.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai lực trực đối là hai lực:a

Ngược chiều

Cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn

Cùng độ lớn, cùng chiều

Trái chiều có độ lớn khác nhau

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Khi đeo kính sửa (kính đeo sát mắt, nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt là:

16,7 cm

22,5 cm

17,5 cm

15 cm.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A ngồi trên một toa tàu chuyển động với vận tốc 15 km/h đang rời ga. B ngồi trên một toa tàu khác chuyển động với vận tốc 20 km/h đang đi ngược chiếu vào ga. Hai đường tàu song song với nhau. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của đoạn tàu mà A ngồi. Tính vận tốc của B đối với A.

– 35 km/h

35 km/h

25 km/h

-25 km/h.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là

Ảnh thật, ngược chiều với vật

Ảnh thật, cùng chiều với vật

Ảnh ảo, ngược chiều với vật

Ảnh ảo, cùng chiều với vật

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ảnh của một vật trong máy ảnh có vị trí

Nằm sát vật kính

Nằm trên vật kính

Nằm trên phim

Nằm sau phim

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nêu một số ảnh hưởng của vật lí đến một số lĩnh vực trong đời sống và kĩ thuật.

Thông tin liên lạc.

Y tế

Nông nghiệp, công nghiệp

Cả A,B và C.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nêu những ảnh hưởng của vật lí đến lĩnh vực công nghiệp?

Là động lực của cuộc cách mạng công nghiệp

Nhờ vật lí mà nền sản xuất thủ công nhỏ lẻ được chuyển thành nền sản xuất dây chuyền, tự động hóa.

Giúp giải phóng sức lao động của con người

Cả A, B và C.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng lam, tím là:

Ánh sáng lam.

Ánh sáng tím

Ánh sáng vàng.

Ánh sáng đỏ

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng:

Được phát ra khi chiếu sáng thích hợp vào chất lỏng hoặc chất khí.

Có thể tồn tại một thời gian dài sau khi tắt ánh sáng kích thích.

Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.

Được phát ra khi chất lỏng và khí được nung nóng ở áp suất thấp.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ánh sáng lân quang là:

Hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.

Được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.

Có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.

Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ánh sáng tác động đến cây trồng thông qua yếu tố nào sau đây?

Cường độ chiếu sáng

Chất lượng ánh sáng

Thời gian chiếu sáng

Cả 3 đáp án trên

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.

Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyến qua lăng kính.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Một tia sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 với góc tới và góc khúc xạ lần lượt là 45và 300. Kết luận nào dưới đây không đúng?

Môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1.

Phương của tia khúc xạ và phương của tia tới hợp nhau một góc 15°.

Luôn có tia khúc xạ với mọi góc tới.

Môi trường 1 chiết quang hơn môi trường 2.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ánh sáng từ Mặt Trăng mà ta nhìn thấy được có từ đâu? 

Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng

Mặt Trăng phản xạ ánh sáng mặt trời

Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Thiên Hà

Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Ngân Hà

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quang hợp, các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp

Cacbohidrat

Lipit

AND

Protein

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây áp suất của người tác dụng lên mặt sàn là lớn nhất?

Đi giầy cao gót và đứng cả hai chân.

Đi giầy cao gót và đứng co một chân.

Đi giầy đế bằng và đứng cả hai chân.

Đi giầy đế bằng và đứng co một chân.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là không đúng ?

Áp suất tại đáy của một bình đựng chất lỏng phụ thuộc vào :

Gia tốc trọng trường.

Khối lượng riêng của chất lỏng.

Chiều cao cột chất lỏng.

Diện tích của mặt thoáng chất lỏng.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba lò xo giống hệt nhau, đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo lần lượt các vật có lượng m1, m2và m3. Kéo ba vật rơi xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng để ba lò xo dãn thêm một lượng như nhau rồi thả nhẹ thì ba vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại lần lượt là a01=8m/s2, a02=10m/s2và a03. Nếu m3=2m1+3m2thì a03bằng:

1,82m/s2

4,63m/s2

9m/s2

7,33m/s2

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có ba lực đồng phẳng, đồng quy có độ lớn bằng nhau lần lượt là F1 = F2 = F3 = 2 N. Độ lớn lực tổng hợp của lực thứ nhất và lực thứ hai là 2 N. Độ lớn lực tổng hợp của lực thứ nhất và lực thứ ba là 2√222N. Góc hợp bới véc tơ lực thứ hai và véc tơ lực thứ ba có thể là:

120°

60°

30°

90°

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Bản chất của dòng điện trong chân không là

Dòng dịch chuyển có hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường và của các iôn âm ngược chiểu điện trường

Dòng dịch chuyển có hướng của các electron ngược chiều điện trường

Dòng chuyển dời có hướng ngược chiều điện trường của các electron bứt ra khỏi catốt khi bị nung nóng

Dòng dịch chuyển có hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường, của các iôn âm và electron ngược chiều điện trường

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bắn một viên đạn khối lượng m = 10g với vận tốc vào một mu gỗ khối lượng M = 390g đặt trên mặt bàn ngang nhẵn. Đạn mắc vào gỗ và cùng chuyn động với vận tốc v12 = 10m/s. Lượng động năng của đạn đã chuyển thành nhiệt là

780J

650J

580J

900J

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bánh xe đạp của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 2 giây, bánh xe quay được 1 góc bao nhiêu độ

85π

58π

35π

53π

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến điệu sóng điện từ là quá trình

Biến sóng điện từ có tần số thấp thành sóng điện từ có tần số cao

khuếch đại biên độ sóng điện từ

Trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần

Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến:

động nănqg cực đại

gia tốc cực đại.

vận tốc cực đại

tần số dao động

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào:

lực cản môi trường.

biên độ của con lắc.

điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động

khối lượng của vật và độ cứng của lò xo.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biên độ dao động của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào

các kích thích dao động.

cách chọn trục tọa độ.

cách chọn gốc thời gian.

cách viết phương trình theo sin hoặc cos.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Dao động cưỡng bức có biên độ càng lớn khi

tần số dao động cưỡng bức càng lớn.

tần số ngoại lực càng gần tần số riêng của hệ.

biên độ dao động cưỡng bức càng lớn.

biên độ cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi

biên độ của ngoại lực.

tần số của ngoại lực

pha ban đầu của ngoại lực.

lực ma sát của môi trường.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có giá trị

cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha π/2.

cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.

bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.

cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp?

dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.

dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp.

dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau.

đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chưa đường sức từ.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biến trở là một linh kiện:

dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch.

dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.

dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.

dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết F1 = 25 N, F2 = 10 N, F3 = 10 N. Moment của các lực trong M(F1);M(F2);M(F3) đối với trục quay lần lượt là:

Media VietJack

-8 N.m; 8,5 N.m; 0.

-0,8 N.m; 8,5 N.m; 0.

8 N.m; 8,5 N.m; 0.

8,5 N.m; -8 N.m; 0.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết hiệu điện thế UMN = 3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?

VM=3V.

VN=3V.

VMVN=3V.

VN3VM=3V.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết tiêu cự của kính cận thị bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu kính nào dưới đây có thể làm kính cận thị?

Thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm.

Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm.

Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm.

Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch dao động LC là i=I0cos(ωt+φ). Biểu thức của điện tích trong mạch là:

q=ωI0cos(ωt+φ).

q=I0ωcos(ωt+φπ2).

q=ωI0cos(ωt+φπ2)

q=Q0cos(ωt+φ).

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường có dạng:

F = B.I.ℓ.cosα

F = B.I.sinα

F = B.ℓ.sinα

F = B.I.ℓ.sinα

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào là biểu thức mômen của lực đối với một trục quay?

F1d1=F2d2

F1d1=F2d2

M=Fd

M=Fd

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây xác định hiệu suất của động cơ nhiệt?

H=QA

H=AQ

H=AQ

H=QA

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng  (∆l là độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng)

f=12πgΔl

f=2πΔlg

f=12πmk

f=2πω

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bình thường kim nam châm luôn chỉ hướng

Bắc – Nam.

Đông – Nam.

Tây – Bắc.

Tây – Nam.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bỏ một chiếc thìa vào một cốc đựng nước nóng thì nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc thay đổi như thế nào?

Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều tăng.

Nhiệt năng của thìa tăng, của nước trong cốc giảm.

Nhiệt năng của thìa giảm, của nước trong cốc tăng.

Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều không đổi.

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo thứ tự bước sóng tăng dần thì sắp xếp nào dưới đây là đúng?

Vi sóng, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.

Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng.

Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng, tia X.

Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, vi sóng, tia X.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Loài động vật nào sau đây “nghe” được siêu âm?

Voi, chim bồ câu.

Voi, cá heo

Dơi, chó, cá heo

Chim bồ câu, dơi

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.109m đến 3.107m là

Tia tử ngoại.

Ánh sáng nhìn thấy.

Tia hồng ngoại.

Tia Rownghen.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các bức xạ nào sau đây được phát ra từ nguồn hồ quang nóng sáng?

Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại.

Tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.

Tia tử ngoại, tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại.

Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hạt tải điện của chất khí là

các ion âm, electron

các ion dương, ion âm và các electron

electron

các ion dương, electron

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì

động năng của vật càng lớn.

thế năng của vật càng lớn.

cơ năng của vật càng lớn.

nhiệt năng của vật càng lớn.

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn:

Năng lượng

Động lượng

Khối lượng

Điện tích

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Nêu các phương pháp nghiên cứu thường được sử dụng trong Vật lí?

Phương pháp thực nghiệm và phương pháp mô hình.

Phương pháp thực nghiệm, phương pháp mô hình, phương pháp quan sát và suy luận.

Phương pháp thực nghiệm, phương pháp quan sát và suy luận.

Phương pháp mô hình, phương pháp quan sát và suy luận.

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn câu đúng. Các tia có cùng bản chất là

tia γ và tia tử ngoại.

tia α và tia hồng ngoại.

tia âm cực và tia Rơnghen

tia α và tia âm cực.

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cách để tạo ra được dòng điện cảm ứng trong đinamô xe đạp?

Nối hai đầu của đinamô với hai cực của acquy.

Cho bánh xe cọ xát mạnh vào núm đinamô.

Làm cho nam châm trong đinamô quay trước cuộn dây.

Cho xe đạp chạy nhanh trên đường.

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách nào để làm tăng lực từ của nam châm điện?

Dùng dây dẫn to cuốn ít vòng

Dùng dây dẫn nhỏ cuốn nhiều vòng

Tăng số vòng dây dẫn và giảm hiệu điện thế đặt vào hai đầu ống dây

Tăng đường kính và chiều dài của ống dây

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách tạo ra tia lửa điện là

tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí.

tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không.

nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện.

đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 V đến 50 V.

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50 N lên độ cao 10 m trong thời gian 2 s

2,5 W.

25 W

250 W.

2,5 kW

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn câu đúng: Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn:

tác dụng vào cùng một vật.

tác dụng vào hai vật khác nhau.

không bằng nhau về độ lớn.

bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cáp quang có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét?

1000 m

2000 m

Lớn hơn 1000 m

Tất cả đều sai

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu phát biểu nào dưới đây là không đúng về biến trở?

Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số

Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi cường độ dòng điện

Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ điện

Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi chiều dòng điện trong mạch

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ

Trục chính của thấu kính là đường thẳng bất kỳ.

Quang tâm của thấu kính cách đều hai tiêu điểm

Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích của thấu kính

Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu tạo của máy biến áp gồm hai bộ phận chính là

phần ứng và cuộn sơ cấp.

phần ứng và cuộn thứ cấp

phần cảm và phần ứng.

cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu tạo máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính?  

2

3

4

5

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Máy quang phổ lăng kính gồm các bộ phận chính là

ống dẫn sáng, lăng kính, buồng sáng.

ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối.

ống dẫn sáng, lăng kính, buồng tối.

ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng sáng.

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi F. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là

p=F.m

p=F.t

p=Fm

p=Ft

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất có thể cho quang phổ hấp thụ đám là

chất rắn, chất lỏng và chất khí.

chất rắn và chất lỏng.

chất rắn và chất khí.

chất lỏng và chất khí có áp suất bé.

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra câu sai.

Đặt một cây nến trước một thấu kính hội tụ

Ta có thể thu được ảnh của cây nến trên màn ảnh

ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn cây nến

ảnh của cây nên trên màn ảnh có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo

Ảnh ảo của cây nến luôn luôn lớn hơn cây nến

Xem đáp án
69. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra ý sai. Sóng điện từ truyền từ Hà Nội đến TP hồ chí Minh có thể là:

Sóng truyền thẳng từ HN đến TP HCM

Sóng phản xạ một lần trên tầng điện li

Sóng phản xạ hai lần trên tầng điện li

Sóng phản xạ nhiều lần trên tầng điện li

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về ánh sáng, phát biểu sai là

Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.

Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.

Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau đều khác nhau.

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiết suất n của một môi trường trong suốt được xác định bằng công thức nào?

n=cv.

n = c.v.

n = c + v.

n = c – v.

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thuỷ tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng

Lục

Cam

Đỏ

Tím

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?

Ánh sáng tím

Ánh sáng đỏ

Ánh sáng lục

Ánh sáng lam

Xem đáp án
74. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng nà

không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu

bị đổi màu

bị thay đổi tần số.

không bị tán sắc

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được

các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.

bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.

một dải ánh sáng trắng.

một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiều của đường sức từ cho ta biết điều gì về từ trường tại điểm đó?

Chiều chuyển động của thanh nam châm đặt ở điểm đó

Hướng của lực từ tác dụng lên cực Bắc của một kim nam châm đặt tại điểm đó

Hướng của lực từ tác dụng lên một vụn sắt đặt tại điểm đó

Hướng của dòng điện trong dây dẫn đặt tại điểm đó

Xem đáp án
77. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng:

Qui tắc bàn tay trái

Qui tắc bàn tay phải

Qui tắc cái đinh ốc

Qui tắc vặn nút chai

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc:

bàn tay trái.

vặn đinh ốc.

bàn tay phải.

vặn đinh ốc 2.

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chiếu một tia sáng đến lăng kính thì thấy tia ló ra là một tia sáng đơn sắc. Có thể kết luận tia sáng chiếu tới lăng kính là ánh sáng:

Chưa đủ căn cứ để kết luận

Đơn sắc

Tạp sắc

Ánh sáng trắng

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

a. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng 10 N? 

90°.

120°.

60°.

0°.

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 lực đồng qui có độ lớn F1=F2=30N. Góc tạo bởi 2 lực là 120°. Độ lớn của hợp lực:

60N

302N

30N

152N

Xem đáp án
82. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biết ba lò xo giống hệt nhau và vật nặng có khối lượng tương ứng m1, m2, m3. Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo giãn cùng một đoạn A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của hai vật m1, m2 có độ lớn lần lượt là v1 = 20 cm/s, v2 = 10 cm/s. Biết m3 = 9m1 + 4m2, độ lớn vận tốc cực đại của vật m3 bằng

V3max=9m/s

V3max=5m/s

V3max=10m/s

V3max=4m/s

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các ánh sáng sau:

I. Ánh sáng trắng.     II. Ánh sáng đỏ. III. Ánh sáng vàng.   IV. Ánh sáng tím.

Sắp xếp giá trị bước sóng theo thứ tự tăng dần?

I, II, III.

IV, III, II.

I, II, IV.

I, III, IV.

Xem đáp án
84. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật A có khối lượng m1 = 200g, vật B có khối lượng m2=120g nối với nhau bi một sợi dây nhẹ, không dãn. Biết hệ số ma sát trượt giữa hai vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,4. Tác dụng vào A một lực kéo F = 1,5N theo phương ngang. Lấy g = 10m/s2. Tính độ lớn lực căng dây nối giữa A và B.

Media VietJack

0,675 N.

4,6875 N.

0,5625 N.

1,875 N.

Xem đáp án
85. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho con lắc đơn lý tưởng gồm dây treo độ dài 40 cm treo tại vị trí có gia tốc trọng trường bằng 10m/s2. Kích thích để con lắc dao động điều hòa với góc quét của dây treo bằng 10°. Gia tốc cực đại của quả nặng trong quá trình dao động bằng

35,24cm/s2.

53,42cm/s2.

87,27cm/s2.

78,72cm/s2.

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

R2 +ωC2

R2 1ωC2

R2 ωC2

R2 +1ωC2

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dòng điện 10 A chạy qua một vòng dây tạo ra một từ thông qua vòng dây là5.102Wb. Độ tự cảm của vòng dây là

5mH.

50 mH.

500 mH.

5 H.

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dòng điện không đổi I chạy trong một dây dẫn thẳng dài, ta đo được cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn một đoạn r là B, cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn một đoạn 2r là

2B

B2

3B

B4

Xem đáp án
89. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là 2A và A dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,6J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,4J thì động năng của con lắc thứ hai là:

0,4J.

0,1J.

0,2J.

0,6J.

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng

2πn với n = 0; ±1; ±2;…

(2n+1) π2 với n = 0; ±1; ±2;…

(2n+1)π với n = 0; ±1; ±2;…

(2n+1) π2 với n = 0; ±1; ±2;…

Xem đáp án
91. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cho hai lực đồng qui có cùng độ lớn 600N. Hỏi góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng 600N.

0°

90°

180°

120°

Xem đáp án
92. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 lực F1, F2 đồng quy. Điều kiện nào sau đây để độ lớn hợp lực 2 lực bằng tổng độ lớn 2 lực thành phần?

2 lực song song ngược chiều.

2 lực vuông góc nhau.

2 lực hợp với nhau góc 60 độ.

2 lực song song cùng chiều.

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ. Chọn đáp án đúng: Khi đóng khóa K thì

Media VietJack

Đèn (1) sáng lên ngay, đèn (2) sáng lên từ từ

Đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay

Đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ

Đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ từ

Xem đáp án
94. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Trong dao động điều hòa, gia tốc của chất điểm biến đổi

Ngược pha với vận tốc

Cùng pha với vận tốc

Sớm pha so với vận tốc

Trễ pha so với vận tốc

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một sóng ngang có phương trình là: u=8sin2πt0,1x2 (mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là

T = 0,1 s.

T = 50 s.

T = 8 s.

T = 1 s.

Xem đáp án
96. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u=5cosπt0,1π2(cm).Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Li độ của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3 m ở thời điểm t = 2 s là

5 mm.

0 mm.

-5 cm.

2,5 cm.

Xem đáp án
97. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng nhiệt hạch: D12+D12H24e , tỏa năng lượng 23,7 MeV. Biết độ hụt khối của hạt nhân D12 là 0,0025 u. Lấy u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân bằng

21,3 MeV.

26,0 MeV.

28,4 MeV.

19,0 MeV.

Xem đáp án
98. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kì dao động là:

Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu

Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầu

Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên này đến biên kia của quỹ đạo chuyển động

Số dao dộng toàn phần vật thực hiện trong 1 giây

Xem đáp án
99. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật dao động điểu hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì

vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.

độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.

vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.

độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.

Xem đáp án
100. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là

s = v0t + 0,5.at2 (a và v0 cùng dấu).

x = x0 + v0t + 0,5.at2 (a và v0 cùng dấu).

s = v0t + 0,5.at2 (a và v0 trái dấu).

x = x0 + v0t + 0,5.at2 (a và v0 trái dấu).

Xem đáp án
101. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là: uA = uB = a.cosωt thì quỹ tích những điểm dao động với biên độ cực đại bằng 2a là:

Họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm.

Họ các đường hyperbol có tiêu điểm AB.

Họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm và bao gồm cả đường trung trực của AB.

Đường trung trực của AB.

Xem đáp án
102. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai về vật dao động điều hòa?

Chu kì là khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại

Chu kì là khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động

Chu kì là đại lượng nghịch đảo của tần số

Chu kì là khoảng thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ biên nọ đến biên kia

Xem đáp án
103. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về định luật khúc xạ ánh sáng, phát biểu sai là

Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới.

Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc tới và sin góc khúc xạ là một hằng số.

Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới.

Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc khúc xạ và sin góc tới là một hằng số.

Xem đáp án
104. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời sai . Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:

Quĩ đạo là đường thẳng.

Véctơ vận tốc có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.

Quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.

Véctơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn cùng phương với chuyển động của vật.

Xem đáp án
105. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa:

Cơ năng của dao động là một đại lượng biến thiên với chu kì T.

Cơ năng của hệ tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.

Động năng khi qua vị trí cân bằng thì bằng cơ năng

Khi động năng tăng thì thế năng giảm và ngược lại.

Xem đáp án
106. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai:

Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.

Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh

Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.

Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.

Xem đáp án
107. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn trả lời sai. Dòng điện xoay chiều:

Gây ra tác dụng nhiệt trên điện trở

Gây ra từ trường biến thiên

Được dùng để mạ điện, đúc điện

Bắt buộc phải có cường độ tức thời biến đổi theo thời gian.

Xem đáp án
108. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật nhỏ dao động điều hòa. Li độ, vận tốc, gia tốc của vật nhỏ biến đổi điều hòa cùng

pha ban đầu.

biên độ.

pha dao động.

tần số.

Xem đáp án
109. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai khi nói về đặc điểm của dao động cưỡng bức?

tần số dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số riêng của vật dao động.

biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực và tần số riêng của vật dao động.

tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực.

biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.

Xem đáp án
110. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà của con lắc lò xo.

Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

Quỹ đạo là một đoạn thẳng.

Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.

Quỹ đạo là một đường hình sin.

Xem đáp án
111. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Phát biểu nào sau đây là sai: Cơ năng của dao động điều hòa bằng

tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ

động năng vào thời điểm ban đầu.

động năng của vật khi nó qua vị trí cân bằng.

thế năng của vật ở vị trí biên.

Xem đáp án
112. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng về hiện tượng quang điện trong

Có bước sóng giới hạn nhỏ hơn bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện ngoài

Ánh sáng kích thích phải là ánh sáng tử ngoại

Có thể xảy ra khi được chiếu bằng bức xạ hồng ngoại

Có thể xảy ra đối với cả kim loại

Xem đáp án
113. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng khi nói so sánh pha của các đại lượng trong dòng điện xoay chiều?

uL nhanh pha hơn uC góc π/2.

uR nhanh pha hơn uL góc π/2.

uR và i cùng pha với nhau.

uR chậm pha hơn uC góc π/2.

Xem đáp án
114. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Thế năng của vật ấy

là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc ω.

là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số f

biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T/2.

biến đổi tuần hoàn với chu kỳ 2π/ω

Xem đáp án
115. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng dọc?

Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử của môi trường) trùng với phương truyền sóng.

Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang.

Sóng dọc là sóng truyền theo trục tung, còn sóng ngang là sóng truyền theo trục hoành.

Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây.

Xem đáp án
116. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào dưới đây là đúng ?

Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng

Khi vật chuyển động ra vị trí biên thì động năng của vật tăng

Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng

Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất

Xem đáp án
117. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng.

Vectơ độ dịch chuyển thay đổi phương liên tục khi vật chuyển động.

Vectơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm.

Khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều, độ lớn của vectơ độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được.

Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động nên luôn có giá trị dương.

Xem đáp án
118. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến:

động năng cực đại.

gia tốc cực đại.

vận tốc cực đại.

tần số dao động.

Xem đáp án
119. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng? Người ta dùng búa đóng một cây đinh vào một khối gỗ.

Lực của búa tác dụng vào đinh lớn hơn lực của đinh tác dụng vào búa.

Lực của búa tác dụng vào đinh về độ lớn bằng lực của đinh tác dụng vào búa.

Lực của búa tác dụng vào đinh nhỏ hơn lực của đinh tác dụng vào búa.

Tùy thuộc đinh di chuyển nhiều hay ít mà lực do đinh tác dụng vào búa lớn hơn hay nhỏ hơn lực do búa tác dụng vào đinh.

Xem đáp án
120. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?

Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa

Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.

Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.

Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.

Xem đáp án
121. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai về dao động duy trì?

Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ

Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ

Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ

Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ

Xem đáp án
122. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai khi nói về bước sóng:

Trên phương truyền sóng, các điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.

Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một giây.

Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì.

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.

Xem đáp án
123. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng khi nói về động cơ điện một chiều?

Nam châm để tạo ra dòng điện.

Bộ phận đứng yên là roto.

Để khung có thể quay liên tục cần phải có bộ góp điện.

Khung dây dẫn là bộ phận đứng yên.

Xem đáp án
124. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về lực hạt nhân?

Có giá trị lớn hơn lực tương tác tĩnh điện giữa các proton

Có tác dụng rất mạnh trong phạm vi hạt nhân

Có thể là lực hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách giữa các nuclôn

Không tác dụng khi các nuclôn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân

Xem đáp án
125. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai. Với mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì

công suất tiêu thụ trong mạch bằng không.

tần số dòng điện càng lớn thì dung kháng càng nhỏ.

cường độ dòng điện hiệu dụng I=UCωI=UCω

điện áp tức thời sớm pha π2π2 so với cường độ dòng điện tức thời.

Xem đáp án
126. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai khi nói về sóng âm. 

Sóng âm truyền trong chất khí luôn là sóng dọc.

Sóng siêu âm và sóng hạ âm có cùng bản chất với sóng âm mà tai người nghe được.

Sóng âm là sóng cơ có tần số từ 16 đến 20 kHz.

Sóng âm không truyền được trong chân không.

Xem đáp án
127. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ?

Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăng–ten với một mạch dao động LC

Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăng–ten

Ăng–ten của máy thu chỉ thu được một sóng có tần số xác định

Nếu tần số riêng của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh đến giá trị bằng f thì máy thu sẽ bắt được sóng có tần số bằng f

Xem đáp án
128. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai. Quá trình lan truyền của sóng cơ học

là quá trình truyền năng lượng

là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian

là quá trình lan truyền của pha dao động

là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian

Xem đáp án
129. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về sóng dừng, phát biểu nào sau đây là sai?

Vị trí các bụng luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng.

Vị trí các nút luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lần nửa bước sóng.

Hai điểm đối xứng nhau qua nút luôn dao động cùng pha.

Hai điểm đối xứng nhau qua bụng luôn dao động cùng pha.

Xem đáp án
130. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai về hiện tượng cộng hưởng:

Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số ngoại lực f bằng tần số riêng của hệ f0.

Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng.

Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại.

Xem đáp án
131. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn phát biểu sai. Quá trình lan truyền của sóng cơ học

là quá trình truyền năng lượng

là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian

là quá trình lan truyền của pha dao động

là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian

Xem đáp án
132. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Pha ban đầu của dao động điều hoà:

Phụ thuộc cách chọn gốc toạ độ và gốc thời gian.

Phụ thuộc cách kích thích vật dao động

Phụ thuộc năng lượng truyền cho vật để vật dao động

Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án
133. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án sai khi nói về bổ sung năng lượng cho mạch:

Để bổ sung năng lượng người ta sử dụng máy phát dao động điều hoà.

Dùng nguồn điện không đổi cung cấp năng lượng cho mạch thông qua tranzito.

Sau mỗi chu kì, mạch được bổ sung đúng lúc một năng lượng lớn hơn hoặc bằng năng lượng đã tiêu hao.

Máy phát dao động điều hoà dùng tranzito là một mạch tự dao động để sản ra dao động điện từ cao tần.

Xem đáp án
134. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án sai khi nói về dao động điều hòa:

Thời gian dao động từ vị trí cân bằng ra biên bằng thời gian đi ngược lại.

Thời gian đi qua vị trí cân bằng 2 lần liên tiếp bằng 1 chu kỳ.

Tại mỗi li độ có hai giá trị của vận tốc.

Khi gia tốc đổi dấu thì vận tốc có độ lớn cực đại.

Xem đáp án
135. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn phương án sai. Tia hồng ngoại

Tác dụng lên một loại kính ảnh.

dùng để sấy khô và sưởi ấm.

dùng để chữa bệnh còi xương.

có liên quan đến hiệu ứng nhà kính.

Xem đáp án
136. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phương án sai. Trong thí nghiệm ơxtet: 

Media VietJack 

Khi đặt dây dẫn song song với kim nam châm, cho dòng điện chạy qua dây dẫn thì:

Kim nam châm đứng yên không thay đổi.

Có lực tác dụng lên kim nam châm.

Lực tác dụng lên kim nam châm là lực từ.

Kim nam châm bị lệch khỏi vị trí ban đầu.

Xem đáp án
137. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức

Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực

Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số ngoại lực

Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian

Độ chênh lệch giữa tần số dao động riêng và tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động giảm

Xem đáp án
138. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là

thời gian ngắn nhất mà trạng thái phóng xạ lặp lại như ban đầu.

Thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng một nửa hạt nhân đã phóng xạ.

Thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng số hạt nhân bị phân rã.

Thời gian ngắn nhất độ phóng xạ có giá trị như ban đầu.

Xem đáp án
139. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với

Khối lượng m.

căn bậc hai với độ cứng k của lò xo.

căn bậc hai với khối lượng m.

độ cứng k của lò xo.

Xem đáp án
140. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kì của dao động điều hòa là

khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có giá trị như ban đầu.

khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí ban đầu.

khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị như ban đầu.

khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về trạng thái ban đầu.

Xem đáp án
141. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào

lực cản của môi trường.

biên độ của con lắc.

điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động.

khối lượng của vật và độ cứng của lò xo.

Xem đáp án
142. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kì dao động của con lắc đơn được xác định theo công thúc nào sau đây:

2πgl

2πmk

2πlg

2πkm

Xem đáp án
143. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kì dao động của một chất điểm dao động điều hòa là T thì tần số góc của chất điểm đó là:

1T

2π7

2πT

1T

Xem đáp án
144. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kì dao động của một vật được xác định bởi biểu thức

T=2πω

T=2πω

T=πω

T=πω

Xem đáp án
145. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g được xác định bởi biểu thức

T=2πlg

T=πlg

T=2πgl

T=12πgl

Xem đáp án
146. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc phụ thuộc vào 

khối lượng của con lắc

trọng lượng của con lắc

tỷ số trọng lượng và khối lượng của con lắc

khối lượng riêng của con lắc

Xem đáp án
147. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì và biên độ lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2; π2 = 10. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí mà lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là

1130 s.

130 s.

115 s.

110 s.

Xem đáp án
148. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chu kì sóng là

chu kì dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền qua.

đại lượng nghịch đảo của tần số góc của sóng

tốc độ truyền năng lượng trong 1(s)

thời gian sóng truyền đi được nửa bước sóng.

Xem đáp án
149. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của thị kính ở kính thiên văn là

tạo ra một ảnh thật của vật tại tiêu điểm của nó

dùng để quan sát vật với vai trò như kính lúp

dùng để quan sát ảnh tạo bởi vật kính với vai trò như một kính lúp

chiếu sáng cho vật cần quan sát

Xem đáp án
150. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng

Truyền thẳng ánh sáng

Tán xạ ánh sáng

Phản xạ ánh sáng

Khúc xạ ánh sáng

Xem đáp án
151. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có các phương trình là  x1 = 4cos10t + π/4 cm; x2 = 3cos10t + 3π4  cm. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là

5m/s2

50 cm/s2

0,5m/s2

5 cm/s2

Xem đáp án
152. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chuyển động sau đây chuyển động nào không được coi là dao động?

Xe ô tô đang chạy thằng trên đường.

Một người ngồi trên võng đu đưa.

Chuyển động của quả lắc treo trên tàu hỏa đang chạy.

Chuyển động của hai nhánh âm thoa khi ta gõ vào nó.

Xem đáp án
153. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:

Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau là khác nhau.

Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.

Vận tốc của vật so với các vật mốc khác nhau là khác nhau.

Dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc.

Xem đáp án
154. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 lực đồng qui F1;F2;F3 như sau. Có thể suy ra được (các) kết quả nào bên dưới đây? (F: Độ lớn của lực F)

Media VietJack 

O

F2sinα=F3sinα+β

Fhd=G.m1m2r2

A, B, C đều đúng

Xem đáp án
155. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp nghiên cứu của Vật lí gồm hai phương pháp chính là

quan sát và suy luận

thực nghiệm và lí thuyết

thực tế và tưởng tượng

suy luận trực tiếp và suy luận bắc cầu

Xem đáp án
156. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các chiến sĩ công an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử dụng chiếc còi như hình ảnh bên. Khi thổi, còi này phát ra âm, đó là

Media VietJack

tạp âm

siêu âm

hạ âm

âm nghe được

Xem đáp án
157. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có một số pin để lâu ngày và một đoạn dây dẫn. Nếu không có bóng đèn để thử mà chỉ có một kim nam châm. Cách nào sau đây kiểm tra được pin có còn điện hay không?

Đưa kim nam châm lại gần cực dương của pin, nếu kim nam châm lệch khỏi phương Bắc - Nam ban đầu thì cục pin đó còn điện, nếu không thì cục pin hết điện.

Đưa kim nam châm lại gần cực âm của pin, nếu kim nam châm lệch khỏi phương Bắc - Nam ban đầu thì cục pin đó còn điện, nếu không thì cục pin hết điện.

Mắc dây dẫn vào hai cực của pin, rồi đưa kim nam châm lại gần dây dẫn, nếu kim nam châm lệch khỏi phương Bắc – Nam ban đầu thì cục pin đó còn điện, nếu không thì cục pin hết điện.

Mắc dây dẫn vào hai cực của pin, rồi đưa kim nam châm lại gần dây dẫn, nếu kim nam châm không lệch khỏi phương Bắc – Nam ban đầu thì cục pin đó còn điện, nếu lệch khỏi vị trí ban đầu đó thì cục pin hết điện.

Xem đáp án
158. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ năng của một vật dao động điều hòa

biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.

tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.

bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.

biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

Xem đáp án
159. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A là:

π2mA22T2

π2mA24T2

2π2mA2T2

4π2mA2T2

Xem đáp án
160. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây

khối lượng vật và độ cứng lò xo.

độ cứng lò xo và biên độ dao động.

khối lượng vật và biên độ dao động.

khối lượng vật, độ cứng lò xo và biên độ dao động.

Xem đáp án
161. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát?

Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.

Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.

Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.

Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.

Xem đáp án
162. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loài động vật nào sau đây “nghe” được siêu âm?

Voi, chim bồ câu

Voi, cá heo

Dơi, chó, cá heo

Chim bồ câu, dơi

Xem đáp án
163. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con lắc đơn có chiều dài l, vật nâng có khối lượng m = 200g. Từ vị trí cân bằng kéo vật sao cho dây treo hợp phương thẳng đứng góc  a = 600 rồi thả nhẹ. Bỏ qua lực ma sát và lực cản. Lấy gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Trong quá trình chuyển động thì gia tốc tổng hợp có giá trị nhỏ nhất là:

10m/s2

15m/s2

12m/s2

8m/s2

Xem đáp án
164. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc đơn có chiều dài l = 1 m được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc α0 = 5oso với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho g = π2 = 10m/s2. Vận tốc của con lắc khi về đến giá trị cân bằng có giá trị là:

15,8 m/s

0,278 m/s

0,028 m/s

0,087 m/s

Xem đáp án
165. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Li độ của vật khi động năng bằng 2 lần thế năng của lò xo là

x= ±A22

x=±3A2

x=±A3

x=±A3

Xem đáp án
166. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua

vị trí mà lò xo có độ dài ngắn nhất.

vị trí mà lò xo không bị biến dạng.

vị trí cân bằng.

vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.

Xem đáp án
167. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng  k = 80 N/m, vật nặng khối  m = 200 gdao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ  A = 5 cm, lấy g = 10 m/s2. Trong một chu kì T, thời gian lò xo giãn là

π30s

π15s

π12s

π24s

Xem đáp án
168. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống phía dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả nó ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiên 50 dao động mất 20s. Cho g=π2=10m/s2. Tỷ số độ lớn lực đàn hồi cực tiểu và lực đàn hồi cực đại của lò xo khi dao động là

7

17

15

3

Xem đáp án
169. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng

từ 16 kHz đến 20 000 Hz.

từ 16 Hz đến 20 000 kHz.

từ 16 kHz đến 20 000 kHz.

từ 16 Hz đến 20 000 Hz.

Xem đáp án
170. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công của lực thế có đặc điểm

không phụ thuộc vào độ lớn quãng đường, chỉ phụ thuộc và sự chênh lệch độ cao của vị trí đầu và vị trí cuối.

phụ thuộc vào độ lớn quãng đường đi được.

không phụ thuộc vào sự chênh lệch độ cao của vị trí đầu và vị trí cuối.

phụ thuộc vào vận tốc chuyển động.

Xem đáp án
171. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công là đại lượng :

Vô hướng, có thể âm hoặc dương.

Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.

Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.

Véc tơ, có thể âm hoặc dương.

Xem đáp án
172. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới đây?

P = U.I

P=Z.I2

P=Z.I2.cosφ

P = R.I.cosφ

Xem đáp án
173. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là

550 nm

1057 nm

220 nm

661 nm

Xem đáp án
174. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là

ZL = 2πfL

ZL = πfL

ZL=12πfL

ZL=1πfL

Xem đáp án
175. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo?

f=12πkm

f=1πmk

f=12πmk

f=2πkm

Xem đáp án
176. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Công thức liên hệ giữa khối lượng m, thể tích V và khối lượng riêng D của một vật là

D = m.v.

m = D.V.

V = m.D.

m = D/V

Xem đáp án
177. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất của vật tiêu thụ điện toả nhiệt?

P=U.I

P=R.I2

P=I.R2

P=U2R

Xem đáp án
178. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là:

Z=R2+(ZLZC)2

Z=R2(ZLZC)2

D

Z = R +ZL + ZC

Xem đáp án
179. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là:

E=9.109.Qr2

E=9.109.Qr2

E=9.109.Qr

E=9.109.Qr

Xem đáp án
180. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cuộn cảm cho dòng điện nào qua?

Cho dòng điện một chiều đi qua

Cho dòng điện xoay chiều đi qua

Cho cả dòng một chiều và xoay chiều đi qua

Cả 3 đáp án trên

Xem đáp án
181. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đối với cuộn cảm là đúng?

Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều.

Điện áp giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa các biên độ tương ứng của nó.

Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kì của dòng điện xoay chiều.

Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.

Xem đáp án
182. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Cường độ âm được đo bằng đơn vị

niutơn trên mét.

oát trên mét vuông.

oát.

niutơn trên mét vuông.

Xem đáp án
183. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về

tốc độ biến thiên của điện trường

khả năng tác dụng lực.

năng lượng.

khả năng thực hiện công.

Xem đáp án
184. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2cos100πt(A). Cường độ hiộu dụng của dòng điện này là

2 A.

1 A.

22A.

2 A.

Xem đáp án
185. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trên đoạn mạch RLC nối tiếp có tính chất nào dưới đây?

Tỉ lệ với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.

Tỉ lệ với tổng trở của mạch.

Không phụ thuộc vào giá trị R

Không phụ thuộc vào giá trị L.

Xem đáp án
186. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng 

bước sóng.

tần số.

cường độ âm.

năng lượng.

Xem đáp án
187. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm giống nhau giữa sóng cơ và sóng điện từ là

gồm cả sóng ngang và sóng dọc

đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường

đều truyền được trong chân khôn

quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động

Xem đáp án
188. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào sau đây phù hợp với thấu kính hội tụ?

Làm bằng chất trong suốt, rìa dày.

Có phần rìa mỏng hơn ở giữa

Cả hai mặt đều là cầu lõm.

Cả ba ý đều đúng

Xem đáp án
189. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm?

Đồ thị dao động của âm

Tần số âm.

Âm sắc.

Cường độ (hoặc mức cường độ âm).

Xem đáp án
190. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?

Điện trở

Chu kì

Tần số

Điện áp.

Xem đáp án
191. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Người ta dùng công tơ điện để đo đại lượng nào sau đây?

Công suất điện

Công của dòng điện

Cường độ dòng điện

Điện trở của mạch điện

Xem đáp án
192. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đại lượng nào sau đây là đại lượng vectơ?

Quãng đường và tốc độ.

Độ dịch chuyển và vận tốc.

Quãng đường và độ dịch chuyển.

Tốc độ và vận tốc.

Xem đáp án
193. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dạng cân bằng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây là :

Cân bằng bền.

Cân bằng không bền.

Cân bằng phiếm định.

Không thuộc dạng cân bằng nào cả.

Xem đáp án
194. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dao động của con lắc đồng hồ là dao động

duy trì.

tắt dần.

cưỡng bức.

tự do.

Xem đáp án
195. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Dao động tổng hợp của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1=3cos10t+π2và x2=A2cos10tπ6  (A2 > 0, t tính bằng giây). Tại t = 0, gia tốc của vật có độ lớn là  cm/s2Biên độ dao động là

6 cm

32cm

33cm

3 cm

Xem đáp án
196. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình

biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện.

biến đổi theo hàm mũ của cường độ dòng điện.

chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.

bảo toàn hiệu điện thế giữa hai cực tụ điện.

Xem đáp án
197. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dao động điều hòa của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số với phương trình làx1=A1cos(πt+φ)x2=A2cosπt (x1, x2 tính bằng cm; t tính bằng s). Vào lúc t = 0, vận tốc của vật là 53πcm/s và li độ dao động x1=5cm. Giá trị của φ có thể là

π4.

π2.

π6.

π3.

Xem đáp án
198. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã

tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật.

cung cấp thêm năng lượng để bù lại sự tiêu hao vì ma sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của vật.

kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần.

làm mất lực cản môi trường đối với vật chuyển động.

Xem đáp án
199. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật dao động tắt dần có

cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.

thế năng luôn giảm dần theo thời gian.

li độ luôn giảm dần theo thời gian.

pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.

Xem đáp án
200. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng biên độ của mỗi dao động thành phần khi hai dao động thành phần

Α. Ngược pha.

Β. cùng pha.

lệch pha nhau 600.

lệch pha nhau 1200.

Xem đáp án
201. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt điện áp u = U2cosωt + φ (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là

Media VietJack 

193,2 V.

187,1 V.

136,6 V.

122,5 V.

Xem đáp án
202. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt điện áp u = 200cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1πH. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng

2 A

22 A

1 A

2 A

Xem đáp án
203. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đặt điện áp u=400cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm t+1400(s), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là

400 W.

200 W

160 W.

100 W

Xem đáp án
204. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt điện áp u=U0cosωt (U0 và ωω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha π12 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là

0,53

0,26

0,50

0,52

Xem đáp án
205. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω= 173,2 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, j là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của j theo L. Giá trị của R là

Media VietJack 

31,4 Ω.

15,7 Ω.

30Ω

15 Ω.

Xem đáp án
206. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đặt điện áp xoay chiều u=2202.cos(100πt)V, với t tính bằng giây, vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn cảm thuần L = 1/π H và tụ điện C = 50/π μF mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ của dòng điện, tổng thời gian mà công suất tiêu thụ điện năng của mạch điện có giá trị âm là

15 ms

7,5 ms

30 ms

5,0 ms

Xem đáp án
207. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đọa mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong mạch.

trễ pha 600 so với dòng điện trong mạch.

cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.

sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong mạch.

Xem đáp án
208. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Biết R=10Ω, cuộn cảm thuần có L=110πH, tụ điện có C=1032πF và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần

u=40cos100πt+π4V

u=40cos100πt-π4V

u=402cos100πt+π4V

u=402cos100πt-π4V

Xem đáp án
209. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu các dây dẫn khác nhau và đo cường độ dòng điện I chạy qua mỗi dây dẫn đó. Câu phát hiểu nào sau ở đây là đúng khi tính thương số U/I cho mỗi dây dẫn.

Thương số này có giá trị như nhau đối với các dây dẫn

Thương số này có giá trị càng lớn đối với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng lớn.

Thương số này có giá trị càng lớn đối với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng nhỏ.

Thương số này không có giá trị xác định đối với mỗi dây dẫn.

Xem đáp án
210. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đặt một chiếc thìa inox vào cốc nước nóng, em sẽ thấy chiếc thìa cũng nóng lên. Dạng năng lượng nào đã được truyền từ nước nóng trong cốc cho thìa inox?

Năng lượng nhiệt.

Năng lượng hóa học.

Năng lượng âm thanh.

Năng lượng ánh sáng.

Xem đáp án
211. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu.

đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.

cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.

tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.

cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.

Xem đáp án
212. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt một khối sắt có thể tích  V1 = 1 dm3 trên đĩa trái của cân Robecvan. Hỏi phải dùng bao nhiêu lít nước (đựng trong bình chứa có khối lượng không đáng kể) đặt lên đĩa phải để cân nằm thăng bằng? Cho khối lượng riêng của sắt là D1 = 7800 kg/m3, của nước là D2= 1000 kg/m3 

78 l

780 l

7,8 l

0,78 l

Xem đáp án
213. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tốc độ ánh sáng trong chân không là c=3.108m/s. Kim cương có chiết suất n = 2,42. Tốc độ truyền ánh sáng trong kim cương v (tính tròn) là bao nhiêu ?

Cho biết hệ thức giữa chiết suất và tốc độ truyền ánh sáng là n = c/v

242 000 km/s.

124 000 km/s.

72 600 km/s.

Khác A, B, C

Xem đáp án
214. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép đo nào sau đây là phép đo gián tiếp.

Đo chiều cao của học sinh trong lớp.

Đo cân nặng của học sinh trong lớp.

Đo thời gian đi từ nhà đến trường.

Đo vận tốc đi xe đạp từ nhà đến trường.

Xem đáp án
215. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là

xác định chiều dài con lắc

xác định gia tốc trọng trường

xác định chu kì dao động

khảo sát dao động điều hòa của một vật

Xem đáp án
216. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Dây AB dài 30 cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại N cách B khoảng 9 cm là nút thứ 4 (kể từ B). Tổng số nút trên dây AB là

9

10

11

12

Xem đáp án
217. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với:

Các điện tích chuyển động.

Nam châm đứng yên.

Các điện tích đứng yên.

Nam châm chuyển động.

Xem đáp án
218. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy Pa-sen nằm trong vùng

tử ngoại.

ánh sáng nhìn thấy.

hồng ngoại.

ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.

Xem đáp án
219. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220 V người ta mắc nối tiếp nó với điện trở phụ R. R có giá trị

200 Ω

180 Ω

120Ω

240 Ω

Xem đáp án
220. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định thì chiều dài của dây phải bằng

một số nguyên lần một phần tư bước sóng.

một số nguyên lần nửa bước sóng.

một số nguyên lần nửa bước sóng.

một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

Xem đáp án
221. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đao động điện từ của mạch đao động LC không bị tắt đần, người ta thường dùng biện pháp nào sau đây?

Ban đầu tích điện cho tụ điện một điện tích rất lớn.

Cung cấp thêm năng lượng cho mạch bằng cách sử dụng máy phát dao động dùng tranzito.

Tạo ra dòng điện trong mạch có cường độ rất lớn.

Sử dụng tụ điện có điện dung lớn và cuộn cảm có độ tự cảm nhỏ để lắp mạch dao động

Xem đáp án
222. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đo cường độ dòng điện trong mạch điện xoay chiều, ta mắc ampe kế:

Nối tiếp vào mạch điện

Nối tiếp vào mạch sao cho chốt dương của ampe kế nối với cực âm của nguồn điện và chốt âm của ampe kế nối với cực dương của nguồn điện

Song song vào mạch điện

Song song vào mạch sao cho chốt dương của ampe kế nối với cực âm của nguồn điện và chốt âm của ampe kế nối với cực dương của nguồn điện

Xem đáp án
223. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đưa vật có trọng lượng P = 500 N lên cao bằng ròng rọc động phải kéo dây đi một đoạn 8 m. Lực kéo, độ cao đưa vật lên và công nâng vật lên là bao nhiêu?

F = 210 N, h = 8 m, A = 1680 J

F = 420 N, h = 4 m, A = 2000 J

F = 210 N, h = 4 m, A = 16800 J

F = 250 N, h = 4 m, A = 2000 J

Xem đáp án
224. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Để đun sôi 15 lít nước cần cung cấp một nhiệt lượng là bao nhiêu? Biết nhiệt độ ban đầu của nước là 20°C và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K

5040 kJ

5040 J

50,40 kJ

5,040 J

Xem đáp án
225. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người Ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

Giảm tiết diện dây dẫn.

Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.

Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.

Tăng chiều dài dây dẫn.

Xem đáp án
226. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nâng hiệu điện thế từ U = 25000V lên đến hiệu điện thế U' = 500000V, thì phải dùng máy biến thế có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là:

0,005

0,05

0,5

5

Xem đáp án
227. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tăng dung kháng của một tụ điện phẳng có điện môi là không khí ta

tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.

giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ.

tăng tần số điện áp đặt vào hai bản của tụ điện.

đưa bản điện môi vào trong tụ điện.

Xem đáp án
228. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tăng mức vững vàng của trạng thái cân bằng đối với xe cần cẩu người ta chế tạo:

Xe có khối lượng lớn

Xe có mặt chân đế rộng

Xe có mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp

Xe có mặt chân đế rộng, và khối lượng lớn

Xem đáp án
229. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tìm hiểu sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào vật liệu làm dây dẫn, cần phải xác định và so sánh điện trở của các dây dẫn có những đặc điểm nào?

Các dây dẫn có chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu

Các dây dẫn có chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ các vật liệu khác nhau

Các dây dẫn chiều dài khác nhau, tiết diện như nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu

Các dây dẫn có chiều dài, tiết diện như nhau và được làm từ các vật liệu khác nhau

Xem đáp án
230. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để truyền công suất P = 40 kW từ nơi có điện áp U1 = 2000 V, người ta dùng dây dẫn bằng đồng. Biết điện áp cuối đường dây U2 = 1800 V. Điện trở của dây là

200 Ω.

50 Ω.

40 Ω.

10 Ω.

Xem đáp án
231. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để xác định được sự biến đổi của điện trở theo nhiệt độ ta cần các dụng cụ:

Ôm kế và đồng hồ đo thời gian.

Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ.

Vôn kế, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian.

Vôn kế, ampe kế, đồng đo thời gian.

Xem đáp án
232. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?

Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng

Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng

Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao

Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài

Xem đáp án
233. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 15 culông dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây.

0,3125.1019electron

0,71251019 electron

0,9125.1019 electron

0,9125.1020 electron

Xem đáp án
234. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện năng được đo bằng dụng cụ nào dưới đây?

Ampe kế.

Công tơ điện

Vôn kế.

Đồng hồ đo điện đa năng

Xem đáp án
235. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 10% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là:

88,86%

92,84%.

85,26%.

87,74%.

Xem đáp án
236. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào

nhiệt độ của kim loại.

bản chất của kim loại.

kích thước của vật dẫn kim loại.

hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại.

Xem đáp án
237. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào:

Tăng khi nhiệt độ giảm.

Tăng khi nhiệt độ tăng.

Không đổi theo nhiệt độ.

Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại.

Xem đáp án
238. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện trở của một vật không phụ thuộc vào:

Tiết diện thẳng của vật.

Điện trở suất của vật.

Khối lượng riêng của vật.

Chiều dài của vật.

Xem đáp án
239. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện trở suất của vật dẫn phụ thuộc vào

Chiều dài của dây dẫn.

Chiều dài và tiết diện vật dẫn.

Tiết diện của vật dẫn.

Nhiệt độ và bản chất của vật dẫn.

Xem đáp án
240. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện trường xoáy là điện trường

Có các đường sức là đường cong kín

Có các đường sức không khép kín

Giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi

Của các điện tích đứng yên

Xem đáp án
241. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện trường gây bởi điện tích Q tại vị trí cách nó một khoảng r có cường độ được xác định bởi 

9.109Qr

- 9.109Qr.

- 9.109Qr2

9.109Qr2

Xem đáp án
242. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn

ngược pha nhau.

lệch pha nhau π/4π/4 .

đồng pha nhau.

lệch pha nhau π/2π/2 .

Xem đáp án
243. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở đâu xuất hiện điện từ trường?

Xung quanh một điện tích đứng yên.

Xung quanh một dòng điện không đổi

Xung quanh một tụ điện đã tích điện và được ngắt khỏi nguồn

Xung quanh chỗ có tia lửa điện

Xem đáp án
244. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song là:

hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.

ba lực đó có độ lớn bằng nhau.

ba lực đó phải đồng phẳng và đồng quy.

ba lực đó có giá vuông góc nhau từng đôi một.

Xem đáp án
245. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để có dòng điện là

Chỉ cần các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch kín.

Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.

Chỉ cần có hiệu điện thế.

Chỉ cần có nguồn điện.

Xem đáp án
246. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để có giao thoa sóng là

hai sóng có cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian

hai sóng chuyển động ngược chiều giao thoa

hai sóng có cùng bước sóng giao nhau

hai sóng có cùng tần số và có hiệu số pha không đổi giao nhau

Xem đáp án
247. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động.

Cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Cùng tần số, cùng phương.

Có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.

Cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Xem đáp án
248. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để 1 vật dẫn điện là

vật phải ở nhiệt độ phòng.

có chứa các điện tích tự do.

vật nhất thiết phải làm bằng kim loại.

vật phải mang điện tích.

Xem đáp án
249. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là

lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị nào đó.

tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ.

tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.

biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.

Xem đáp án
250. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng là hai sóng gặp nhau phải

cùng tần số.

là hai sóng ánh sáng kết hợp.

cùng biên độ.

có độ lệch pha không đổi theo thời gian

Xem đáp án
251. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch có R, L, C mắc nối tiếp là

ω=1LC

ω=LC

ω2=1LC

ω2=LC

Xem đáp án
252. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là

lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị nào đó.

tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ.

tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.

biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.

Xem đáp án
253. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định là chiều dài của sợi dây bằng

một phần tư bước sóng

số nguyên lần nửa bước sóng

số nguyên lần một phần tư bước sóng

số lẻ lần một phần tư bước sóng

Xem đáp án
254. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại?

Cùng bản chất là sóng điện từ

Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại

Đều có tác dụng lên kính ảnh

Đều không thể nhìn thấy được bằng mắt thường

Xem đáp án
255. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây đúng khi nói về bước sóng.

Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao dộng cùng pha nhau trên phương truyền sóng.

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.

Cả A và C.

Xem đáp án
256. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào đúng khi nói về phương dao động của phần tử môi trường trong một sóng dọc?

Dao động dọc theo phương truyền sóng.

Dao động theo phương thẳng đứng.

Dao động dọc theo phương ngang.

Dao động vuông góc với phương truyền sóng.

Xem đáp án
257. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào SAI khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng?

Tia khúc xạ và tia tới cùng nằm trong mặt phẳng tới.

Góc tới tăng dần, góc khúc xạ cũng tăng dần

Nếu tia sáng đi từ mối trường nước sang môi trường không khí thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới.

Nếu tia sáng đi từ mối trường không khí sang môi trường nước thì góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.

Xem đáp án
258. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây là đúng khi nói về lăng kính và đường đi của một tia sáng qua lăng kính?

Tiết diện thẳng của lăng kính là một tam giác cân.

Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một hình tam giác.

Mọi tia sáng khi qua lăng kính đều khúc xạ và cho tia ló ra khỏi lăng kính.

A và C

Xem đáp án
259. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng trên một sợi dây?

Khi sóng dừng hình thành trên dây có đầu tự do thì số bụng bóng bằng số nút sóng

Sóng dừng được tạo thành do sóng tới và sóng phản xạ giao thoa với nhau trên cùng phương truyền.

Sóng dừng là sóng có nút sóng và bụng sóng truyền đi trong không gian

Khi có sóng dừng trên dây có hai đầu cố định thì số bụng sóng nhỏ hơn số nút sóng một đơn vị

Xem đáp án
260. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây là không đúng khi nói về chuyển động rơi tự do?

Sự rơi tự do là sự rơi của một vật chỉ dưới tac dụng của trọng lực.

Các vật rơi tự do ở cùng một nơi trên Trái Đất và ở gần mặt đất đều có cùng một gia tốc.

Trong quá trình rơi tự do, gia tốc của vật không đổi cả về hướng và độ lớn.

Trong quá trình rơi tự do, gia tốc của vật không đổi cả về hướng và độ lớn.

Xem đáp án
261. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định luật bảo toàn nào sau đây không áp dụng được trong phản ứng hạt nhân?

Định luật bảo toàn điện tích.

Định luật bảo toàn khối lượng.

Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.

Định luật bảo toàn số nuclôn (số khối A).

Xem đáp án
262. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định luật I – Niuton xác nhận rằng:

Do quán tính nên mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại

Với mỗi lực tác dụng đều có một phản lực trực đối

Vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều khi nó không chịu tác dụng của bất kì lực nào

Khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không thì vật không thể chuyển động được

Xem đáp án
263. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định luật Len - xơ được dùng để xác định

độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín.

chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.

cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.

sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng.

Xem đáp án
264. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào 

Năng lượng âm

Biên độ âm

Vận tốc truyền âm

Tần số âm

Xem đáp án
265. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự điều tiết của mắt là

thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới

thay đổi đường kính của con người để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.

thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới.

thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc.

Xem đáp án
266. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là 2T3 (T là chu kì dao động của vật). Độ giãn lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là:

12cm.

18cm.

9cm.

24cm.

Xem đáp án
267. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng:

Độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng cho biết độ lớn vận tốc chuyển động.

Vận tốc có giá trị bằng hệ số góc (độ dốc) của đường biểu diễn trong đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng.

Hệ số góc (độ dốc) của đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng được tính bằng công thứcΔdΔt

Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án
268. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc

bán kính tiết diện dây dẫn

bán kính vòng dây.

cường độ dòng điện chạy trong dây.

môi trường xung quanh.

Xem đáp án
269. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí

tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.

tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.

tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.

Xem đáp án
270. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ lớn của vận tốc đặc trưng cho tính chất nào của chuyển động? Công thức tính vận tốc? Đơn vị vận tốc?

0,2H

Xem đáp án
271. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn:

tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.

tỉ lệ với bình phương biên độ

và hướng không đổi

không đổi nhưng hướng thay đổi

Xem đáp án
272. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ lớn của lực Lorenxơ được tính theo công thức:

f=|q|vB

f=|q|vBsinα

f=|q|vBtanα

f=|q|vBcosα

Xem đáp án
273. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn một đáp án sai “lực từ tác dụng lên một dây dẫn có dòng điện đi qua đặt vuông góc với đường sức từ sẽ thay đổi khi”

dòng điện đổi chiều

từ trường đổi chiều

cường độ dòng điện thay đổi

dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều

Xem đáp án
274. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với

điện trở của mạch.

độ lớn từ thông qua mạch.

tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.

diện tích của mạch.

Xem đáp án
275. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sai khi tính số phóng đại k của thấu kính:

k=d'ff

k=ffd

k=d'd

k=fd'f

Xem đáp án
276. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dao động điều hòa đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo thời gian là:

đường thẳng

đoạn thẳng

đường hình sin

đường elip

Xem đáp án
277. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng nào sau đây?

đoạn thẳng

đường thẳng

đường tròn

đường parabol.

Xem đáp án
278. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là:

Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ

Một đường cong đi qua gốc tọa độ

Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ

Một đường cong không đi qua gốc tọa độ

Xem đáp án
279. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị biểu diễn vận tốc theo thời gian trong chuyển động thẳng đều trong hệ tọa độ vuông góc Otv (trục Ot biểu diễn thời gian, trục Ov biểu diễn vận tốc của vật) có dạng như thế nào?

Hướng lên trên nếu v>0v>0

Hướng xuống dưới nếu v<0v<0

Song song với trục vận tốc Ov.

Song song với trục thời gian Ot.

Xem đáp án
280. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phương trình nào dưới đây là phương trình dao động của vật 

Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phương trình nào dưới đây là phương trình dao động của vật  (ảnh 1)

x=Acos2πTt+π2

x=Asin2πTt+π2

x=Acos2πTt

x=Asin2πTt

Xem đáp án
281. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đồ thị mô tả định luật Ôm là:

A. Đồ thị mô tả định luật Ôm là: (ảnh 1)

 

 B. Đồ thị mô tả định luật Ôm là: (ảnh 2)

 

Đồ thị mô tả định luật Ôm là: (ảnh 3)

Đồ thị mô tả định luật Ôm là: (ảnh 4)

Xem đáp án
282. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của chu kì vào khối lượng của con lắc lò xo dao động điều hòa?

Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của chu kì vào khối lượng của con lắc lò xo dao động điều hòa? (ảnh 1) Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của chu kì vào khối lượng của con lắc lò xo dao động điều hòa? (ảnh 2)

Đồ thị A

Đồ thị B

Đồ thị C

Đồ thị D

Xem đáp án
283. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị biểu diễn Âm do nhạc cụ phát ra theo thời gian là

một đường hình sin

một đường hypecbol

một đường hình cos

một đường phức tạp tuần hoàn

Xem đáp án
284. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ to là một đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc vào

mức cường độ âm.

biên độ âm.

tần số và biên độ âm.

tần số âm.

Xem đáp án
285. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là

URL=UR+UL

URL=UR2+UL2

URL=UR2UL2

URL=UR2+UL2

Xem đáp án
286. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp đang có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Để có cộng hưởng điện thì có thể

giảm điện dung của điện tụ

giảm độ tự cảm của cuộn dây

tăng điện trở đoạn mạch

tăng tần số dòng điện

Xem đáp án
287. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn ghi ta phát ra thì

họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản

tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản

tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2

tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm bậc 2

Xem đáp án
288. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh người ta nâng cao hệ số công suất là để?

tăng điện áp định mức

giảm công suất tiêu thụ

giảm cường độ dòng điện

tăng công suất tỏa nhiệt

Xem đáp án
289. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn phụ thuộc vào: 

khối lượng của con lắc

biên độ dao động

năng lượng kích thích da động

chiều dài của con lắc

Xem đáp án
290. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dao động điều hòa, thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần được gọi là:

chu kì dao động

tần số dao động

pha ban đầu của dao động

tần số góc của dao động

Xem đáp án
291. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với một dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là:

Tần số dao động

Pha của dao động

Chu kỳ của dao động

Tần số góc

Xem đáp án
292. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là

tần số dao động

chu kì dao động

pha ban đầu

tần số góc

Xem đáp án
293. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường sức từ của từ trường gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có dạng là

các đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.

các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.

các đường cong hoặc đường tròn hoặc đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.

các đuờng tròn hay đường elip tùy theo cường độ dòng điện.

Xem đáp án
294. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác dụng cản trở dòng điện của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều đúng với trường hợp nào nêu dưới đây?

Đối với dòng điện có tần số càng lớn thì tác dụng cản trở càng lớn.

Đối với dòng điện có tần số càng lớn thì tác dụng cản trở càng nhỏ.

Cuộn cảm có độ tự cảm càng nhỏ thì tác dụng cản trở càng lớn.

Tác dụng cản trở dòng điện không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.

Xem đáp án
295. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là của quãng đường đi được, không phải của độ dịch chuyển?

Có phương và chiều xác định.

Có đơn vị đo là mét.

Không thể có độ lớn bằng 0.

Có thể có độ lớn bằng 0.

Xem đáp án
296. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử Hidro

tỉ lệ thuận với n.

tỉ lệ nghịch với n.

tỉ lệ thuận với n2.

tỉ lệ nghịch với n2.

Xem đáp án
297. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló

đi qua tiêu điểm

song song với trục chính

truyền thẳng theo phương của tia tới

có đường kéo dài đi qua tiêu điểm

Xem đáp án
298. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ có tia ló

Truyền thẳng

Đi qua tiêu điểm ảnh chính

Phản xạ ngược trở lại

Đi qua quang tâm

Xem đáp án
299. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là.

vôn (V), ampe (A), ampe (A)

ampe (A), vôn (V), cu lông (C)

Niutơn (N), fara (F), vôn (V)

fara (F), vôn/mét (V/m), jun (J)

Xem đáp án
300. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng

1 J.C

1JC.

1NC.

1JN

Xem đáp án
301. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị của suất điện động là

ampe (A).

vôn (V).

fara (F).

vôn/mét (V/m).

Xem đáp án
302. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị của điện dung của tụ điện là:

V/m (Vôn/mét)

V (Cu-lông nhân vôn)

V (Vôn)

F (Fara)

Xem đáp án
303. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc?

m/s

km/h

kg/m3

m/phút

Xem đáp án
304. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của nhiệt lượng?

J.s

N.m/s

W

HP

Xem đáp án
305. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các đơn vị sau đơn vị nào không là đơn vị của công cơ học?

N/m

J

N.m

N.ms.s

Xem đáp án
306. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của tần số góc?

độ. s1

độ/s.

rad.s

rad/s.

Xem đáp án
307. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của hiệu điện thế?

V

mV

kV

Cả 3 đáp án trên

Xem đáp án
308. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?

Niutơn.

Culông.

vôn nhân mét.

vôn trên mét.

Xem đáp án
309. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị thông dụng của mức cường độ âm là gì?

W/m2

dB

N/m2

B

Xem đáp án
310. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron là dòng điện trong môi trường

kim loại.

chất điện phân.

chất khí.

chất bán dẫn.

Xem đáp án
311. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện 6A chạy qua đoạn dây dẫn dài 5m đặt trong từ trường đều có B=3.102T. Lực từ tác dụng lên dây dẫn khi dây dẫn hợp với các đường sức từ một góc 45olà:

0,64N

0,32N

0,15N

0,025N

Xem đáp án
312. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín đổi chiều khi:

số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây tăng lên.

số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đang tăng mà chuyển sang giảm hoặc ngược lại đang giảm mà chuyển sang tăng.

số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây giảm đi.

số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây không thay đổi.

Xem đáp án
313. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều

sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.

hoàn toàn ngẫu nhiên.

sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.

sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.

Xem đáp án
314. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi

Cho nam châm nằm yên trong lòng cuộn dây

Cho nam châm quay trước cuộn dây

Cho nam châm đứng yên trước cuộn dây

Đặt cuộn dây trong từ trường của một nam châm

Xem đáp án
315. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi

trong mạch có một nguồn điện

mạch điện được đặt trong một từ trường đều

mạch điện được đặt trong một từ trường không đều

từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian

Xem đáp án
316. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của

các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.

các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.

các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường.

các ion và electron trong điện trường.

Xem đáp án
317. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Dòng điện Foucault (Fucô) là dòng điện cảm ứng

được sinh ra trong một khối vật dẫn đặt trong một từ trường biến đổi theo thời gian

được sinh ra trong một vòng dây dẫn đặt trong một từ trường biến đổi theo thời gian

được sinh ra trong một đoạn dây dẫn chuyển động trong một từ trường

được sinh ra trong một khối vật dẫn đứng yên trong một từ trường đều

Xem đáp án
318. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện Fu-cô xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây?

Dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường.

Khối vật dẫn đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian.

Khối vật dẫn trong điện trường biến đổi theo thời gian.

Hai dây dẫn mang dòng điện đặt gần nhau.

Xem đáp án
319. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện không đổi chạy qua đoạn dây dẫn có cường độ I = 0,25A. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong 2 phút là

0,5C

30C

15C

0,125C

Xem đáp án
320. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cường độ dòng điện không đổi được xác định bằng công thức nào sau đây?

I=qe

I=q.t

I=qt

I=tq

Xem đáp án
321. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện là: 

Dòng dịch chuyển của điện tích

Dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do

Dòng dịch chuyển của các điện tích tự do

Dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm

Xem đáp án
322. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện Phu-cô là

dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động cắt các đường sức từ.

dòng điện chạy trong khối vật dẫn.

dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên.

dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện.

Xem đáp án
323. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các hạt:

electron tự do

ion

electron và lỗ trống

electron, các ion dương và ion âm

Xem đáp án
324. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của

các ion dương

ion âm

ion dương và ion âm

ion dương, ion âm và electron tự do

Xem đáp án
325. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của

các ion dương cùng chiều điện trường.

các ion âm ngược chiều điện trường.

các electron tự do ngược chiều điện trường.

các prôtôn cùng chiều điện trường.

Xem đáp án
326. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của

các electron tự do.

các ion dương.

các e và các ion dương.

ion âm và ion dương.

Xem đáp án
327. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm luôn:

có pha ban đầu bằng 0.

trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π2

có pha ban đầu bằng π2

sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π2

Xem đáp án
328. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một dòng điện xoay chiều có cường độ cực đại I0, cường độ hiệu dụng của dòng điện này là

I=2I0

I=I02

I=I02

I=I02

Xem đáp án
329. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Dòng điện xoay chiều không được sử dụng để

chạy trực tiếp qua bình điện phân

thắp sáng

chạy qua dụng cụ tỏa nhiệt như nồi cơm điện

chạy động cơ không đồng bộ

Xem đáp án
330. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng

có phương chiều không đổi độ lớn thay đổi

có phương chiều thay đổi độ lớn không đổi

có phương chiều, độ lớn thay đổi

có phương chiều, độ lớn không đổi.

Xem đáp án
331. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật dao động điều hòa. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng f. Lực kéo về tác dụng vào vật biến thiên điều hòa với tần số bằng:

0,5f

2f

4f

f

Xem đáp án
332. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động năng của dao động điều hoà biến đổi theo thời gian:

Tuần hoàn với chu kì T.

Như một hàm cosin.

Không đổi.

Tuần hoàn với chu kì T2

Xem đáp án
333. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Động năng là đại lượng:

Vô hướng, luôn dương.

Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.

Véc tơ, luôn dương.

Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không

Xem đáp án
334. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Động năng của vật phụ thuộc vào yếu tố nào?

Khối lượng.

Vận tốc của vật.

Khối lượng và chất làm vật.

Khối lượng và vận tốc của vật.

Xem đáp án
335. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Động năng và thế năng của một vật dao động điều hoà với biên độ A sẽ bằng nhau khi li độ của nó bằng :

x=A2

x = A

x=±A2

x=±A2

Xem đáp án
336. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Loài động vật nào sau đây “nghe” được siêu âm?

Voi, chim bồ câu

Voi, cá heo

Dơi, chó, cá heo

Chim bồ câu, dơi

Xem đáp án
337. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng đồng hồ đa năng hiện số để đo điện áp hiệu dụng hai đầu một đoạn mạch xoay chiều đang hoạt động, ta cần đặt núm xoay đồng hồ tại thang đo

DCA.

DCV.

ACV.

ACA.

Xem đáp án
338. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng một âm thoa có tần số rung 100Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A, B trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Khoảng cách AB = 2cm, tốc độ truyền pha của dao động là 20cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB (không kể 2 đầu A, B) là:

19

20

21

22

Xem đáp án
339. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường sức từ của từ trường gây ra bởi

dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc, đi vào từ cực Nam của ống dây đó

dòng diện tròn là những đường tròn

dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau

dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện

Xem đáp án
340. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo quy ước sao cho:

Có chiều từ cực Nam tới cực Bắc bên ngoài thanh nam châm

Có độ mau thưa tùy ý

Bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm

Có chiều từ cực Bắc tới cực Nam bên ngoài thanh nam châm

Xem đáp án
341. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại sao hòa tan đường trong nước nóng nhanh hơn trong nước lạnh?

Vì nước nóng có nhiệt độ cao hơn nước lạnh nên làm cho các phân tử đường và nước chuyển động nhanh hơn.

Vì nước nóng có nhiệt độ cao hơn nước lạnh, các phân tử đường chuyển động chậm hơn nên đường dễ hòa tan hơn.

Vì nước nóng có nhiệt độ cao hơn nước lạnh nên làm cho các phân tử nước hút các phân tử đường mạnh hơn.

Cả A và B đều đúng.

Xem đáp án
342. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ  B và vectơ E luôn luôn

trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.

biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.

dao động ngược pha.

dao động cùng pha.

Xem đáp án
343. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện trường đều mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức 

U=E.d

U=q.Ed

U=Ed

U=q.E.d

Xem đáp án
344. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Electron bật ra khỏi kim loại khi có ánh sáng chiếu vào là vì

ánh sáng đó có bước sóng xác định.

vận tốc của electron khi đến bề mặt kim lọai lớn hơn vận tốc giới hạn của kim loại đó.

năng lượng phôtôn lớn hơn công thoát của electron khỏi kim loại đó.

năng lượng phôtôn ánh sáng đó lớn hơn năng lượng của electron.

Xem đáp án
345. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10m/s2 thì tốc độ trung bình vtb của một vật trong chuyển động rơi tự do không vận tốc ban đầu, từ độ cao 45m xuống tới đất sẽ là

vtb = 15m/s.

vtb = 8m/s.

vtb = 10m/s.

vtb = 1m/s.

Xem đáp án
346. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi

cùng pha với vận tốc.

ngược pha với vận tốc.

sớm pha π/2 so với vận tốc.

trễ pha π/2 so với vận tốc.

Xem đáp án
347. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi 

li độ cực đại

li độ cực tiểu

vận tốc cực đại

vận tốc bằng 0

Xem đáp án
348. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Khi gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại thì:

thế năng đạt cực đại.

pha dao động cực đại.

vận tốc cực đại.

li độ đạt cực đại.

Xem đáp án
349. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng 0 khi

Vật ở vị trí có ly độ cực đại.

Vận tốc của vật cực tiểu.

Vật ở vị trí có pha dao động cực đại.

Vật ở vị trí có ly độ bằng không.

Xem đáp án
350. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gia tốc là một đại lượng

đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động

đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc

vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động

vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc

Xem đáp án
351. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, khoảng cách từ điểm cực đại đến điểm cực tiểu giao thoa gần nhất là

6 cm.

3 cm.

1,2 cm

1,5 cm.

Xem đáp án
352. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn quang điện của PbS là 4,14μm Lấy h=6,625.1034Js và c=3.108m/s. Năng lượng cần thiết (năng lượng kích hoạt) để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn của PbS là

4,8.1026J

1,6.1034J

4,8.1020J

1,6.1028J

Xem đáp án
353. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn quang điện của các kim loại kiềm như canxi,natri ,kali, xesi, ... nằm trong vùng ánh sáng nào?

Giới hạn quang điện của các kim loại kiềm như canxi,natri ,kali, xesi, ... nằm trong vùng ánh sáng nào? (ảnh 1)

 

Ánh sáng tử ngoại

Ánh sáng nhìn thấy được

Ánh sáng hồng ngoại

Cả ba vùng ánh sáng nêu trên

Xem đáp án
354. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :

v2w4+a2w2=A2

v2w2+a2w2=A2

v2w2+a2w4=A2

w2v2+a2w4=A2

Xem đáp án
355. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai âm có âm sắc khác nhau là do

chúng có độ cao và độ to khác nhau

chúng khác nhau về tần số

các hoạ âm của chúng có tần số, biên độ khác nhau

chúng có cường độ khác

Xem đáp án
356. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai bóng đèn có ghi: 220V – 25W, 220V – 40W. Để 2 bóng đèn trên hoạt động bình thường ta mắc song song vào nguồn điện:

220V

110V

40V

25V

Xem đáp án
357. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81cm và 64cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi Dt là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị Dt gần giá trị nào nhất sau đây?

8,12s.

2,36s.

7,20s.

0,45s.

Xem đáp án
358. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật nặng của hai con lắc đơn có cùng khối lượng, chiều dài dây treo hai con lắc lần lượt là 81 cm và 64 cm. Cho hai con lắc dao động nhỏ ở cùng một nơi trên mặt đất với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là α01= 50. Biên độ góc của con lắc thứ hai là  

α02 = 6,6150

α02 = 7,1260

α02 = 4,2150

α02 = 5,6250

Xem đáp án
359. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai con lắc đơn có hiệu chiều dài là 30cm, trong cùng một khoảng thời gian con lắc l thực hiện 10 dao động, còn lắc II thực hiện 20 dao động. Chiều dài của con lắc thứ I là:

10cm

40cm

50cm

7,5cm

Xem đáp án
360. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược pha nếu độ lệch pha của chúng bằng

π2+kπ4,kZ

π2+2kπ,kZ

π+2kπ,kZ

π+kπ4,kZ

Xem đáp án
361. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai dao động vuông pha khi:

Δφ=φ2φ1=k2π

Δφ=φ2φ1=(2k+1)π

Δφ=φ2φ1=2k+12π

Δφ=φ2φ1=αbất kì

Xem đáp án
362. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 20cm và điện trở 5Ω. Dây thứ hai có điện trở 8Ω. Chiều dài dây thứ hai là:

32cm

12,5cm

2cm

23 cm

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack