1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 17
50 câu hỏi
Theo nguyên lý Von Newmann, để thay đổi thứ tự các lệnh được thực hiện, ta chỉ cần:
Thay đổi nội dung thanh ghi con trỏ lệnh bằng địa chỉ lệnh cần thực hiện tiếp
Thay đổi nội dung trong vùng nhớ chứa địa chỉ chương trình đang thực hiện
Thay đổi nội dung thanh ghi mảng mã lệnh
Thay đổi nội dung thanh ghi mảng dữ liệu
Theo nguyên lý Von Newmann, để truy cập một khối dữ liệu, ta cần:
Xác định địa chỉ và trạng thái của khối dữ liệu
Xác định địa chỉ của khối dữ liệu
Xác định trạng thái của khối dữ liệu
Xác định nội dung của khối dữ liệu
Thông tin được lưu trữ và truyền bên trong máy tính dưới dạng:
Nhị phân
Mã ASSCII
Thập phân
Kết hợp chữ cái và chữ số
Theo nguyên lý Von Newmann, việc cài đặt dữ liệu vào máy tính được thực hiện bằng:
Đục lỗ trên băng giấy
Đục lỗ trên bìa và đưa vào bằng tay
Xung điện
Xung điện từ
Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau:
Hệ đếm là tập hợp các ký hiệu và qui tắc sử dụng tập ký hiệu đó để biểu diễn và xác định giá trị các số
Tổng số ký số của mỗi hệ đếm được gọi là cơ số
Mỗi hệ đếm được xây dựng trên một tập ký số vô hạn
Hệ đếm La mã là hệ đếm không có trọng số
Trong hệ đếm thập phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào:
Bản thân chữ số đó
Vị trí của nó
Bản thân chữ số đó và vị trí của nó
Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó
Trong hệ đếm La Mã, giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào:
Bản thân chữ số đó
Vị trí của nó
Bản thân chữ số đó và vị trí của nó
Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó
Trong hệ đếm nhị phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào:
Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó
Bản thân chữ số đó
Vị trí của nó
Bản thân chữ số đó và vị trí của nó
Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần định trị có độ dài bao nhiêu bit?
16 bit
18 bit
20 bit
24 bit
Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần số mũ có độ dài bao nhiêu bit?
6 bit
7 bit
8 bit
9 bit
Chữ số L trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị nào trong các giá trị sau đây:
50
100
500
1000
Chữ số C trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
20
100
200
500
Chữ số D trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
100
200
500
1000
Chữ số M trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
50
100
500
1000
Trong hệ La mã số CD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
600
400
200
500
Trong hệ La mã số DC nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
600
400
500
200
Trong hệ La mã số LD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
350
450
550
650
Trong hệ La mã số MD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
1400
1500
1600
1700
Trong hệ La mã số CM nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
1600
1500
1100
900
Trong hệ La mã số MCL nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
1150
1050
950
650
Trong hệ La mã số MCC nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
600
700
1100
1200
Trong hệ La mã số MLD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
1150
1050
1450
1650
Trong hệ La mã số DLL nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
400
600
800
1200
Trong hệ La mã số MCD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
1400
1450
1600
1650
Trong hệ La mã số MMCMLXXVI nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
1846
2756
2866
2976
Trong hệ nhị phân số 11101.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
26,75
29,75
29,65
26,65
Trong hệ nhị phân số 10101.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
21.75
23.75
21.65
23.65
Trong hệ nhị phân số 10101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
23.75
21.75
21.25
23.25
Trong hệ nhị phân số 11101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
27.75
29.75
27.25
29.25
Trong hệ nhị phân số 10111.1(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
23.5
23.25
25.5
25.25
Trong hệ nhị phân số 11001.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
27.75
25.25
27.25
25.75
Trong hệ nhị phân số 11001.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
27.75
29.75
25.75
29.25
Trong hệ đếm bát phân, số 235.64(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
157.8125
165.8125
157.825
165.825
Trong hệ đếm bát phân số 237.64(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
157.8125
159.8125
157.825
159.825
Trong hệ đếm bát phân số 237.04(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
157.0625
157.8125
159.0625
159.8125
Trong hệ đếm bát phân số 235.04(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
157.0125
159.0125
159.0625
157.0625
Trong hệ đếm thập lục phân số 34F5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
13557
15775
15459
13267
Trong hệ đếm thập lục phân số 44C5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
15577
15875
18459
17505
Trong hệ đếm thập lục phân số 345F(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
13557
13407
15459
13267
Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 3CF5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
13537
15725
15605
13287
Số 267(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
100001011(2)
101001011(2)
100101011(2)
100101011(2)
Số 247(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
10001011(2)
11100111(2)
11110111(2)
11010111(2)
Số 285(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây:
100001011(2)
100011101(2)
100101011(2)
100101001(2)
Số 899(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây:
1505(8)
1603(8)
1607(8)
1705(8)
Tổng hai số nhị phân 1010101(2) và 1101011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:
11000000(2)
10100000(2)
10010000(2)
10001000(2)
Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit sau: 11001001110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau đây:
– 0.1101000111101 x 29
0.1101000111101 x 29
– 0.1101000111101 x 27
0.1101000111101 x 27
Bộ mã ASSCII mở rộng gồm bao nhiêu kí tự?
128
256
512
1024
Bộ mã ASSCII cơ sở gồm bao nhiêu kí tự?
128
256
512
1024
Bộ mã ASSCII cơ sở gồm các kí tự được mã hóa bằng bao nhiêu bit?
6 bit
7 bit
8 bit
9 bit
Các kí tự được bổ sung trong bộ mã ASSCII mở rộng là các kí tự gì?
Kí tự điều khiển
Kí tự đồ họa
Kí tự chữ cái
Kí tự chữ số








