2048.vn

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính 1 có đáp án - Phần 20
Quiz

1000 câu trắc nghiệm tổng hợp Quản trị tài chính 1 có đáp án - Phần 20

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp8 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho doanh thu thuần = 3000, lãi gộp = 1000, hàng tồn kho = 200, số vòng quay hàng tồn kho bằng bao nhiêu?

15

20

10

0,1

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty TM có kỳ thu tiền bình quân là 40 ngày. Đầu tư của công ty vào khoản phải thu trung bình là 12 triệu $. Doanh số bán chịu hàng năm của công ty là bao nhiêu? Giả định một năm tính 360 ngày.

40 triệu $

12 triệu $

108 triệu $

144 triệu $

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vòng quay vốn lưu động càng nhanh thì:

Kỳ luân chuyển vốn càng dài và vốn lưu động không được sử dụng có hiệu quả

Kỳ luân chuyển vốn càng được rút ngắn và chứng tỏ vốn lưu động được sử dụng có hiệu quả

Kỳ luân chuyển vốn càng dài và vốn lưu động được sử dụng hiệu quả

Cả a & b đều sai

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số vòng quay hàng tồn kho = 2 vòng; hàng tồn kho = 2000, hãy tính giá vốn hàng bán?

1000

3000

4000

5000

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty chế tạo giấy Hải Âu cần sử dụng 1600 tấn bột giấy/năm, chi phí mỗi lần đặt hàng là 1 triệu đồng, chi phí lưu kho đơn vị hàng hoá là 0,5 triệu đồng. Hãy tính số lần đặt hàng trong năm? (giống câu 143)

20 lần

16 lần

30 lần

10 lần

6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tồn kho dự trữ của doanh nghiệp là :

Những tài sản mà DN lưu giữ để sản xuất hay bán sau này

Những tài sản mà DN không dùng nữa, chờ xử lý

Cả a & b đều đúng

Cả a & b đều sai

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết hàng tồn kho = 1000, giá vốn hàng bán = 9000, số ngày trong kỳ = 360 ngày. Tính số ngày một vòng quay hàng tồn kho?

50

30

40

27,78

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết EBIT = 42, vốn chủ (C) = 120, vốn vay nợ (V) = 300. Tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn:

35%

14%

20%

10%

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định thuộc:

Chi phí tài chính

Chi phí bán hàng

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Chi phí khác

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoản mục nào được xếp vào doanh thu hoạt động tài chính:

Cổ tức và lợi nhuận được chia

Lãi tiền gửi ngân hàng

Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn

Cả a, b, c đều đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp

Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định

Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế

Chi phí góp vốn liên doanh liên kết

Chỉ a và b đúng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí góp vốn liên doanh, liên kết thuộc:

Chi phí bán hàng

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Chi phí tài chính

Cả a, b, c đều sai

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền thuê đất được xếp vào:

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Chi phí bán hàng

Chi phí tài chính

Không câu nào đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Doanh thu thuần = 6.000, tổng vốn kinh doanh T = 9.000, lợi nhuận trước thuế TNDN = 1.250, thuế suất thuế TNDN = 28%, hãy tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế tổng vốn kinh doanh?

8%

10%

20%

Không câu nào đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tính tỷ suất lợi nhuận tổng vốn người ta dựa vào :

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay

Lợi nhuận trước thuế

Lợi nhuận sau thuế

Không phải các câu trên

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết lợi nhuận sau thuế = 360, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%/tổng vốn vay, thuế suất thuế thu nhập 28%, hãy tính EBIT?

EBIT = 590

EBIT = 540

EBIT = 460

EBIT = 900

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí nào là chi phí cố định: thêm 1 đáp án

Chi phí khấu hao TSCĐ

Chi phí tiền lương trả cho cán bộ CNV quản lý & chi phí thuê tài sản, văn phòng

Cả a & b

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Lãi gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 400, Tổng doanh thu = 3000, Doanh thu thuần = 2500, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu?

2100

2600

5100

Không câu nào đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung giá thành toàn bộ của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ bao gồm:

Giá thành sản xuất của sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ

Chi phí bán hàng

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Cả a, b, c

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho EBIT = 120, vốn chủ (C) = 600, vốn vay nợ (V) = 200. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn

10%

15%

20%

6%

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí biến đổi bao gồm : thêm 1 ĐA không phải CP BĐ

Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp

Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp

Cả a và b

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tổng doanh thu = 15.000, doanh thu thuần = 12.000, lợi nhuận gộp từ HĐKD = 2.000, giá vốn hàng bán bằng bao nhiêu? chữa HĐKD thành hoạt động bán hàng

1.000

13.000

10.000

20.000

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lợi nhuận sử dụng để chia cho các cổ đông của công ty là:

Lợi nhuận trước thuế

Lợi nhuận trước thuế và lãi vay

Lợi nhuận sau thuế

Cả 3 câu trên đều không đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu = 2%; vòng quay toàn bộ vốn = 2, hệ số nợ Hv = 0,5. Tính tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn chủ sở hữu:

10%

8%

2%

6%

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.600, lãi vay R = 200, EBIT bằng bao nhiêu? (nên chữa lại vài con số trong ĐA hoặc đề để đánh lừa)

2.200

3.000

1.800

1.000

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty cổ phần Mê Kông có doanh thu trong năm là 300 triệu đông, giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ là 288 triệu đồng. Hãy tính tỷ suất lợi nhuận giá thành (TL,Z) của công ty CP Mê Kông?

TL,Z = 96%

TL,Z = 4,16%

TL,Z = 41%

TL,Z = 30%

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất:

Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh

Lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

EBIT là :

Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trả lãi vay

Chỉ tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay

Chỉ tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay

Chỉ tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?

Cổ tức cổ phần thường

Cổ tức của cổ phần ưu đãi cổ tức

Lãi vay

Cả b và c

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ suất sinh lời của tài sản

Phản ánh một đồng giá trị tài sản mà DN đó huy động vào SX kinh doanh tạo ra số đồng lợi nhuận trước thuế và lãi vay

Là tỷ số giữa lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên giá trị TS bình quân

Cả a và b đều đúng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack