362 CÂU HỎI
Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 8 cm, trong thời gian 1 phút chất điểm thực hiện được 40 lần dao động. Chất điểm có vận tốc cực đại là:
A. 1,91 cm/s
B. 33,5 cm/s
C. 320 cm/s
D. 5 cm/s
Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là:
A. 30°
B. 40°
C. 50°
D. 60°
Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB=18cm, M là điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phân tử M là 0,1 s. Tốc dộ truyền sóng trên dây là:
A. 4,8 m/s
B. 5,6 m/s
C. 3,2 m/s
D. 2,4 m/s
Hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau một khoảng 50 mm trên mặt nước phát ra hai sóng kết hợp có phương trình u1 = u2 = 2cos200πt mm.Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,8 m/s. Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 bao nhiêu:
A. 32 mm
B. 16 mm
C. 24 mm
D. 8 mm.
Hai lực trực đối là hai lực:a
A. Ngược chiều
B. Cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn
C. Cùng độ lớn, cùng chiều
D. Trái chiều có độ lớn khác nhau
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Khi đeo kính sửa (kính đeo sát mắt, nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt là:
A. 16,7 cm
B. 22,5 cm
C. 17,5 cm
D. 15 cm.
A ngồi trên một toa tàu chuyển động với vận tốc 15 km/h đang rời ga. B ngồi trên một toa tàu khác chuyển động với vận tốc 20 km/h đang đi ngược chiếu vào ga. Hai đường tàu song song với nhau. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của đoạn tàu mà A ngồi. Tính vận tốc của B đối với A.
A. – 35 km/h
B. 35 km/h
C. 25 km/h
D. -25 km/h.
Ảnh A’B’ của một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính tại A và ở ngoài khoảng tiêu cự của một thấu kính hội tụ là
A. Ảnh thật, ngược chiều với vật
B. Ảnh thật, cùng chiều với vật
C. Ảnh ảo, ngược chiều với vật
D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật
Ảnh của một vật trong máy ảnh có vị trí
A. Nằm sát vật kính
B. Nằm trên vật kính
C. Nằm trên phim
D. Nằm sau phim
Nêu một số ảnh hưởng của vật lí đến một số lĩnh vực trong đời sống và kĩ thuật.
A. Thông tin liên lạc.
B. Y tế
C. Nông nghiệp, công nghiệp
D. Cả A,B và C.
Nêu những ảnh hưởng của vật lí đến lĩnh vực công nghiệp?
A. Là động lực của cuộc cách mạng công nghiệp
B. Nhờ vật lí mà nền sản xuất thủ công nhỏ lẻ được chuyển thành nền sản xuất dây chuyền, tự động hóa.
C. Giúp giải phóng sức lao động của con người
D. Cả A, B và C.
Trong chân không, ánh sáng có bước sóng lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, vàng lam, tím là:
A. Ánh sáng lam.
B. Ánh sáng tím
C. Ánh sáng vàng.
D. Ánh sáng đỏ
Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng:
A. Được phát ra khi chiếu sáng thích hợp vào chất lỏng hoặc chất khí.
B. Có thể tồn tại một thời gian dài sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
D. Được phát ra khi chất lỏng và khí được nung nóng ở áp suất thấp.
Ánh sáng lân quang là:
A. Hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. Được phát ra bởi chất rắn, chất lỏng lẫn chất khí.
C. Có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
Ánh sáng tác động đến cây trồng thông qua yếu tố nào sau đây?
A. Cường độ chiếu sáng
B. Chất lượng ánh sáng
C. Thời gian chiếu sáng
D. Cả 3 đáp án trên
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyến qua lăng kính.
Một tia sáng truyền từ môi trường 1 sang môi trường 2 với góc tới và góc khúc xạ lần lượt là 450 và 300. Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Môi trường 2 chiết quang hơn môi trường 1.
B. Phương của tia khúc xạ và phương của tia tới hợp nhau một góc 15°.
C. Luôn có tia khúc xạ với mọi góc tới.
D. Môi trường 1 chiết quang hơn môi trường 2.
Ánh sáng từ Mặt Trăng mà ta nhìn thấy được có từ đâu?
A. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng
B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng mặt trời
C. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Thiên Hà
D. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Ngân Hà
Trong quang hợp, các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp
A. Cacbohidrat
B. Lipit
C. AND
D. Protein
Trường hợp nào sau đây áp suất của người tác dụng lên mặt sàn là lớn nhất?
A. Đi giầy cao gót và đứng cả hai chân.
B. Đi giầy cao gót và đứng co một chân.
C. Đi giầy đế bằng và đứng cả hai chân.
D. Đi giầy đế bằng và đứng co một chân.
Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
Áp suất tại đáy của một bình đựng chất lỏng phụ thuộc vào :
A. Gia tốc trọng trường.
B. Khối lượng riêng của chất lỏng.
C. Chiều cao cột chất lỏng.
D. Diện tích của mặt thoáng chất lỏng.
Ba lò xo giống hệt nhau, đầu trên treo vào các điểm cố định, đầu dưới treo lần lượt các vật có lượng , và . Kéo ba vật rơi xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng để ba lò xo dãn thêm một lượng như nhau rồi thả nhẹ thì ba vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại lần lượt là , và . Nếu thì bằng:
A.
B.
C.
D.
Có ba lực đồng phẳng, đồng quy có độ lớn bằng nhau lần lượt là F1 = F2 = F3 = 2 N. Độ lớn lực tổng hợp của lực thứ nhất và lực thứ hai là 2 N. Độ lớn lực tổng hợp của lực thứ nhất và lực thứ ba là 2√222N. Góc hợp bới véc tơ lực thứ hai và véc tơ lực thứ ba có thể là:
A. 120°
B. 60°
C. 30°
D. 90°
Bản chất của dòng điện trong chân không là
A. Dòng dịch chuyển có hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường và của các iôn âm ngược chiểu điện trường
B. Dòng dịch chuyển có hướng của các electron ngược chiều điện trường
C. Dòng chuyển dời có hướng ngược chiều điện trường của các electron bứt ra khỏi catốt khi bị nung nóng
D. Dòng dịch chuyển có hướng của các iôn dương cùng chiều điện trường, của các iôn âm và electron ngược chiều điện trường
Bắn một viên đạn khối lượng m = 10g với vận tốc v vào một mẩu gỗ khối lượng M = 390g đặt trên mặt bàn ngang nhẵn. Đạn mắc vào gỗ và cùng chuyển động với vận tốc v12 = 10m/s. Lượng động năng của đạn đã chuyển thành nhiệt là
A. 780J
B. 650J
C. 580J
D. 900J
Bánh xe đạp của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 2 giây, bánh xe quay được 1 góc bao nhiêu độ
A.
B.
C.
D.
Biến điệu sóng điện từ là quá trình
A. Biến sóng điện từ có tần số thấp thành sóng điện từ có tần số cao
B. khuếch đại biên độ sóng điện từ
C. Trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần
D. Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến:
A. động nănqg cực đại
B. gia tốc cực đại.
C. vận tốc cực đại
D. tần số dao động
Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A. lực cản môi trường.
B. biên độ của con lắc.
C. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động
D. khối lượng của vật và độ cứng của lò xo.
Biên độ dao động của một vật dao động điều hòa phụ thuộc vào
A. các kích thích dao động.
B. cách chọn trục tọa độ.
C. cách chọn gốc thời gian.
D. cách viết phương trình theo sin hoặc cos.
Dao động cưỡng bức có biên độ càng lớn khi
A. tần số dao động cưỡng bức càng lớn.
B. tần số ngoại lực càng gần tần số riêng của hệ.
C. biên độ dao động cưỡng bức càng lớn.
D. biên độ cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
A. biên độ của ngoại lực.
B. tần số của ngoại lực
C. pha ban đầu của ngoại lực.
D. lực ma sát của môi trường.
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có giá trị
A. cực tiểu khi hai dao động thành phần lệch pha π/2.
B. cực đại khi hai dao động thành phần cùng pha.
C. bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần.
D. cực đại khi hai dao động thành phần ngược pha.
Biện pháp nào sau đây không góp phần tăng hiệu suất của máy biến áp?
A. dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
B. dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp.
C. dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau.
D. đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chưa đường sức từ.
Biến trở là một linh kiện:
A. dùng để thay đổi vật liệu dây dẫn trong mạch.
B. dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch.
C. dùng để điều chỉnh hiệu điện thế giữa hai đầu mạch.
D. dùng để thay đổi khối lượng riêng dây dẫn trong mạch.
Biết F1 = 25 N, F2 = 10 N, F3 = 10 N. Moment của các lực trong đối với trục quay lần lượt là:
A. -8 N.m; 8,5 N.m; 0.
B. -0,8 N.m; 8,5 N.m; 0.
C. 8 N.m; 8,5 N.m; 0.
D. 8,5 N.m; -8 N.m; 0.
Biết hiệu điện thế UMN = 3V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Biết tiêu cự của kính cận thị bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu kính nào dưới đây có thể làm kính cận thị?
A. Thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm.
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm.
C. Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm.
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm.
Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch dao động LC là . Biểu thức của điện tích trong mạch là:
A. .
B. .
C.
D. .
Biểu thức của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện đặt trong từ trường có dạng:
A. F = B.I.ℓ.cosα
B. F = B.I.sinα
C. F = B.ℓ.sinα
D. F = B.I.ℓ.sinα
Biểu thức nào là biểu thức mômen của lực đối với một trục quay?
A.
B.
C.
D.
Biểu thức nào sau đây xác định hiệu suất của động cơ nhiệt?
A.
B.
C.
D.
Công thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng (∆l là độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng)
A.
B.
C.
D.
Bình thường kim nam châm luôn chỉ hướng
A. Bắc – Nam.
B. Đông – Nam.
C. Tây – Bắc.
D. Tây – Nam.
Bỏ một chiếc thìa vào một cốc đựng nước nóng thì nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều tăng.
B. Nhiệt năng của thìa tăng, của nước trong cốc giảm.
C. Nhiệt năng của thìa giảm, của nước trong cốc tăng.
D. Nhiệt năng của thìa và của nước trong cốc đều không đổi.
Theo thứ tự bước sóng tăng dần thì sắp xếp nào dưới đây là đúng?
A. Vi sóng, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
B. Tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, vi sóng, tia X.
D. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, vi sóng, tia X.
Loài động vật nào sau đây “nghe” được siêu âm?
A. Voi, chim bồ câu.
B. Voi, cá heo
C. Dơi, chó, cá heo
D. Chim bồ câu, dơi
Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ đến là
A. Tia tử ngoại.
B. Ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia Rownghen.
Các bức xạ nào sau đây được phát ra từ nguồn hồ quang nóng sáng?
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại.
B. Tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia tử ngoại, tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại.
D. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
Các hạt tải điện của chất khí là
A. các ion âm, electron
B. các ion dương, ion âm và các electron
C. electron
D. các ion dương, electron
Các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì
A. động năng của vật càng lớn.
B. thế năng của vật càng lớn.
C. cơ năng của vật càng lớn.
D. nhiệt năng của vật càng lớn.
Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn:
A. Năng lượng
B. Động lượng
C. Khối lượng
D. Điện tích
Nêu các phương pháp nghiên cứu thường được sử dụng trong Vật lí?
A. Phương pháp thực nghiệm và phương pháp mô hình.
B. Phương pháp thực nghiệm, phương pháp mô hình, phương pháp quan sát và suy luận.
C. Phương pháp thực nghiệm, phương pháp quan sát và suy luận.
D. Phương pháp mô hình, phương pháp quan sát và suy luận.
Chọn câu đúng. Các tia có cùng bản chất là
A. tia γ và tia tử ngoại.
B. tia α và tia hồng ngoại.
C. tia âm cực và tia Rơnghen
D. tia α và tia âm cực.
Cách để tạo ra được dòng điện cảm ứng trong đinamô xe đạp?
A. Nối hai đầu của đinamô với hai cực của acquy.
B. Cho bánh xe cọ xát mạnh vào núm đinamô.
C. Làm cho nam châm trong đinamô quay trước cuộn dây.
D. Cho xe đạp chạy nhanh trên đường.
Cách nào để làm tăng lực từ của nam châm điện?
A. Dùng dây dẫn to cuốn ít vòng
B. Dùng dây dẫn nhỏ cuốn nhiều vòng
C. Tăng số vòng dây dẫn và giảm hiệu điện thế đặt vào hai đầu ống dây
D. Tăng đường kính và chiều dài của ống dây
Cách tạo ra tia lửa điện là
A. tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong không khí.
B. tạo một điện trường rất lớn khoảng 3.106 V/m trong chân không.
C. nung nóng không khí giữa hai đầu tụ điện được tích điện.
D. đặt vào hai đầu của hai thanh than một hiệu điện thế khoảng 40 V đến 50 V.
Cần một công suất bằng bao nhiêu để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50 N lên độ cao 10 m trong thời gian 2 s
A. 2,5 W.
B. 25 W
C. 250 W.
D. 2,5 kW
Chọn câu đúng: Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn:
A. tác dụng vào cùng một vật.
B. tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. không bằng nhau về độ lớn.
D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
Cáp quang có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét?
A. 1000 m
B. 2000 m
C. Lớn hơn 1000 m
D. Tất cả đều sai
Câu phát biểu nào dưới đây là không đúng về biến trở?
A. Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số
B. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi cường độ dòng điện
C. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ điện
D. Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi chiều dòng điện trong mạch
Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ
A. Trục chính của thấu kính là đường thẳng bất kỳ.
B. Quang tâm của thấu kính cách đều hai tiêu điểm
C. Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích của thấu kính
D. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính
Cấu tạo của máy biến áp gồm hai bộ phận chính là
A. phần ứng và cuộn sơ cấp.
B. phần ứng và cuộn thứ cấp
C. phần cảm và phần ứng.
D. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp.
Cấu tạo máy biến áp một pha gồm mấy bộ phận chính?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Máy quang phổ lăng kính gồm các bộ phận chính là
A. ống dẫn sáng, lăng kính, buồng sáng.
B. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng tối.
C. ống dẫn sáng, lăng kính, buồng tối.
D. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng sáng.
Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi . Động lượng chất điểm ở thời điểm t là
A.
B.
C.
D.
Chất có thể cho quang phổ hấp thụ đám là
A. chất rắn, chất lỏng và chất khí.
B. chất rắn và chất lỏng.
C. chất rắn và chất khí.
D. chất lỏng và chất khí có áp suất bé.
Chỉ ra câu sai.
Đặt một cây nến trước một thấu kính hội tụ
A. Ta có thể thu được ảnh của cây nến trên màn ảnh
B. ảnh của cây nến trên màn ảnh có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn cây nến
C. ảnh của cây nên trên màn ảnh có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo
D. Ảnh ảo của cây nến luôn luôn lớn hơn cây nến
Chỉ ra ý sai. Sóng điện từ truyền từ Hà Nội đến TP hồ chí Minh có thể là:
A. Sóng truyền thẳng từ HN đến TP HCM
B. Sóng phản xạ một lần trên tầng điện li
C. Sóng phản xạ hai lần trên tầng điện li
D. Sóng phản xạ nhiều lần trên tầng điện li
Khi nói về ánh sáng, phát biểu sai là
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
C.Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
D. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc khác nhau đều khác nhau.
Chiết suất n của một môi trường trong suốt được xác định bằng công thức nào?
A. .
B. n = c.v.
C. n = c + v.
D. n = c – v.
Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thuỷ tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng
A. Lục
B. Cam
C. Đỏ
D. Tím
Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây?
A. Ánh sáng tím
B. Ánh sáng đỏ
C. Ánh sáng lục
D. Ánh sáng lam
Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi qua lăng kính, chùm sáng nà
A. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu
B. bị đổi màu
C. bị thay đổi tần số.
D. không bị tán sắc
Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được
A.các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau.
B.bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
C.một dải ánh sáng trắng.
D.một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Chiều của đường sức từ cho ta biết điều gì về từ trường tại điểm đó?
A. Chiều chuyển động của thanh nam châm đặt ở điểm đó
B. Hướng của lực từ tác dụng lên cực Bắc của một kim nam châm đặt tại điểm đó
C. Hướng của lực từ tác dụng lên một vụn sắt đặt tại điểm đó
D. Hướng của dòng điện trong dây dẫn đặt tại điểm đó
Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng:
A. Qui tắc bàn tay trái
B. Qui tắc bàn tay phải
C. Qui tắc cái đinh ốc
D. Qui tắc vặn nút chai
Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện, thường được xác định bằng quy tắc:
A. bàn tay trái.
B. vặn đinh ốc.
C. bàn tay phải.
D. vặn đinh ốc 2.
Chiếu một tia sáng đến lăng kính thì thấy tia ló ra là một tia sáng đơn sắc. Có thể kết luận tia sáng chiếu tới lăng kính là ánh sáng:
A. Chưa đủ căn cứ để kết luận
B. Đơn sắc
C. Tạp sắc
D. Ánh sáng trắng
a. Góc giữa hai lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng 10 N?
A. 90°.
B. 120°.
C. 60°.
D. 0°.
Cho 2 lực đồng qui có độ lớn . Góc tạo bởi 2 lực là 120°. Độ lớn của hợp lực:
A.60N
B.
C. 30N
D.
Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biết ba lò xo giống hệt nhau và vật nặng có khối lượng tương ứng m1, m2, m3. Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo giãn cùng một đoạn A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của hai vật m1, m2 có độ lớn lần lượt là v1 = 20 cm/s, v2 = 10 cm/s. Biết m3 = 9m1 + 4m2, độ lớn vận tốc cực đại của vật m3 bằng
A.
B.
C.
D.
Cho các ánh sáng sau:
I. Ánh sáng trắng. II. Ánh sáng đỏ. III. Ánh sáng vàng. IV. Ánh sáng tím.
Sắp xếp giá trị bước sóng theo thứ tự tăng dần?
A. I, II, III.
B. IV, III, II.
C. I, II, IV.
D. I, III, IV.
Cho cơ hệ như hình vẽ. Vật A có khối lượng m1 = 200g, vật B có khối lượng m2=120g nối với nhau bởi một sợi dây nhẹ, không dãn. Biết hệ số ma sát trượt giữa hai vật và mặt phẳng ngang là μ = 0,4. Tác dụng vào A một lực kéo F = 1,5N theo phương ngang. Lấy g = 10m/s2. Tính độ lớn lực căng dây nối giữa A và B.
A. 0,675 N.
B. 4,6875 N.
C. 0,5625 N.
D. 1,875 N.
Cho con lắc đơn lý tưởng gồm dây treo độ dài 40 cm treo tại vị trí có gia tốc trọng trường bằng 10m/s2. Kích thích để con lắc dao động điều hòa với góc quét của dây treo bằng 10°. Gia tốc cực đại của quả nặng trong quá trình dao động bằng
A. 35,24cm/s2.
B. 53,42cm/s2.
C. 87,27cm/s2.
D. 78,72cm/s2.
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
Cho dòng điện 10 A chạy qua một vòng dây tạo ra một từ thông qua vòng dây là. Độ tự cảm của vòng dây là
A. 5mH.
B. 50 mH.
C. 500 mH.
D. 5 H.
Cho dòng điện không đổi I chạy trong một dây dẫn thẳng dài, ta đo được cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn một đoạn r là B, cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn một đoạn 2r là
A. 2B
B.
C. 3B
D.
Cho hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là 2A và A dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,6J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,05J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,4J thì động năng của con lắc thứ hai là:
A. 0,4J.
B. 0,1J.
C. 0,2J.
D. 0,6J.
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. 2πn với n = 0; ±1; ±2;…
B. (2n+1) với n = 0; ±1; ±2;…
C. (2n+1)π với n = 0; ±1; ±2;…
D. (2n+1) với n = 0; ±1; ±2;…
Cho hai lực đồng qui có cùng độ lớn 600N. Hỏi góc giữa 2 lực bằng bao nhiêu thì hợp lực cũng có độ lớn bằng 600N.
A. 0°
B. 90°
C. 180°
D. 120°
Cho 2 lực F1, F2 đồng quy. Điều kiện nào sau đây để độ lớn hợp lực 2 lực bằng tổng độ lớn 2 lực thành phần?
A. 2 lực song song ngược chiều.
B. 2 lực vuông góc nhau.
C. 2 lực hợp với nhau góc 60 độ.
D. 2 lực song song cùng chiều.
Cho mạch điện như hình vẽ. Chọn đáp án đúng: Khi đóng khóa K thì
A. Đèn (1) sáng lên ngay, đèn (2) sáng lên từ từ
B. Đèn (1) và đèn (2) đều sáng lên ngay
C. Đèn (1) và đèn (2) đều sáng từ từ
D. Đèn (2) sáng ngay lập tức, đèn (1) sáng từ từ
Trong dao động điều hòa, gia tốc của chất điểm biến đổi
A. Ngược pha với vận tốc
B. Cùng pha với vận tốc
C. Sớm pha so với vận tốc
D. Trễ pha so với vận tốc
Cho một sóng ngang có phương trình là: (mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì của sóng là
A. T = 0,1 s.
B. T = 50 s.
C. T = 8 s.
D. T = 1 s.
Cho một sóng ngang có phương trình sóng là .Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Li độ của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3 m ở thời điểm t = 2 s là
A. 5 mm.
B. 0 mm.
C. -5 cm.
D. 2,5 cm.
Cho phản ứng nhiệt hạch: , tỏa năng lượng 23,7 MeV. Biết độ hụt khối của hạt nhân là 0,0025 u. Lấy u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân bằng
A. 21,3 MeV.
B. 26,0 MeV.
C. 28,4 MeV.
D. 19,0 MeV.
Chu kì dao động là:
A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầu
C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên này đến biên kia của quỹ đạo chuyển động
D. Số dao dộng toàn phần vật thực hiện trong 1 giây
Một vật dao động điểu hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
B. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là
A. s = v0t + 0,5.at2 (a và v0 cùng dấu).
B. x = x0 + v0t + 0,5.at2 (a và v0 cùng dấu).
C. s = v0t + 0,5.at2 (a và v0 trái dấu).
D. x = x0 + v0t + 0,5.at2 (a và v0 trái dấu).
Chọn câu đúng. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là: uA = uB = a.cosωt thì quỹ tích những điểm dao động với biên độ cực đại bằng 2a là:
A. Họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm.
B. Họ các đường hyperbol có tiêu điểm AB.
C. Họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm và bao gồm cả đường trung trực của AB.
D. Đường trung trực của AB.
Chọn phát biểu sai về vật dao động điều hòa?
A. Chu kì là khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại
B. Chu kì là khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động
C. Chu kì là đại lượng nghịch đảo của tần số
D. Chu kì là khoảng thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ biên nọ đến biên kia
Khi nói về định luật khúc xạ ánh sáng, phát biểu sai là
A. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới.
B. Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc tới và sin góc khúc xạ là một hằng số.
C. Tia khúc xạ không nằm trong mặt phẳng tới và ở phía bên kia pháp tuyến so với tia tới.
D. Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc khúc xạ và sin góc tới là một hằng số.
Chọn câu trả lời sai . Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:
A. Quĩ đạo là đường thẳng.
B. Véctơ vận tốc có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
C. Quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
D. Véctơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn cùng phương với chuyển động của vật.
Chọn phát biểu sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa:
A. Cơ năng của dao động là một đại lượng biến thiên với chu kì T.
B. Cơ năng của hệ tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.
C. Động năng khi qua vị trí cân bằng thì bằng cơ năng
D. Khi động năng tăng thì thế năng giảm và ngược lại.
Chọn câu sai:
A. Tia X có khả năng xuyên qua một lá nhôm mỏng.
B. Tia X có tác dụng mạnh lên kính ảnh
C. Tia X là bức xạ có thể trông thấy được vì nó làm cho một số chất phát quang.
D. Tia X là bức xạ có hại đối với sức khỏe con người.
Chọn trả lời sai. Dòng điện xoay chiều:
A. Gây ra tác dụng nhiệt trên điện trở
B. Gây ra từ trường biến thiên
C. Được dùng để mạ điện, đúc điện
D. Bắt buộc phải có cường độ tức thời biến đổi theo thời gian.
Một vật nhỏ dao động điều hòa. Li độ, vận tốc, gia tốc của vật nhỏ biến đổi điều hòa cùng
A. pha ban đầu.
B. biên độ.
C. pha dao động.
D. tần số.
Chọn câu sai khi nói về đặc điểm của dao động cưỡng bức?
A. tần số dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số riêng của vật dao động.
B. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực và tần số riêng của vật dao động.
C. tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực.
D. biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà của con lắc lò xo.
A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
B. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
C. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
D. Quỹ đạo là một đường hình sin.
Phát biểu nào sau đây là sai: Cơ năng của dao động điều hòa bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kỳ
B. động năng vào thời điểm ban đầu.
C. động năng của vật khi nó qua vị trí cân bằng.
D. thế năng của vật ở vị trí biên.
Chọn phát biểu đúng về hiện tượng quang điện trong
A. Có bước sóng giới hạn nhỏ hơn bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện ngoài
B. Ánh sáng kích thích phải là ánh sáng tử ngoại
C. Có thể xảy ra khi được chiếu bằng bức xạ hồng ngoại
D. Có thể xảy ra đối với cả kim loại
Chọn phát biểu đúng khi nói so sánh pha của các đại lượng trong dòng điện xoay chiều?
A. uL nhanh pha hơn uC góc π/2.
B. uR nhanh pha hơn uL góc π/2.
C. uR và i cùng pha với nhau.
D. uR chậm pha hơn uC góc π/2.
Chọn phát biểu đúng. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Thế năng của vật ấy
A. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc ω.
B. là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số f
C. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ T/2.
D. biến đổi tuần hoàn với chu kỳ 2π/ω
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng dọc?
A. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử của môi trường) trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, còn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang.
C. Sóng dọc là sóng truyền theo trục tung, còn sóng ngang là sóng truyền theo trục hoành.
D. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây.
Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng
B. Khi vật chuyển động ra vị trí biên thì động năng của vật tăng
C. Khi động năng của vật tăng thì thế năng cũng tăng
D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất
Chọn phát biểu đúng.
A. Vectơ độ dịch chuyển thay đổi phương liên tục khi vật chuyển động.
B. Vectơ độ dịch chuyển có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm.
C. Khi vật chuyển động thẳng không đổi chiều, độ lớn của vectơ độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được.
D. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động nên luôn có giá trị dương.
Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến:
A. động năng cực đại.
B. gia tốc cực đại.
C. vận tốc cực đại.
D. tần số dao động.
Chọn phát biểu đúng? Người ta dùng búa đóng một cây đinh vào một khối gỗ.
A. Lực của búa tác dụng vào đinh lớn hơn lực của đinh tác dụng vào búa.
B. Lực của búa tác dụng vào đinh về độ lớn bằng lực của đinh tác dụng vào búa.
C. Lực của búa tác dụng vào đinh nhỏ hơn lực của đinh tác dụng vào búa.
D. Tùy thuộc đinh di chuyển nhiều hay ít mà lực do đinh tác dụng vào búa lớn hơn hay nhỏ hơn lực do búa tác dụng vào đinh.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?
A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa
B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.
C. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.
D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.
Chọn phát biểu sai về dao động duy trì?
A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ
B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ
C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ
D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ
Chọn phát biểu sai khi nói về bước sóng:
A. Trên phương truyền sóng, các điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một giây.
C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
Chọn phát biểu đúng khi nói về động cơ điện một chiều?
A. Nam châm để tạo ra dòng điện.
B. Bộ phận đứng yên là roto.
C. Để khung có thể quay liên tục cần phải có bộ góp điện.
D. Khung dây dẫn là bộ phận đứng yên.
Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về lực hạt nhân?
A. Có giá trị lớn hơn lực tương tác tĩnh điện giữa các proton
B. Có tác dụng rất mạnh trong phạm vi hạt nhân
C. Có thể là lực hút hoặc đẩy tùy theo khoảng cách giữa các nuclôn
D. Không tác dụng khi các nuclôn cách xa nhau hơn kích thước hạt nhân
Chọn phát biểu sai. Với mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì
A. công suất tiêu thụ trong mạch bằng không.
B. tần số dòng điện càng lớn thì dung kháng càng nhỏ.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng I=UCωI=UCω
D. điện áp tức thời sớm pha π2π2 so với cường độ dòng điện tức thời.
Chọn phát biểu sai khi nói về sóng âm.
A. Sóng âm truyền trong chất khí luôn là sóng dọc.
B. Sóng siêu âm và sóng hạ âm có cùng bản chất với sóng âm mà tai người nghe được.
C. Sóng âm là sóng cơ có tần số từ 16 đến 20 kHz.
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ?
A. Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăng–ten với một mạch dao động LC
B. Để phát sóng điện từ phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều hoà với một ăng–ten
C. Ăng–ten của máy thu chỉ thu được một sóng có tần số xác định
D. Nếu tần số riêng của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh đến giá trị bằng f thì máy thu sẽ bắt được sóng có tần số bằng f
Chọn phát biểu sai. Quá trình lan truyền của sóng cơ học
A. là quá trình truyền năng lượng
B. là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian
C. là quá trình lan truyền của pha dao động
D. là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian
Khi nói về sóng dừng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vị trí các bụng luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng.
B. Vị trí các nút luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
C. Hai điểm đối xứng nhau qua nút luôn dao động cùng pha.
D. Hai điểm đối xứng nhau qua bụng luôn dao động cùng pha.
Chọn phát biểu sai về hiện tượng cộng hưởng:
A. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn có tần số ngoại lực f bằng tần số riêng của hệ f0.
B. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
C. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng.
D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại.
Chọn phát biểu sai. Quá trình lan truyền của sóng cơ học
A. là quá trình truyền năng lượng
B. là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian
C. là quá trình lan truyền của pha dao động
D. là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian
Pha ban đầu của dao động điều hoà:
A. Phụ thuộc cách chọn gốc toạ độ và gốc thời gian.
B. Phụ thuộc cách kích thích vật dao động
C. Phụ thuộc năng lượng truyền cho vật để vật dao động
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Chọn phương án sai khi nói về bổ sung năng lượng cho mạch:
A. Để bổ sung năng lượng người ta sử dụng máy phát dao động điều hoà.
B. Dùng nguồn điện không đổi cung cấp năng lượng cho mạch thông qua tranzito.
C. Sau mỗi chu kì, mạch được bổ sung đúng lúc một năng lượng lớn hơn hoặc bằng năng lượng đã tiêu hao.
D. Máy phát dao động điều hoà dùng tranzito là một mạch tự dao động để sản ra dao động điện từ cao tần.
Chọn phương án sai khi nói về dao động điều hòa:
A. Thời gian dao động từ vị trí cân bằng ra biên bằng thời gian đi ngược lại.
B. Thời gian đi qua vị trí cân bằng 2 lần liên tiếp bằng 1 chu kỳ.
C. Tại mỗi li độ có hai giá trị của vận tốc.
D. Khi gia tốc đổi dấu thì vận tốc có độ lớn cực đại.
Chọn phương án sai. Tia hồng ngoại
A. Tác dụng lên một loại kính ảnh.
B. dùng để sấy khô và sưởi ấm.
C. dùng để chữa bệnh còi xương.
D. có liên quan đến hiệu ứng nhà kính.
Chọn phương án sai. Trong thí nghiệm ơxtet:
Khi đặt dây dẫn song song với kim nam châm, cho dòng điện chạy qua dây dẫn thì:
A. Kim nam châm đứng yên không thay đổi.
B. Có lực tác dụng lên kim nam châm.
C. Lực tác dụng lên kim nam châm là lực từ.
D. Kim nam châm bị lệch khỏi vị trí ban đầu.
Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức
A. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực
B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số ngoại lực
C. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian
D. Độ chênh lệch giữa tần số dao động riêng và tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động giảm
Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là
A. thời gian ngắn nhất mà trạng thái phóng xạ lặp lại như ban đầu.
B. Thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng một nửa hạt nhân đã phóng xạ.
C. Thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng số hạt nhân bị phân rã.
D. Thời gian ngắn nhất độ phóng xạ có giá trị như ban đầu.
Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với
A. Khối lượng m.
B. căn bậc hai với độ cứng k của lò xo.
C. căn bậc hai với khối lượng m.
D. độ cứng k của lò xo.
Chu kì của dao động điều hòa là
A. khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có giá trị như ban đầu.
B. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí ban đầu.
C. khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị như ban đầu.
D. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về trạng thái ban đầu.
Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. lực cản của môi trường.
B. biên độ của con lắc.
C. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động.
D. khối lượng của vật và độ cứng của lò xo.
Chu kì dao động của con lắc đơn được xác định theo công thúc nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Chu kì dao động của một chất điểm dao động điều hòa là T thì tần số góc của chất điểm đó là:
A.
B.
C.
D.
Chu kì dao động của một vật được xác định bởi biểu thức
A.
B.
C.
D.
Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l, tại nơi có gia tốc trọng trường g được xác định bởi biểu thức
A.
B.
C.
D.
Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc
B. trọng lượng của con lắc
C. tỷ số trọng lượng và khối lượng của con lắc
D. khối lượng riêng của con lắc
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì và biên độ lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Lấy gia tốc rơi tự do . Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí mà lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A.
B.
C.
D.
Chu kì sóng là
A. chu kì dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền qua.
B. đại lượng nghịch đảo của tần số góc của sóng
C. tốc độ truyền năng lượng trong 1(s)
D. thời gian sóng truyền đi được nửa bước sóng.
Chức năng của thị kính ở kính thiên văn là
A. tạo ra một ảnh thật của vật tại tiêu điểm của nó
B. dùng để quan sát vật với vai trò như kính lúp
C. dùng để quan sát ảnh tạo bởi vật kính với vai trò như một kính lúp
D. chiếu sáng cho vật cần quan sát
Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng
A. Truyền thẳng ánh sáng
B. Tán xạ ánh sáng
C. Phản xạ ánh sáng
D. Khúc xạ ánh sáng
Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có các phương trình là cm. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là
A.
B.
C.
D.
Trong các chuyển động sau đây chuyển động nào không được coi là dao động?
A. Xe ô tô đang chạy thằng trên đường.
B. Một người ngồi trên võng đu đưa.
C. Chuyển động của quả lắc treo trên tàu hỏa đang chạy.
D. Chuyển động của hai nhánh âm thoa khi ta gõ vào nó.
Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:
A. Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau là khác nhau.
B. Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.
C. Vận tốc của vật so với các vật mốc khác nhau là khác nhau.
D. Dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc.
Có 3 lực đồng qui như sau. Có thể suy ra được (các) kết quả nào bên dưới đây? (F: Độ lớn của lực )
A. O
B.
C.
D. A, B, C đều đúng
Phương pháp nghiên cứu của Vật lí gồm hai phương pháp chính là
A. quan sát và suy luận
B. thực nghiệm và lí thuyết
C. thực tế và tưởng tượng
D. suy luận trực tiếp và suy luận bắc cầu
Các chiến sĩ công an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử dụng chiếc còi như hình ảnh bên. Khi thổi, còi này phát ra âm, đó là
A. tạp âm
B. siêu âm
C. hạ âm
D. âm nghe được
Có một số pin để lâu ngày và một đoạn dây dẫn. Nếu không có bóng đèn để thử mà chỉ có một kim nam châm. Cách nào sau đây kiểm tra được pin có còn điện hay không?
A. Đưa kim nam châm lại gần cực dương của pin, nếu kim nam châm lệch khỏi phương Bắc - Nam ban đầu thì cục pin đó còn điện, nếu không thì cục pin hết điện.
B. Đưa kim nam châm lại gần cực âm của pin, nếu kim nam châm lệch khỏi phương Bắc - Nam ban đầu thì cục pin đó còn điện, nếu không thì cục pin hết điện.
C. Mắc dây dẫn vào hai cực của pin, rồi đưa kim nam châm lại gần dây dẫn, nếu kim nam châm lệch khỏi phương Bắc – Nam ban đầu thì cục pin đó còn điện, nếu không thì cục pin hết điện.
D. Mắc dây dẫn vào hai cực của pin, rồi đưa kim nam châm lại gần dây dẫn, nếu kim nam châm không lệch khỏi phương Bắc – Nam ban đầu thì cục pin đó còn điện, nếu lệch khỏi vị trí ban đầu đó thì cục pin hết điện.
Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A là:
A.
B.
C.
D.
Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây
A. khối lượng vật và độ cứng lò xo.
B. độ cứng lò xo và biên độ dao động.
C. khối lượng vật và biên độ dao động.
D. khối lượng vật, độ cứng lò xo và biên độ dao động.
Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát?
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc.
B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc.
D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
Loài động vật nào sau đây “nghe” được siêu âm?
A. Voi, chim bồ câu
B. Voi, cá heo
C. Dơi, chó, cá heo
D. Chim bồ câu, dơi
Con lắc đơn có chiều dài l, vật nâng có khối lượng m = 200g. Từ vị trí cân bằng kéo vật sao cho dây treo hợp phương thẳng đứng góc rồi thả nhẹ. Bỏ qua lực ma sát và lực cản. Lấy gia tốc trọng trường . Trong quá trình chuyển động thì gia tốc tổng hợp có giá trị nhỏ nhất là:
A.
B.
C.
D.
Một con lắc đơn có chiều dài được kéo ra khỏi vị trí cân bằng một góc so với phương thẳng đứng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Cho . Vận tốc của con lắc khi về đến giá trị cân bằng có giá trị là:
A. 15,8 m/s
B. 0,278 m/s
C. 0,028 m/s
D. 0,087 m/s
Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Li độ của vật khi động năng bằng 2 lần thế năng của lò xo là
A.
B.
C.
D.
Con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa, vận tốc của vật bằng không khi vật chuyển động qua
A. vị trí mà lò xo có độ dài ngắn nhất.
B. vị trí mà lò xo không bị biến dạng.
C. vị trí cân bằng.
D. vị trí mà lực đàn hồi của lò xo bằng không.
Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng , vật nặng khối dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ , lấy. Trong một chu kì T, thời gian lò xo giãn là
A.
B.
C.
D.
Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống phía dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả nó ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiên 50 dao động mất 20s. Cho . Tỷ số độ lớn lực đàn hồi cực tiểu và lực đàn hồi cực đại của lò xo khi dao động là
A. 7
B.
C.
D. 3
Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 kHz đến 20 000 Hz.
B. từ 16 Hz đến 20 000 kHz.
C. từ 16 kHz đến 20 000 kHz.
D. từ 16 Hz đến 20 000 Hz.
Công của lực thế có đặc điểm
A. không phụ thuộc vào độ lớn quãng đường, chỉ phụ thuộc và sự chênh lệch độ cao của vị trí đầu và vị trí cuối.
B. phụ thuộc vào độ lớn quãng đường đi được.
C. không phụ thuộc vào sự chênh lệch độ cao của vị trí đầu và vị trí cuối.
D. phụ thuộc vào vận tốc chuyển động.
Công là đại lượng :
A. Vô hướng, có thể âm hoặc dương.
B. Vô hướng, có thể âm, dương hoặc bằng không.
C. Véc tơ, có thể âm, dương hoặc bằng không.
D. Véc tơ, có thể âm hoặc dương.
Công suất của một đoạn mạch xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới đây?
A. P = U.I
B.
C.
D. P = R.I.cosφ
Công thoát êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này có giá trị là
A. 550 nm
B. 1057 nm
C. 220 nm
D. 661 nm
Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
A. ZL = 2πfL
B. ZL = πfL
C.
D.
Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo?
A.
B.
C.
D.
Công thức liên hệ giữa khối lượng m, thể tích V và khối lượng riêng D của một vật là
A. D = m.v.
B. m = D.V.
C. V = m.D.
D. m = D/V
Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất của vật tiêu thụ điện toả nhiệt?
A.
B.
C.
D.
Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là:
A.
B.
C. D
D.
Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là:
A.
B.
C.
D.
Cuộn cảm cho dòng điện nào qua?
A. Cho dòng điện một chiều đi qua
B. Cho dòng điện xoay chiều đi qua
C. Cho cả dòng một chiều và xoay chiều đi qua
D. Cả 3 đáp án trên
Phát biểu nào sau đây đối với cuộn cảm là đúng?
A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở dòng điện một chiều.
B. Điện áp giữa hai đầu cuộn thuần cảm và cường độ dòng điện qua nó có thể đồng thời bằng một nửa các biên độ tương ứng của nó.
C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kì của dòng điện xoay chiều.
D. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.
Cường độ âm được đo bằng đơn vị
A. niutơn trên mét.
B. oát trên mét vuông.
C. oát.
D. niutơn trên mét vuông.
Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về
A. tốc độ biến thiên của điện trường
B. khả năng tác dụng lực.
C. năng lượng.
D. khả năng thực hiện công.
Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2cos100πt(A). Cường độ hiộu dụng của dòng điện này là
A. A.
B. 1 A.
C. A.
D. 2 A.
Cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trên đoạn mạch RLC nối tiếp có tính chất nào dưới đây?
A. Tỉ lệ với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. Tỉ lệ với tổng trở của mạch.
C. Không phụ thuộc vào giá trị R
D. Không phụ thuộc vào giá trị L.
Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng
A. bước sóng.
B. tần số.
C. cường độ âm.
D. năng lượng.
Đặc điểm giống nhau giữa sóng cơ và sóng điện từ là
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc
B. đều truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường
C. đều truyền được trong chân khôn
D. quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động
Đặc điểm nào sau đây phù hợp với thấu kính hội tụ?
A. Làm bằng chất trong suốt, rìa dày.
B. Có phần rìa mỏng hơn ở giữa
C. Cả hai mặt đều là cầu lõm.
D. Cả ba ý đều đúng
Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm?
A. Đồ thị dao động của âm
B. Tần số âm.
C. Âm sắc.
D. Cường độ (hoặc mức cường độ âm).
Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?
A. Điện trở
B. Chu kì
C. Tần số
D. Điện áp.
Người ta dùng công tơ điện để đo đại lượng nào sau đây?
A. Công suất điện
B. Công của dòng điện
C. Cường độ dòng điện
D. Điện trở của mạch điện
Hai đại lượng nào sau đây là đại lượng vectơ?
A. Quãng đường và tốc độ.
B. Độ dịch chuyển và vận tốc.
C. Quãng đường và độ dịch chuyển.
D. Tốc độ và vận tốc.
Dạng cân bằng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây là :
A. Cân bằng bền.
B. Cân bằng không bền.
C. Cân bằng phiếm định.
D. Không thuộc dạng cân bằng nào cả.
Dao động của con lắc đồng hồ là dao động
A. duy trì.
B. tắt dần.
C. cưỡng bức.
D. tự do.
Dao động tổng hợp của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là (A2 > 0, t tính bằng giây). Tại t = 0, gia tốc của vật có độ lớn là cm/s2. Biên độ dao động là
A. 6 cm
B.
C.
D. 3 cm
Dao động điện từ trong mạch LC là quá trình
A. biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện.
B. biến đổi theo hàm mũ của cường độ dòng điện.
C. chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
D. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai cực tụ điện.
Dao động điều hòa của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số với phương trình làvà (x1, x2 tính bằng cm; t tính bằng s). Vào lúc t = 0, vận tốc của vật là và li độ dao động . Giá trị của φ có thể là
A. .
B. .
C. .
D. .
Dao động duy trì là dao động tắt dần mà ta đã
A. tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật.
B. cung cấp thêm năng lượng để bù lại sự tiêu hao vì ma sát mà không làm thay đổi chu kì riêng của vật.
C. kích thích lại dao động khi dao động bị tắt dần.
D. làm mất lực cản môi trường đối với vật chuyển động.
Vật dao động tắt dần có
A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.
B. thế năng luôn giảm dần theo thời gian.
C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.
D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.
Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng biên độ của mỗi dao động thành phần khi hai dao động thành phần
Α. Ngược pha.
Β. cùng pha.
C. lệch pha nhau 600.
D. lệch pha nhau 1200.
Đặt điện áp (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là
A. 193,2 V.
B. 187,1 V.
C. 136,6 V.
D. 122,5 V.
Đặt điện áp u = 200cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
A. A
B. A
C. 1 A
D. 2 A
Đặt điện áp (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm , cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là
A. 400 W.
B. 200 W
C. 160 W.
D. 100 W
Đặt điện áp (U0 và ωω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của đoạn mạch MB là
A.
B. 0,26
C. 0,50
D.
Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω= 173,2 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, j là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của j theo L. Giá trị của R là
A. 31,4 Ω.
B. 15,7 Ω.
C.30Ω
D. 15 Ω.
Đặt điện áp xoay chiều , với t tính bằng giây, vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100 Ω, cuộn cảm thuần L = 1/π H và tụ điện C = 50/π μF mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ của dòng điện, tổng thời gian mà công suất tiêu thụ điện năng của mạch điện có giá trị âm là
A. 15 ms
B. 7,5 ms
C. 30 ms
D. 5,0 ms
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đọa mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. lệch pha 900 so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. trễ pha 600 so với dòng điện trong mạch.
C. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong mạch.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Biết R=10Ω, cuộn cảm thuần có , tụ điện có và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
A.
B.
C.
D.
Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu các dây dẫn khác nhau và đo cường độ dòng điện I chạy qua mỗi dây dẫn đó. Câu phát hiểu nào sau ở đây là đúng khi tính thương số U/I cho mỗi dây dẫn.
A. Thương số này có giá trị như nhau đối với các dây dẫn
B. Thương số này có giá trị càng lớn đối với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng lớn.
C. Thương số này có giá trị càng lớn đối với dây dẫn nào thì dây dẫn đó có điện trở càng nhỏ.
D. Thương số này không có giá trị xác định đối với mỗi dây dẫn.
Đặt một chiếc thìa inox vào cốc nước nóng, em sẽ thấy chiếc thìa cũng nóng lên. Dạng năng lượng nào đã được truyền từ nước nóng trong cốc cho thìa inox?
A. Năng lượng nhiệt.
B. Năng lượng hóa học.
C. Năng lượng âm thanh.
D. Năng lượng ánh sáng.
Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu.
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
D. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
Đặt một khối sắt có thể tích trên đĩa trái của cân Robecvan. Hỏi phải dùng bao nhiêu lít nước (đựng trong bình chứa có khối lượng không đáng kể) đặt lên đĩa phải để cân nằm thăng bằng? Cho khối lượng riêng của sắt là , của nước là
A. 78 l
B. 780 l
C, 7,8 l
D. 0,78 l
Tốc độ ánh sáng trong chân không là . Kim cương có chiết suất n = 2,42. Tốc độ truyền ánh sáng trong kim cương v (tính tròn) là bao nhiêu ?
Cho biết hệ thức giữa chiết suất và tốc độ truyền ánh sáng là n = c/v
A. 242 000 km/s.
B. 124 000 km/s.
C. 72 600 km/s.
D. Khác A, B, C
Phép đo nào sau đây là phép đo gián tiếp.
A. Đo chiều cao của học sinh trong lớp.
B. Đo cân nặng của học sinh trong lớp.
C. Đo thời gian đi từ nhà đến trường.
D. Đo vận tốc đi xe đạp từ nhà đến trường.
Ứng dụng quan trọng nhất của con lắc đơn là
A. xác định chiều dài con lắc
B. xác định gia tốc trọng trường
C. xác định chu kì dao động
D. khảo sát dao động điều hòa của một vật
Dây AB dài 30 cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại N cách B khoảng 9 cm là nút thứ 4 (kể từ B). Tổng số nút trên dây AB là
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với:
A. Các điện tích chuyển động.
B. Nam châm đứng yên.
C. Các điện tích đứng yên.
D. Nam châm chuyển động.
Dãy Pa-sen nằm trong vùng
A. tử ngoại.
B. ánh sáng nhìn thấy.
C. hồng ngoại.
D. ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại.
Để bóng đèn 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220 V người ta mắc nối tiếp nó với điện trở phụ R. R có giá trị
A. 200 Ω
B. 180 Ω
C. 120Ω
D. 240 Ω
Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định thì chiều dài của dây phải bằng
A. một số nguyên lần một phần tư bước sóng.
B. một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Để đao động điện từ của mạch đao động LC không bị tắt đần, người ta thường dùng biện pháp nào sau đây?
A. Ban đầu tích điện cho tụ điện một điện tích rất lớn.
B. Cung cấp thêm năng lượng cho mạch bằng cách sử dụng máy phát dao động dùng tranzito.
C. Tạo ra dòng điện trong mạch có cường độ rất lớn.
D. Sử dụng tụ điện có điện dung lớn và cuộn cảm có độ tự cảm nhỏ để lắp mạch dao động
Để đo cường độ dòng điện trong mạch điện xoay chiều, ta mắc ampe kế:
A. Nối tiếp vào mạch điện
B. Nối tiếp vào mạch sao cho chốt dương của ampe kế nối với cực âm của nguồn điện và chốt âm của ampe kế nối với cực dương của nguồn điện
C. Song song vào mạch điện
D. Song song vào mạch sao cho chốt dương của ampe kế nối với cực âm của nguồn điện và chốt âm của ampe kế nối với cực dương của nguồn điện
Để đưa vật có trọng lượng P = 500 N lên cao bằng ròng rọc động phải kéo dây đi một đoạn 8 m. Lực kéo, độ cao đưa vật lên và công nâng vật lên là bao nhiêu?
A. F = 210 N, h = 8 m, A = 1680 J
B. F = 420 N, h = 4 m, A = 2000 J
C. F = 210 N, h = 4 m, A = 16800 J
D. F = 250 N, h = 4 m, A = 2000 J
Để đun sôi 15 lít nước cần cung cấp một nhiệt lượng là bao nhiêu? Biết nhiệt độ ban đầu của nước là 20°C và nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K
A. 5040 kJ
B. 5040 J
C. 50,40 kJ
D. 5,040 J
Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người Ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Giảm tiết diện dây dẫn.
B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
D. Tăng chiều dài dây dẫn.
Để nâng hiệu điện thế từ U = 25000V lên đến hiệu điện thế U' = 500000V, thì phải dùng máy biến thế có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp là:
A. 0,005
B. 0,05
C. 0,5
D. 5
Để tăng dung kháng của một tụ điện phẳng có điện môi là không khí ta
A. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ.
B. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ.
C. tăng tần số điện áp đặt vào hai bản của tụ điện.
D. đưa bản điện môi vào trong tụ điện.
Để tăng mức vững vàng của trạng thái cân bằng đối với xe cần cẩu người ta chế tạo:
A. Xe có khối lượng lớn
B. Xe có mặt chân đế rộng
C. Xe có mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp
D. Xe có mặt chân đế rộng, và khối lượng lớn
Để tìm hiểu sự phụ thuộc của điện trở dây dẫn vào vật liệu làm dây dẫn, cần phải xác định và so sánh điện trở của các dây dẫn có những đặc điểm nào?
A. Các dây dẫn có chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu
B. Các dây dẫn có chiều dài, tiết diện khác nhau và được làm từ các vật liệu khác nhau
C. Các dây dẫn chiều dài khác nhau, tiết diện như nhau và được làm từ cùng một loại vật liệu
D. Các dây dẫn có chiều dài, tiết diện như nhau và được làm từ các vật liệu khác nhau
Để truyền công suất P = 40 kW từ nơi có điện áp U1 = 2000 V, người ta dùng dây dẫn bằng đồng. Biết điện áp cuối đường dây U2 = 1800 V. Điện trở của dây là
A. 200 Ω.
B. 50 Ω.
C. 40 Ω.
D. 10 Ω.
Để xác định được sự biến đổi của điện trở theo nhiệt độ ta cần các dụng cụ:
A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian.
B. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ.
C. Vôn kế, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian.
D. Vôn kế, ampe kế, đồng đo thời gian.
Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng
B. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng
C. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao
D. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài
Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 15 culông dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây.
A. electron
B. electron
C. electron
D. electron
Điện năng được đo bằng dụng cụ nào dưới đây?
A. Ampe kế.
B. Công tơ điện
C. Vôn kế.
D. Đồng hồ đo điện đa năng
Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 10% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là:
A. 88,86%
B. 92,84%.
C. 85,26%.
D. 87,74%.
Điện trở của kim loại không phụ thuộc trực tiếp vào
A. nhiệt độ của kim loại.
B. bản chất của kim loại.
C. kích thước của vật dẫn kim loại.
D. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn kim loại.
Điện trở của kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào:
A. Tăng khi nhiệt độ giảm.
B. Tăng khi nhiệt độ tăng.
C. Không đổi theo nhiệt độ.
D. Tăng hay giảm phụ thuộc vào bản chất kim loại.
Điện trở của một vật không phụ thuộc vào:
A. Tiết diện thẳng của vật.
B. Điện trở suất của vật.
C. Khối lượng riêng của vật.
D. Chiều dài của vật.
Điện trở suất của vật dẫn phụ thuộc vào
A. Chiều dài của dây dẫn.
B. Chiều dài và tiết diện vật dẫn.
C. Tiết diện của vật dẫn.
D. Nhiệt độ và bản chất của vật dẫn.
Điện trường xoáy là điện trường
A. Có các đường sức là đường cong kín
B. Có các đường sức không khép kín
C. Giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi
D. Của các điện tích đứng yên
Điện trường gây bởi điện tích Q tại vị trí cách nó một khoảng r có cường độ được xác định bởi
A.
B. - .
C. -
D.
Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn luôn
A. ngược pha nhau.
B. lệch pha nhau π/4π/4 .
C. đồng pha nhau.
D. lệch pha nhau π/2π/2 .
Ở đâu xuất hiện điện từ trường?
A. Xung quanh một điện tích đứng yên.
B. Xung quanh một dòng điện không đổi
C. Xung quanh một tụ điện đã tích điện và được ngắt khỏi nguồn
D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện
Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song là:
A. hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba.
B. ba lực đó có độ lớn bằng nhau.
C. ba lực đó phải đồng phẳng và đồng quy.
D. ba lực đó có giá vuông góc nhau từng đôi một.
Điều kiện để có dòng điện là
A. Chỉ cần các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch kín.
B. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
C. Chỉ cần có hiệu điện thế.
D. Chỉ cần có nguồn điện.
Điều kiện để có giao thoa sóng là
A. hai sóng có cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. hai sóng chuyển động ngược chiều giao thoa
C. hai sóng có cùng bước sóng giao nhau
D. hai sóng có cùng tần số và có hiệu số pha không đổi giao nhau
Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động.
A. Cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. Cùng tần số, cùng phương.
C. Có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. Cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Điều kiện để 1 vật dẫn điện là
A. vật phải ở nhiệt độ phòng.
B. có chứa các điện tích tự do.
C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại.
D. vật phải mang điện tích.
Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là
A. lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị nào đó.
B. tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa ánh sáng là hai sóng gặp nhau phải
A. cùng tần số.
B. là hai sóng ánh sáng kết hợp.
C. cùng biên độ.
D. có độ lệch pha không đổi theo thời gian
Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch có R, L, C mắc nối tiếp là
A.
B.
C.
D.
Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là
A. lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị nào đó.
B. tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
D. biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng.
Điều kiện có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định là chiều dài của sợi dây bằng
A. một phần tư bước sóng
B. số nguyên lần nửa bước sóng
C. số nguyên lần một phần tư bước sóng
D. số lẻ lần một phần tư bước sóng
Điều nào là sai khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ
B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại
C. Đều có tác dụng lên kính ảnh
D. Đều không thể nhìn thấy được bằng mắt thường
Điều nào sau đây đúng khi nói về bước sóng.
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao dộng cùng pha nhau trên phương truyền sóng.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.
D. Cả A và C.
Điều nào đúng khi nói về phương dao động của phần tử môi trường trong một sóng dọc?
A. Dao động dọc theo phương truyền sóng.
B. Dao động theo phương thẳng đứng.
C. Dao động dọc theo phương ngang.
D. Dao động vuông góc với phương truyền sóng.
Điều nào SAI khi nói về hiện tượng khúc xạ ánh sáng?
A. Tia khúc xạ và tia tới cùng nằm trong mặt phẳng tới.
B. Góc tới tăng dần, góc khúc xạ cũng tăng dần
C. Nếu tia sáng đi từ mối trường nước sang môi trường không khí thì góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
D. Nếu tia sáng đi từ mối trường không khí sang môi trường nước thì góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
Điều nào sau đây là đúng khi nói về lăng kính và đường đi của một tia sáng qua lăng kính?
A. Tiết diện thẳng của lăng kính là một tam giác cân.
B. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một hình tam giác.
C. Mọi tia sáng khi qua lăng kính đều khúc xạ và cho tia ló ra khỏi lăng kính.
D. A và C
Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng trên một sợi dây?
A. Khi sóng dừng hình thành trên dây có đầu tự do thì số bụng bóng bằng số nút sóng
B. Sóng dừng được tạo thành do sóng tới và sóng phản xạ giao thoa với nhau trên cùng phương truyền.
C. Sóng dừng là sóng có nút sóng và bụng sóng truyền đi trong không gian
D. Khi có sóng dừng trên dây có hai đầu cố định thì số bụng sóng nhỏ hơn số nút sóng một đơn vị
Điều nào sau đây là không đúng khi nói về chuyển động rơi tự do?
A. Sự rơi tự do là sự rơi của một vật chỉ dưới tac dụng của trọng lực.
B. Các vật rơi tự do ở cùng một nơi trên Trái Đất và ở gần mặt đất đều có cùng một gia tốc.
C. Trong quá trình rơi tự do, gia tốc của vật không đổi cả về hướng và độ lớn.
D. Trong quá trình rơi tự do, gia tốc của vật không đổi cả về hướng và độ lớn.
Định luật bảo toàn nào sau đây không áp dụng được trong phản ứng hạt nhân?
A. Định luật bảo toàn điện tích.
B. Định luật bảo toàn khối lượng.
C. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần.
D. Định luật bảo toàn số nuclôn (số khối A).
Định luật I – Niuton xác nhận rằng:
A. Do quán tính nên mọi vật đang chuyển động đều có xu hướng dừng lại
B. Với mỗi lực tác dụng đều có một phản lực trực đối
C. Vật giữ nguyên trạng thái đứng yên hoặc chuyển động thẳng đều khi nó không chịu tác dụng của bất kì lực nào
D. Khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không thì vật không thể chuyển động được
Định luật Len - xơ được dùng để xác định
A. độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín.
B. chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
C. cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
D. sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng.
Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. Năng lượng âm
B. Biên độ âm
C. Vận tốc truyền âm
D. Tần số âm
Sự điều tiết của mắt là
A. thay đổi độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới
B. thay đổi đường kính của con người để thay đổi cường độ sáng chiếu vào mắt.
C. thay đổi vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới.
D. thay đổi khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên võng mạc.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa thì thấy thời gian lò xo giãn trong một chu kì là (T là chu kì dao động của vật). Độ giãn lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là:
A. 12cm.
B. 18cm.
C. 9cm.
D. 24cm.
Chọn câu đúng:
A. Độ dốc của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng cho biết độ lớn vận tốc chuyển động.
B. Vận tốc có giá trị bằng hệ số góc (độ dốc) của đường biểu diễn trong đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng.
C. Hệ số góc (độ dốc) của đường biểu diễn độ dịch chuyển – thời gian của chuyển động thẳng được tính bằng công thức
D. Cả A, B, C đều đúng.
Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc
A. bán kính tiết diện dây dẫn
B. bán kính vòng dây.
C. cường độ dòng điện chạy trong dây.
D. môi trường xung quanh.
Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí
A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
Độ lớn của vận tốc đặc trưng cho tính chất nào của chuyển động? Công thức tính vận tốc? Đơn vị vận tốc?
B. 0,2H
Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn:
A. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ
C. và hướng không đổi
D. không đổi nhưng hướng thay đổi
Độ lớn của lực Lorenxơ được tính theo công thức:
A. f=|q|vB
B. f=|q|vBsinα
C. f=|q|vBtanα
D. f=|q|vBcosα
Chọn một đáp án sai “lực từ tác dụng lên một dây dẫn có dòng điện đi qua đặt vuông góc với đường sức từ sẽ thay đổi khi”
A. dòng điện đổi chiều
B. từ trường đổi chiều
C. cường độ dòng điện thay đổi
D. dòng điện và từ trường đồng thời đổi chiều
Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. điện trở của mạch.
B. độ lớn từ thông qua mạch.
C. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
D. diện tích của mạch.
Công thức nào sai khi tính số phóng đại k của thấu kính:
A.
B.
C.
D.
Trong dao động điều hòa đồ thị biểu diễn sự biến đổi của gia tốc theo thời gian là:
A. đường thẳng
B. đoạn thẳng
C. đường hình sin
D. đường elip
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có hình dạng nào sau đây?
A. đoạn thẳng
B. đường thẳng
C. đường tròn
D. đường parabol.
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn có dạng là:
A. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
B. Một đường cong đi qua gốc tọa độ
C. Một đường thẳng không đi qua gốc tọa độ
D. Một đường cong không đi qua gốc tọa độ
Đồ thị biểu diễn vận tốc theo thời gian trong chuyển động thẳng đều trong hệ tọa độ vuông góc Otv (trục Ot biểu diễn thời gian, trục Ov biểu diễn vận tốc của vật) có dạng như thế nào?
A. Hướng lên trên nếu v>0v>0
B. Hướng xuống dưới nếu v<0v<0
C. Song song với trục vận tốc Ov.
D. Song song với trục thời gian Ot.
Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phương trình nào dưới đây là phương trình dao động của vật
A.
B.
C.
D.
Đồ thị mô tả định luật Ôm là:
A.
B.
C.
D.
Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của chu kì vào khối lượng của con lắc lò xo dao động điều hòa?
A. Đồ thị A
B. Đồ thị B
C. Đồ thị C
D. Đồ thị D
Đồ thị biểu diễn Âm do nhạc cụ phát ra theo thời gian là
A. một đường hình sin
B. một đường hypecbol
C. một đường hình cos
D. một đường phức tạp tuần hoàn
Độ to là một đặc trưng sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. mức cường độ âm.
B. biên độ âm.
C. tần số và biên độ âm.
D. tần số âm.
Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp đang có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Để có cộng hưởng điện thì có thể
A. giảm điện dung của điện tụ
B. giảm độ tự cảm của cuộn dây
C. tăng điện trở đoạn mạch
D. tăng tần số dòng điện
Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn ghi ta phát ra thì
A. họa âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản
B. tần số họa âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản
C. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2
D. tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ âm bậc 2
Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh người ta nâng cao hệ số công suất là để?
A. tăng điện áp định mức
B. giảm công suất tiêu thụ
C. giảm cường độ dòng điện
D. tăng công suất tỏa nhiệt
Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn phụ thuộc vào:
A. khối lượng của con lắc
B. biên độ dao động
C. năng lượng kích thích da động
D. chiều dài của con lắc
Trong dao động điều hòa, thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần được gọi là:
A. chu kì dao động
B. tần số dao động
C. pha ban đầu của dao động
D. tần số góc của dao động
Đối với một dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là:
A. Tần số dao động
B. Pha của dao động
C. Chu kỳ của dao động
D. Tần số góc
Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là
A. tần số dao động
B. chu kì dao động
C. pha ban đầu
D. tần số góc
Đường sức từ của từ trường gây bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài có dạng là
A. các đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
B. các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
C. các đường cong hoặc đường tròn hoặc đường thẳng nằm trong mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.
D. các đuờng tròn hay đường elip tùy theo cường độ dòng điện.
Tác dụng cản trở dòng điện của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều đúng với trường hợp nào nêu dưới đây?
A. Đối với dòng điện có tần số càng lớn thì tác dụng cản trở càng lớn.
B. Đối với dòng điện có tần số càng lớn thì tác dụng cản trở càng nhỏ.
C. Cuộn cảm có độ tự cảm càng nhỏ thì tác dụng cản trở càng lớn.
D. Tác dụng cản trở dòng điện không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là của quãng đường đi được, không phải của độ dịch chuyển?
A. Có phương và chiều xác định.
B. Có đơn vị đo là mét.
C. Không thể có độ lớn bằng 0.
D. Có thể có độ lớn bằng 0.
Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử Hidro
A. tỉ lệ thuận với n.
B. tỉ lệ nghịch với n.
C. tỉ lệ thuận với .
D. tỉ lệ nghịch với .
Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. đi qua tiêu điểm
B. song song với trục chính
C. truyền thẳng theo phương của tia tới
D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm
Tia tới song song với trục chính của thấu kính hội tụ có tia ló
A. Truyền thẳng
B. Đi qua tiêu điểm ảnh chính
C. Phản xạ ngược trở lại
D. Đi qua quang tâm
Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là.
A. vôn (V), ampe (A), ampe (A)
B. ampe (A), vôn (V), cu lông (C)
C. Niutơn (N), fara (F), vôn (V)
D. fara (F), vôn/mét (V/m), jun (J)
Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng
A. 1 J.C
B. .
C. .
D.
Đơn vị của suất điện động là
A. ampe (A).
B. vôn (V).
C. fara (F).
D. vôn/mét (V/m).
Đơn vị của điện dung của tụ điện là:
A. V/m (Vôn/mét)
B. V (Cu-lông nhân vôn)
C. V (Vôn)
D. F (Fara)
Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc?
A. m/s
B. km/h
C.
D. m/phút
Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của nhiệt lượng?
A. J.s
B. N.m/s
C. W
D. HP
Trong các đơn vị sau đơn vị nào không là đơn vị của công cơ học?
A. N/m
B. J
C. N.m
D.
Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của tần số góc?
A. độ.
B. độ/s.
C. rad.s
D. rad/s.
Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của hiệu điện thế?
A. V
B. mV
C. kV
D. Cả 3 đáp án trên
Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?
A. Niutơn.
B. Culông.
C. vôn nhân mét.
D. vôn trên mét.
Đơn vị thông dụng của mức cường độ âm là gì?
A.
B. dB
C.
D. B
Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron là dòng điện trong môi trường
A. kim loại.
B. chất điện phân.
C. chất khí.
D. chất bán dẫn.
Dòng điện 6A chạy qua đoạn dây dẫn dài 5m đặt trong từ trường đều có . Lực từ tác dụng lên dây dẫn khi dây dẫn hợp với các đường sức từ một góc là:
A. 0,64N
B. 0,32N
C. 0,15N
D. 0,025N
Dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín đổi chiều khi:
A. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây tăng lên.
B. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây đang tăng mà chuyển sang giảm hoặc ngược lại đang giảm mà chuyển sang tăng.
C. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây giảm đi.
D. số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây không thay đổi.
Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
B. hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
Dòng điện xoay chiều xuất hiện trong cuộn dây dẫn kín khi
A. Cho nam châm nằm yên trong lòng cuộn dây
B. Cho nam châm quay trước cuộn dây
C. Cho nam châm đứng yên trước cuộn dây
D. Đặt cuộn dây trong từ trường của một nam châm
Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi
A. trong mạch có một nguồn điện
B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều
C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều
D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian
Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của
A. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.
B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.
C. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường.
D. các ion và electron trong điện trường.
Dòng điện Foucault (Fucô) là dòng điện cảm ứng
A. được sinh ra trong một khối vật dẫn đặt trong một từ trường biến đổi theo thời gian
B. được sinh ra trong một vòng dây dẫn đặt trong một từ trường biến đổi theo thời gian
C. được sinh ra trong một đoạn dây dẫn chuyển động trong một từ trường
D. được sinh ra trong một khối vật dẫn đứng yên trong một từ trường đều
Dòng điện Fu-cô xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây?
A. Dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường.
B. Khối vật dẫn đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian.
C. Khối vật dẫn trong điện trường biến đổi theo thời gian.
D. Hai dây dẫn mang dòng điện đặt gần nhau.
Dòng điện không đổi chạy qua đoạn dây dẫn có cường độ I = 0,25A. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong 2 phút là
A. 0,5C
B. 30C
C. 15C
D. 0,125C
Cường độ dòng điện không đổi được xác định bằng công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Dòng điện là:
A. Dòng dịch chuyển của điện tích
B. Dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do
C. Dòng dịch chuyển của các điện tích tự do
D. Dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm
Dòng điện Phu-cô là
A. dòng điện cảm ứng sinh ra trong khối vật dẫn khi khối vật dẫn chuyển động cắt các đường sức từ.
B. dòng điện chạy trong khối vật dẫn.
C. dòng điện cảm ứng sinh ra trong mạch kín khi từ thông qua mạch biến thiên.
D. dòng điện xuất hiện trong tấm kim loại khi nối tấm kim loại với hai cực của nguồn điện.
Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các hạt:
A. electron tự do
B. ion
C. electron và lỗ trống
D. electron, các ion dương và ion âm
Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương
B. ion âm
C. ion dương và ion âm
D. ion dương, ion âm và electron tự do
Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương cùng chiều điện trường.
B. các ion âm ngược chiều điện trường.
C. các electron tự do ngược chiều điện trường.
D. các prôtôn cùng chiều điện trường.
Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các electron tự do.
B. các ion dương.
C. các e và các ion dương.
D. ion âm và ion dương.
Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm luôn:
A. có pha ban đầu bằng 0.
B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc
C. có pha ban đầu bằng
D. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc
Một dòng điện xoay chiều có cường độ cực đại , cường độ hiệu dụng của dòng điện này là
A.
B.
C.
D.
Dòng điện xoay chiều không được sử dụng để
A. chạy trực tiếp qua bình điện phân
B. thắp sáng
C. chạy qua dụng cụ tỏa nhiệt như nồi cơm điện
D. chạy động cơ không đồng bộ
Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng
A. có phương chiều không đổi độ lớn thay đổi
B. có phương chiều thay đổi độ lớn không đổi
C. có phương chiều, độ lớn thay đổi
D. có phương chiều, độ lớn không đổi.
Một vật dao động điều hòa. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng f. Lực kéo về tác dụng vào vật biến thiên điều hòa với tần số bằng:
A. 0,5f
B. 2f
C. 4f
D. f
Động năng của dao động điều hoà biến đổi theo thời gian:
A. Tuần hoàn với chu kì T.
B. Như một hàm cosin.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn với chu kì
Động năng là đại lượng:
A. Vô hướng, luôn dương.
B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.
C. Véc tơ, luôn dương.
D. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không
Động năng của vật phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Khối lượng.
B. Vận tốc của vật.
C. Khối lượng và chất làm vật.
D. Khối lượng và vận tốc của vật.
Động năng và thế năng của một vật dao động điều hoà với biên độ A sẽ bằng nhau khi li độ của nó bằng :
A.
B. x = A
C.
D.
Loài động vật nào sau đây “nghe” được siêu âm?
A. Voi, chim bồ câu
B. Voi, cá heo
C. Dơi, chó, cá heo
D. Chim bồ câu, dơi
Dùng đồng hồ đa năng hiện số để đo điện áp hiệu dụng hai đầu một đoạn mạch xoay chiều đang hoạt động, ta cần đặt núm xoay đồng hồ tại thang đo
A. DCA.
B. DCV.
C. ACV.
D. ACA.
Dùng một âm thoa có tần số rung 100Hz, người ta tạo ra tại hai điểm A, B trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ, cùng pha. Khoảng cách AB = 2cm, tốc độ truyền pha của dao động là 20cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB (không kể 2 đầu A, B) là:
A. 19
B. 20
C. 21
D. 22
Đường sức từ của từ trường gây ra bởi
A. dòng điện trong ống dây đi ra từ cực Bắc, đi vào từ cực Nam của ống dây đó
B. dòng diện tròn là những đường tròn
C. dòng điện tròn là những đường thẳng song song và cách đều nhau
D. dòng điện thẳng là những đường thẳng song song với dòng điện
Đường sức từ là những đường cong được vẽ theo quy ước sao cho:
A. Có chiều từ cực Nam tới cực Bắc bên ngoài thanh nam châm
B. Có độ mau thưa tùy ý
C. Bắt đầu từ cực này và kết thúc ở cực kia của nam châm
D. Có chiều từ cực Bắc tới cực Nam bên ngoài thanh nam châm
Tại sao hòa tan đường trong nước nóng nhanh hơn trong nước lạnh?
A. Vì nước nóng có nhiệt độ cao hơn nước lạnh nên làm cho các phân tử đường và nước chuyển động nhanh hơn.
B. Vì nước nóng có nhiệt độ cao hơn nước lạnh, các phân tử đường chuyển động chậm hơn nên đường dễ hòa tan hơn.
C. Vì nước nóng có nhiệt độ cao hơn nước lạnh nên làm cho các phân tử nước hút các phân tử đường mạnh hơn.
D. Cả A và B đều đúng.
Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ và vectơ luôn luôn
A. trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
B. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
C. dao động ngược pha.
D. dao động cùng pha.
Mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện trường đều mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức
A.
B.
C.
D.
Electron bật ra khỏi kim loại khi có ánh sáng chiếu vào là vì
A. ánh sáng đó có bước sóng xác định.
B. vận tốc của electron khi đến bề mặt kim lọai lớn hơn vận tốc giới hạn của kim loại đó.
C. năng lượng phôtôn lớn hơn công thoát của electron khỏi kim loại đó.
D. năng lượng phôtôn ánh sáng đó lớn hơn năng lượng của electron.
Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10m/s2 thì tốc độ trung bình vtb của một vật trong chuyển động rơi tự do không vận tốc ban đầu, từ độ cao 45m xuống tới đất sẽ là
A. vtb = 15m/s.
B. vtb = 8m/s.
C. vtb = 10m/s.
D. vtb = 1m/s.
Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc.
B. ngược pha với vận tốc.
C. sớm pha π/2 so với vận tốc.
D. trễ pha π/2 so với vận tốc.
Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi
A. li độ cực đại
B. li độ cực tiểu
C. vận tốc cực đại
D. vận tốc bằng 0
Khi gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại thì:
A. thế năng đạt cực đại.
B. pha dao động cực đại.
C. vận tốc cực đại.
D. li độ đạt cực đại.
Gia tốc của vật dao động điều hoà bằng 0 khi
A. Vật ở vị trí có ly độ cực đại.
B. Vận tốc của vật cực tiểu.
C. Vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
D. Vật ở vị trí có ly độ bằng không.
Gia tốc là một đại lượng
A. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động
B. đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc
C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động
D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc
Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, khoảng cách từ điểm cực đại đến điểm cực tiểu giao thoa gần nhất là
A. 6 cm.
B. 3 cm.
C. 1,2 cm
D. 1,5 cm.
Giới hạn quang điện của PbS là 4,14μm Lấy và . Năng lượng cần thiết (năng lượng kích hoạt) để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn của PbS là
A.
B.
C.
D.
Giới hạn quang điện của các kim loại kiềm như canxi,natri ,kali, xesi, ... nằm trong vùng ánh sáng nào?
A. Ánh sáng tử ngoại
B. Ánh sáng nhìn thấy được
C. Ánh sáng hồng ngoại
D. Cả ba vùng ánh sáng nêu trên
Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :
A.
B.
C.
D.
Hai âm có âm sắc khác nhau là do
A. chúng có độ cao và độ to khác nhau
B. chúng khác nhau về tần số
C. các hoạ âm của chúng có tần số, biên độ khác nhau
D. chúng có cường độ khác
Hai bóng đèn có ghi: 220V – 25W, 220V – 40W. Để 2 bóng đèn trên hoạt động bình thường ta mắc song song vào nguồn điện:
A. 220V
B. 110V
C. 40V
D. 25V
Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81cm và 64cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi Dt là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị Dt gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 8,12s.
B. 2,36s.
C. 7,20s.
D. 0,45s.
Vật nặng của hai con lắc đơn có cùng khối lượng, chiều dài dây treo hai con lắc lần lượt là 81 cm và 64 cm. Cho hai con lắc dao động nhỏ ở cùng một nơi trên mặt đất với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ nhất là α01= 50. Biên độ góc của con lắc thứ hai là
A. α02 = 6,6150
B. α02 = 7,1260
C. α02 = 4,2150
D. α02 = 5,6250
Hai con lắc đơn có hiệu chiều dài là 30cm, trong cùng một khoảng thời gian con lắc l thực hiện 10 dao động, còn lắc II thực hiện 20 dao động. Chiều dài của con lắc thứ I là:
A. 10cm
B. 40cm
C. 50cm
D. 7,5cm
Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược pha nếu độ lệch pha của chúng bằng
A.
B.
C.
D.
Hai dao động vuông pha khi:
A.
B.
C.
D. bất kì
Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng tiết diện S. Dây thứ nhất có chiều dài 20cm và điện trở 5Ω. Dây thứ hai có điện trở 8Ω. Chiều dài dây thứ hai là:
A. 32cm
B.12,5cm
C. 2cm
D. 23 cm