2048.vn

1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 17
Quiz

1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 17

A
Admin
IT TestTrắc nghiệm tổng hợp10 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo nguyên lý Von Newmann, để thay đổi thứ tự các lệnh được thực hiện, ta chỉ cần:

Thay đổi nội dung thanh ghi con trỏ lệnh bằng địa chỉ lệnh cần thực hiện tiếp

Thay đổi nội dung trong vùng nhớ chứa địa chỉ chương trình đang thực hiện

Thay đổi nội dung thanh ghi mảng mã lệnh

Thay đổi nội dung thanh ghi mảng dữ liệu

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo nguyên lý Von Newmann, để truy cập một khối dữ liệu, ta cần: 

Xác định địa chỉ và trạng thái của khối dữ liệu

Xác định địa chỉ của khối dữ liệu

Xác định trạng thái của khối dữ liệu

Xác định nội dung của khối dữ liệu

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông tin được lưu trữ và truyền bên trong máy tính dưới dạng: 

Nhị phân

Mã ASSCII

Thập phân

Kết hợp chữ cái và chữ số

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo nguyên lý Von Newmann, việc cài đặt dữ liệu vào máy tính được thực hiện bằng:

Đục lỗ trên băng giấy

Đục lỗ trên bìa và đưa vào bằng tay

Xung điện

Xung điện từ

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau: 

Hệ đếm là tập hợp các ký hiệu và qui tắc sử dụng tập ký hiệu đó để biểu diễn và xác định giá trị các số

Tổng số ký số của mỗi hệ đếm được gọi là cơ số

Mỗi hệ đếm được xây dựng trên một tập ký số vô hạn

Hệ đếm La mã là hệ đếm không có trọng số

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ đếm thập phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào: 

Bản thân chữ số đó

Vị trí của nó

Bản thân chữ số đó và vị trí của nó

Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ đếm La Mã, giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào: 

Bản thân chữ số đó

Vị trí của nó

Bản thân chữ số đó và vị trí của nó

Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ đếm nhị phân, giá trị của mỗi con số phụ thuộc vào: 

Mối quan hệ với các chữ số trước và sau nó

Bản thân chữ số đó

Vị trí của nó

Bản thân chữ số đó và vị trí của nó

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần định trị có độ dài bao nhiêu bit?

16 bit

18 bit

20 bit

24 bit

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số dấu chấm động biểu diễn dạng 32 bit trong máy tính, thành phần số mũ có độ dài bao nhiêu bit?

6 bit

7 bit

8 bit

9 bit

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữ số L trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị nào trong các giá trị sau đây:

50

100

500

1000

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữ số C trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

20

100

200

500

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữ số D trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

100

200

500

1000

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chữ số M trong hệ đếm La mã tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

50

100

500

1000

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ La mã số CD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây: 

600

400

200

500

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ La mã số DC nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây: 

600

400

500

200

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ La mã số LD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây: 

350

450

550

650

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ La mã số MD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây: 

1400

1500

1600

1700

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ La mã số CM nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây: 

1600

1500

1100

900

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ La mã số MCL nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

1150

1050

950

650

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ La mã số MCC nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

600

700

1100

1200

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ La mã số MLD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

1150

1050

1450

1650

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ La mã số DLL nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

400

600

800

1200

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ La mã số MCD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

1400

1450

1600

1650

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ La mã số MMCMLXXVI nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

1846

2756

2866

2976

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ nhị phân số 11101.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

26,75

29,75

29,65

26,65

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ nhị phân số 10101.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

21.75

23.75

21.65

23.65

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ nhị phân số 10101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

23.75

21.75

21.25

23.25

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ nhị phân số 11101.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

27.75

29.75

27.25

29.25

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ nhị phân số 10111.1(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

23.5

23.25

25.5

25.25

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ nhị phân số 11001.01(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

27.75

25.25

27.25

25.75

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ nhị phân số 11001.11(2) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

27.75

29.75

25.75

29.25

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ đếm bát phân, số 235.64(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

157.8125

165.8125

157.825

165.825

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ đếm bát phân số 237.64(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

157.8125

159.8125

157.825

159.825

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ đếm bát phân số 237.04(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

157.0625

157.8125

159.0625

159.8125

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ đếm bát phân số 235.04(8) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

157.0125

159.0125

159.0625

157.0625

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ đếm thập lục phân số 34F5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

13557

15775

15459

13267

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ đếm thập lục phân số 44C5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

15577

15875

18459

17505

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ đếm thập lục phân số 345F(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

13557

13407

15459

13267

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ đếm thập lục phân (Hexa) số 3CF5(16) tương ứng với giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:

13537

15725

15605

13287

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 267(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây: 

100001011(2)

101001011(2)

100101011(2)

100101011(2)

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 247(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây: 

10001011(2)

11100111(2)

11110111(2)

11010111(2)

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 285(10) tương ứng với giá trị nhị phân nào trong các giá trị sau đây: 

100001011(2)

100011101(2)

100101011(2)

100101001(2)

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 899(10) tương ứng với giá trị bát phân nào trong các giá trị sau đây: 

1505(8)

1603(8)

1607(8)

1705(8)

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng hai số nhị phân 1010101(2) và 1101011(2) bằng số nhị phân nào trong các số sau:

11000000(2)

10100000(2)

10010000(2)

10001000(2)

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số dấu chấm động A được lưu trữ trong máy tính dưới dạng 32 bit sau: 11001001110100011110100000000000, hỏi số A nhận giá trị nào sau đây:

– 0.1101000111101 x 29

0.1101000111101 x 29

– 0.1101000111101 x 27

0.1101000111101 x 27

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ mã ASSCII mở rộng gồm bao nhiêu kí tự? 

128

256

512

1024

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ mã ASSCII cơ sở gồm bao nhiêu kí tự? 

128

256

512

1024

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bộ mã ASSCII cơ sở gồm các kí tự được mã hóa bằng bao nhiêu bit? 

6 bit

7 bit

8 bit

9 bit

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các kí tự được bổ sung trong bộ mã ASSCII mở rộng là các kí tự gì? 

Kí tự điều khiển

Kí tự đồ họa

Kí tự chữ cái

Kí tự chữ số

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack