2048.vn

Bộ 7 đề thi giữa kì 2 Địa lí lớp 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 7 đề thi giữa kì 2 Địa lí lớp 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 1

A
Admin
Địa lýLớp 119 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mỹ, Hoa Kỳ còn bao gồm

bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.

quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti lớn.

quần đảo Ăng-ti lớn, quần đảo Ăng-ti nhỏ.

quần đảo Ăng-ti nhỏ và bán đảo A-la-xca.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người dân Hoa Kỳ chủ yếu sinh sống ở các

đô thị cực lớn.

đô thị vừa và nhỏ.

vùng ven đô thị.

vùng nông thôn.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động du lịch của Hoa Kỳ?

Ngành du lịch phát triển mạnh mẽ.

Du khách hầu hết là khách nội địa.

Có được doanh thu hàng năm lớn.

Cơ sở hạ tầng ngày càng hiện đại.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công nghiệp Hoa Kỳ có sự dịch chuyển phân bố từ vùng Đông Bắc đến

vùng phía Nam.

vùng phía Bắc.

ven Đại Tây Dương.

vùng Trung tâm.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đại bộ phận lãnh thổ Liên bang Nga nằm trong vành đai khí hậu nào sau đây?

Ôn đới.

Nhiệt đới.

Cận cực.

Cận nhiệt.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm tự nhiên của phần phía Đông Liên bang Nga là

phần lớn núi và cao nguyên.

có đồng bằng và vùng trũng.

có dãy U-ran giàu khoáng sản.

có nhiều đồi thấp và đầm lầy.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dân tộc nào sau đây chiếm đến 80% dân số Liên bang Nga?

Tác-ta.

Chu-vát.

Nga.

Bát-xkia.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công nghiệp Liên bang Nga tập trung chủ yếu nhất ở vùng nào sau đây?

Đồng bằng Đông Âu.

Đồng bằng Tây Xi-bia.

Khu vực dãy U-ran.

Khu vực Viễn Đông.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đảo Nhật Bản lần lượt từ nam lên bắc là

Hôn- su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô.

Xi-cô-cư, hôn-su, kiu-xiu, Hô-cai-đô.

Kiu-Xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô.

Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc tính nào sau đây nổi bật đối với người dân Nhật Bản?

Tập trung nhiều vào các đô thị.

Cần cù, chịu khó và sáng tạo.

Người già ngày càng nhiều.

Tuổi thọ dân cư ngày càng cao.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhật Bản nằm ở vị trí nào sau đây?

Đông Á.

Nam Á.

Bắc Á.

Tây Á.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dân cư Nhật Bản phân bố tập trung ở

đồng bằng ven biển.

các vùng núi ở giữa.

dọc các dòng sông.

ở các sườn núi thấp.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:

Với “tinh thần nước Nhật” và sự đồng lòng của toàn thể nhân dân “xứ Phù Tang”, khoảng 20 năm sau chiến tranh (1951-1973), nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ chóng mặt. Nhiều nhà kinh tế thế giới coi đây là sự phát triển “thần kỳ” của nền kinh tế Nhật Bản. Từ một đống đổ nát sau chiến tranh, Nhật Bản trở thành cường quốc kinh tế thứ 2 trong thế giới tư bản chỉ sau Mỹ.

a) Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn, gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới.

b) Tập trung cao độ vào phát triển tất cả các ngành kinh tế, sản xuất các sản phẩm xuất khẩu.

c) Duy trì cơ cấu hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những tô chức sản xuất nhỏ, thủ công.

d) Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng, phát triển nhanh các ngành ít cần đến khoáng sản. 

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Đọc đoạn thông tin và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:

Liên bang Nga có địa hình đa dạng, cao ở phía đông, thấp về phía tây. Phần phía Tây gồm 3 bộ phận địa hình: Đồng bằng Đông Âu tương đối cao, xen lẫn đồi thấp; đồng bằng Tây Xibia thấp, có nhiều đầm lầy; dãy Uran là dãy núi già có độ cao trung bình khoảng 1000m chia cắt đồng bằng Đông Âu và đồng bằng Tây Xibia, tạo nên ranh giới tự nhiên giữa châu Âu và châu Á. Phần phía đông chủ yếu là núi, cao nguyên và các đồng bằng nhỏ.

a) Đồng bằng Đông Âu có nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp.

b) Đồng bằng Tây Xibia có nhiều thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.

c) Phần phía đông gặp nhiều khó khăn trong phát triển kinh tế.

d) Phần phía đông có nhiều thuận lợi trong sản xuất lương thực.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

Sản lượng dầu mỏ của Hoa Kì giai đoạn 2000 - 2020

 (Đơn vị: triệu tấn)

Năm

2000

2010

2020

Dầu mỏ

347,6

333,1

712,7

(Nguồn: Tập đoàn dầu khí BP, năm 2022)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy:

a) Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ của Hoa Kì năm 2020 so với năm 2000. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)

b) Tính trung bình mỗi năm sản lượng dầu mỏ của Hoa Kì tăng bao nhiêu triệu tấn? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu tấn)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

Số dân của Hoa Kỳ giai đoạn 1960 – 2020

Năm

1960

1980

2000

2005

2020

Số dân (triệu người)

180,7

227,2

282,2

296,5

331,5

(Nguồn: Tổng cục Thống kê)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy:

a) Tính trung bình mỗi năm dân số của Hoa Kì tăng thêm bao nhiêu triệu người? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của triệu người)

b) Tính mật độ dân số Hoa Kì năm 2020. Biết diện tích tự nhiên của Hoa Kì là 9,8 triệu km². (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km²)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

Sản lượng khai thác và xuất khẩu khí tự nhiên của Liên Bang Nga giai đoạn 2010 – 2020

(Đơn vị: tỉ m³)

Năm

2010

2014

2016

2020

Khai thác

610,1

607,6

615,1

557,6

Xuất khẩu

209,8

193,9

208,0

239,5

(Nguồn: Tổng cục Thống kê)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy:

a) Tính trung bình mỗi năm, sản lượng khai thác khí tự nhiên của Nga giảm bao nhiêu tỉ mét khối? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ m³)

b) Tính tốc độ tăng trưởng của sản lượng xuất khẩu khí tự nhiên trong giai đoạn 2010-2020. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

Số dân của Nhật Bản giai đoạn 1970 - 2020

 

1970

1980

1990

2000

2010

2020

Số dân (triệu người)

103,4

116,8

123,5

126,9

128,0

126,2

(Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy:

a) Tính số dân của Nhật Bản giảm đi trong giai đoạn 2010 - 2020.

b) Tính tốc độ tăng trưởng dân số của Nhật Bản năm 2020. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu sau:

Giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kì giai đoạn 2000- 2020

(Đơn vị: Tỉ USD)

Năm

2000

2005

2010

2020

Xuất khẩu

781,9

901,1

1278,5

1424,9

Nhập khẩu

1259,3

1732,7

1969,2

2406,9

(Nguồn: Tổng cục Thống kê)

a. Tính cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn trên.

b. Nhận xét giá trị xuất, nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn trên.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Nêu đặc điểm dân cư Nhật Bản. Phân tích ảnh hưởng của cơ cấu dân số đến sự phát triển kinh tế, xã hội.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack