vietjack.com

1000+ câu trắc nghiệm Y học gia đình có đáp án - Phần 8
Quiz

1000+ câu trắc nghiệm Y học gia đình có đáp án - Phần 8

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm chung của dịch vụ Bác sỹ gia đình ở tất cả các quốc gia là:

Bác sỹ gia đình lập hồ sơ quản lí sức khoẻ cho từng cá nhân từ lúc sinh ra đến lúc qua đời

Bác sỹ gia đình là những bác sĩ công tác tại các cơ sở y tế công lập

Bác sỹ gia đình chịu trách nhiệm về bệnh tật của người dân tại khu vực

Bác sỹ gia đình là những bác sỹ y học dự phòng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuyên ngành học gia đình chú trọng vào việc:

Phát hiện và điều trị các bệnh, cấp cứu thường gặp tại cộng đồng

Khám và điều trị các bệnh mãn tính

Dự phòng, nâng cao sức khỏe

Phục hồi chức năng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung đúng về sự thay đổi về nhu cầu khám chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe của người dân:

Không chỉ điều trị bệnh tật mà còn có nhu cầu tư vấn, giáo dục sức khỏe, dự phòng và nâng cao sức khỏe

Nhu cầu khám chữa các bệnh truyền nhiễm ngày càng cao

Thời gian chăm sóc người bệnh ngắn hơn

Điều trị nội trú các bệnh lây nhiễm tăng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào đúng nhất về phạm vi đào tạo và thực hành của mỗi Bác sỹ gia đình?

Thay đổi tùy theo bối cảnh công việc, vai trò của họ trong Hệ thống y tế, phương thức tổ chức và nguồn lực của hệ thống y tế mỗi nước

Theo nội dung quy định của Hiệp hội bác sĩ gia đình thế giới

Do chính phủ mỗi nước quy định

Tương đương phạm vi đào tạo và thực hành của bác sỹ Đa khoa

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng nhất: Theo thống kê viện nghiên cứu điều tra STEPS năm 2015, tỷ lệ tăng huyết áp của người 30-69 tuổi là?

30,6%

20,4%

24,6%

26,2%

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể chia yếu tố nguy cơ bệnh không lây nhiễm thành bao nhiêu nhóm?

2 nhóm

3 nhóm

4 nhóm

5 nhóm

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nguy cơ nào sau đây không thể thay đổi được?

Đặc điểm kiểu gen

Yếu tố kinh tế

Phong tục tập quán

Môi trường chính sách

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần của thuốc lá chứa khoảng…..chất hóa học độc hại

4000

400

2000

200

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hút thuốc lá là nguyên nhân chủ yếu gây ra bệnh nào sau đây?

Ung thư phổi

Bệnh tim mạch

Lao

Hen

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng bao nhiêu phần trăm các trường hợp ung thư phổi có nguyên nhân từ thuốc lá?

90%

95%

80%

70%

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nguy cơ gây tử vong đúng hàng thứ tư là yếu tố nào sau đây? (theo WHO)

Thiếu hoạt động thể lực

Lạm dụng rượu bia

Dinh dưỡng không hợp lý

Hút thuốc lá

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung dự phòng cấp 0 trong phòng chống bệnh không lây nhiễm là?

Xây dựng môi trường hỗ trợ

Thay đổi hành vi lối sống

Ngăn ngừa sự phát triển của bệnh

Giảm biến chứng, giảm tử vong sớm

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung dự phòng cấp I trong phòng chống bệnh không lây nhiễm là?

Thay đổi hành vi lối sống

Ngăn ngừa sự phát triển của bệnh

Giảm biến chứng, giảm tử vong sớm

Sàng lọc, phát hiện sớm, ngăn ngừa sự phát triển của bệnh

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung dự phòng cấp II trong phòng chống bệnh không lây nhiễm?

Sàng lọc, phát hiện sớm, ngăn ngừa sự phát triển của bệnh

Thay đổi hành vi lối sống

Giảm biến chứng, giảm tử vong sớm

Xây dựng môi trường hỗ trợ

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gốc rễ của các yếu tố nguy cơ bệnh không lây nhiễm có thể thay đổi được liên quan đến?

Yếu tố kinh tế - xã hội

Hút thuốc lá

Lạm dụng rượu bia

Thiếu hoạt động thể lực

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đo huyết áp nào dưới đây là huyết áp trong giới hạn bình thường (được lấy theo giá trị trung bình của 2 lần đo liên tiếp tại một thời điểm).

120/80mmHg

180/110mmHg

140/80mmHg

130/90mmHg

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án có nội dung đúng

Càng cao tuổi thì nguy cơ bị bệnh tăng huyết áp càng cao

Hầu hết các trường hợp tăng huyết áp đều có triệu chứng.

Muối biển có nhiều khoáng chất nên tốt cho tăng huyết áp.

Thừa cân không có liên quan gì đến tăng huyết áp

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người bệnh nam 45 tuổi có huyết áp 165/102mmHg, hút thuốc lá và đái tháo đường, theo bảng phân tầng nguy cơ, tiên lượng điều trị tăng huyết áp của người bệnh đạt mức nào?

Trung bình

Thấp

Cao

Rất cao

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người bệnh nam 65 tuổi có huyết áp 165/102mmHg, hút thuốc lá và đái tháo đường, theo bảng phân tầng nguy cơ, tiên lượng điều trị tăng huyết áp của người bệnh đạt mức nào?

Cao

Thấp

Rất cao

Trung bình

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người bệnh nữ 65 tuổi có huyết áp 145/96mmHg, mắc đái tháo đường, theo bảng phân tầng nguy cơ, tiên lượng điều trị tăng huyết áp của người bệnh đạt mức nào?

Trung bình

Cao

Thấp

Rất cao

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Tổ chức y tế thế giới (WHO/ISH) tăng huyết áp độ II được giới hạn như sau:

HATT 160-179 mm Hg; HATTY: 100-109 mm Hg

HATT 159-179 mm Hg; HATTY: 99-109 mm Hg

HATT 160-180 mm Hg; HATTY: 100-109 mm Hg

HATT 160-170 mm Hg; HATTY: 100-110 mm Hg

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Tổ chức y tế thế giới (WHO/ISH) tăng huyết áp độ III được giới hạn như sau:

HATT > 180 mm Hg; HATTr >110 mm Hg

HATT > 170 mm Hg; HATTr >110 mm Hg

HATT > 180 mm Hg; HATTr >100 mm Hg

HATT > 180 mm Hg; HATTr >115 mm Hg

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bước cuối cùng của việc lượng giá ban đầu người bệnh tăng huyết áp là?

Giáo dục người bệnh

Xác định yếu tố nguy cơ

Kết luận mức độ tăng huyết áp

Điều trị

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục tiêu trên hết của việc điều trị tăng huyết áp là?

Hoàn thiện chất lượng cuộc sống và kéo dài thời gian sống

Giảm nhanh huyết áp về mức bình thường

Tránh biến chứng của bệnh tăng huyết áp

Luôn ưu tiên điều trị không dùng thuốc

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ quan nào của cơ thể bị tác động của tăng huyết áp?

Mắt

Phối

Dạ dày

Móng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án có nội dung đúng

Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (Chronic Obstructive Pulmonary Disease - COPD) là bệnh hô hấp mạn tính có thể dự phòng và điều trị được

Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (Chronic Obstructive Pulmonary Disease - COPD) là bệnh hô hấp mạn tính không thể dự phòng và điều trị được

Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (Chronic Obstructive Pulmonary Disease - COPD) là bệnh hô hấp mạn tính có thể dự phòng và không điều trị được

Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (Chronic Obstructive Pulmonary Disease - COPD) là bệnh hô hấp mạn tính không thể dự phòng và có thể điều trị được

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục tiêu điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) không bao gồm?

Hướng dẫn dự phòng bệnh cho người chưa mắc bệnh

Phòng bệnh tiến triển gây tàn phế và tử vong

Tăng khả năng gắng sức

Cải thiện tình trạng sức khỏe

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yếu tố nguy cơ hàng đầu của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) là?

Hút thuốc lá, thuốc lào

Bụi, hóa chất nghề nghiệp

Nhiễm trùng đường hô hấp tái diễn nhiều lần, lao phổi

Ô nhiễm không khí trong nhà

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án có nội dung đúng

Trong người bệnh mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD), biến chứng tâm phế mạn hoặc suy hô hấp mạn tính thường xảy ra ở giai đoạn cuối.

Người bệnh mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) thường có các triệu chứng biến đổi từng ngày

Người bệnh mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) có triệu chứng ho, khó thở thường xuất hiện vào ban đêm/sáng sớm

Người bệnh mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) thường bắt đầu mắc bệnh khi còn nhỏ

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ số rối loạn thông khí tắc nghẽn hồi phục hoàn toàn sau nghiệm pháp giãn phế quản là bao nhiêu khi người bệnh mắc bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)

FEV1/FVC ≥ 70%

FEV1/FVC > 70%

FEV1/FVC < 70%

>

FEV1/FVC ≥ 75%

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack