vietjack.com

1000 câu hỏi lý thuyết trọng tâm môn Vật Lý lớp 12 có đáp án
Quiz

1000 câu hỏi lý thuyết trọng tâm môn Vật Lý lớp 12 có đáp án

A
Admin
544 câu hỏiVật lýLớp 12
544 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đối với dao động cơ điều hòa của một chất điểm đi đến vị trí biên nó có

tốc độ bằng không và gia tốc cực đại.

tốc độ bằng không và gia tốc bằng không.

tốc độ cực đại và gia tốc cực đại.

tốc độ cực đại và gia tốc bằng không.

2. Nhiều lựa chọn

Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng

đường hypebol.

đường parabol. 

đường thẳng. 

đường elip.

3. Nhiều lựa chọn

Khi vật dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây thay đổi?

Thế năng. 

Vận tốc. 

Gia tốc. 

Cả 3 đại lượng trên.

4. Nhiều lựa chọn

Chọn hệ thức sai về mối liên hệ giữa Chọn hệ thức sai về mối liên hệ giữa  trong dao động điều hòa?  A   B   C   D  Đáp án A (ảnh 1) trong dao động điều hòa?

 

Chọn hệ thức sai về mối liên hệ giữa  trong dao động điều hòa?  A   B   C   D  Đáp án A (ảnh 2)

Chọn hệ thức sai về mối liên hệ giữa  trong dao động điều hòa?  A   B   C   D  Đáp án A (ảnh 3)

Chọn hệ thức sai về mối liên hệ giữa  trong dao động điều hòa?  A   B   C   D  Đáp án A (ảnh 4)

Chọn hệ thức sai về mối liên hệ giữa  trong dao động điều hòa?  A   B   C   D  Đáp án A (ảnh 5)

5. Nhiều lựa chọn

 Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng 0 khi

hợp lực tác dụng vào vật bằng 0.

không có vị trí nào có gia tốc bằng 0.

vật ở hai bên.

vật ở vị trí có vận tốc bằng 0.

6. Nhiều lựa chọn

Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng

đoạn thẳng.

đường hình sin. 

đường thẳng. 

đường elip.

7. Nhiều lựa chọn

 Trong phương trình dao động điều hòa Trong phương trình dao động điều hòa  Chọn đáp án phát biểu sai? A Biên độ  không phụ thuộc vào gốc thời gian. B Pha ban đầu  không phụ thuộc vào gốc thời gian. C Tần số góc  phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. D Biên độ  phụ thuộc vào cách kích thích dao động. Đáp án B (ảnh 1) Chọn đáp án phát biểu sai?

Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian.

Pha ban đầu Trong phương trình dao động điều hòa  Chọn đáp án phát biểu sai? A Biên độ  không phụ thuộc vào gốc thời gian. B Pha ban đầu  không phụ thuộc vào gốc thời gian. C Tần số góc  phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. D Biên độ  phụ thuộc vào cách kích thích dao động. Đáp án B (ảnh 2) không phụ thuộc vào gốc thời gian.

Tần số góc Trong phương trình dao động điều hòa  Chọn đáp án phát biểu sai? A Biên độ  không phụ thuộc vào gốc thời gian. B Pha ban đầu  không phụ thuộc vào gốc thời gian. C Tần số góc  phụ thuộc vào các đặc tính của hệ. D Biên độ  phụ thuộc vào cách kích thích dao động. Đáp án B (ảnh 3) phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.

Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động.

8. Nhiều lựa chọn

Gia tốc trong dao động điều hòa

đạt giá trị cực đại khi qua vị trí cân bằng.

luôn luôn không đổi.

biến đổi theo hàm sin theo thời gian với chu kì T/2.

luôn luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.

9. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào dưới đây về li độ của hai dao động điều hòa cùng pha là đúng?

Luôn bằng nhau. 

Luôn trái dấu.

Luôn cùng dấu.

Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu.

10. Nhiều lựa chọn

Vật dao động điều hòa có tốc độ bằng không khi vật ở vị trí

có li độ cực đại.

mà lực tác động vào vật bằng không.

cân bằng.

mà lò xo không biến dạng.

11. Nhiều lựa chọn

Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa, ta xác định được

cách kích thích dao động.

chu kì và trạng thái hoạt động.

chiều chuyển động của vật lúc ban đầu.

quỹ đạo của vật.

12. Nhiều lựa chọn

Phương trình vận tốc của vật là Phương trình vận tốc của vật là  Phát biểu nào sau đây là đúng? A Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. B Gốc thời gian lúc vật có li độ  C Gốc thời gian lúc vật có li độ  D Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm. Đáp án A (ảnh 1) Phát biểu nào sau đây là đúng?

Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.

Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A

Gốc thời gian lúc vật có li độ x = - A

Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.

13. Nhiều lựa chọn

Trong dao động điều hòa, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến thiên tuần hoàn theo thời gian và có

cùng biên độ. 

cùng tần số. 

cùng pha ban đầu. 

cùng pha.

14. Nhiều lựa chọn

Pha của dao động được dùng để xác định

trạng thái dao động. 

biên độ dao động.

chu kì dao động. 

tần số dao động.

15. Nhiều lựa chọn

Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi

lệch pha Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi A lệch pha  so với li độ. B ngược pha với li độ. C lệch pha vuông góc so với li độ. D cùng pha với li độ. Đáp án B (ảnh 1) so với li độ. 

ngược pha với li độ.

lệch pha vuông góc so với li độ. 

cùng pha với li độ.

16. Nhiều lựa chọn

Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi

cùng pha với li độ. 

ngược pha với li độ.

lệch pha Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi  A cùng pha với li độ.  B ngược pha với li độ.  C lệch pha  so với li độ. D lệch pha  so với li độ. Đáp án C (ảnh 1) so với li độ. 

lệch pha Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi  A cùng pha với li độ.  B ngược pha với li độ.  C lệch pha  so với li độ. D lệch pha  so với li độ. Đáp án C (ảnh 2) so với li độ.

17. Nhiều lựa chọn

Khi một vật dao động điều hòa thì

vận tốc và li độ cùng pha. 

gia tốc và li độ cùng pha.

gia tốc và vận tốc cùng pha. 

gia tốc và li độ ngược pha.

18. Nhiều lựa chọn

Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do , với biên độ góc  Khi đi qua vị trí có li độ góc , nó có vận tốc là $v.$ Khi đó, ta có biểu thức  A  B  C  D  Đáp án A (ảnh 1) Khi đi qua vị trí có li độ góc Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do , với biên độ góc  Khi đi qua vị trí có li độ góc , nó có vận tốc là $v.$ Khi đó, ta có biểu thức  A  B  C  D  Đáp án A (ảnh 2), nó có vận tốc là $v.$ Khi đó, ta có biểu thức

Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do , với biên độ góc  Khi đi qua vị trí có li độ góc , nó có vận tốc là $v.$ Khi đó, ta có biểu thức  A  B  C  D  Đáp án A (ảnh 3)

Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do , với biên độ góc  Khi đi qua vị trí có li độ góc , nó có vận tốc là $v.$ Khi đó, ta có biểu thức  A  B  C  D  Đáp án A (ảnh 4)

Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do , với biên độ góc  Khi đi qua vị trí có li độ góc , nó có vận tốc là $v.$ Khi đó, ta có biểu thức  A  B  C  D  Đáp án A (ảnh 5)

Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do , với biên độ góc  Khi đi qua vị trí có li độ góc , nó có vận tốc là $v.$ Khi đó, ta có biểu thức  A  B  C  D  Đáp án A (ảnh 6)

19. Nhiều lựa chọn

Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi

cùng pha với li độ. 

vuông pha với vận tốc.

lệch pha vuông góc so với li độ. 

lệch pha Gia tốc tức thời trong dao động điều hòa biến đổi  A cùng pha với li độ.  B vuông pha với vận tốc.  C lệch pha vuông góc so với li độ. D lệch pha  so với li độ. Đáp án B (ảnh 1) so với li độ.

20. Nhiều lựa chọn

Đối với dao động cơ điều hòa của một chất điểm thì khi chất điểm đi qua vị trí biên thì nó có vận tốc

cực đại và gia tốc cực đại. 

cực đại và gia tốc bằng không.

bằng không và gia tốc bằng không. 

bằng không và gia tốc cực đại.

21. Nhiều lựa chọn

Chu kì dao động con lắc lò xo tăng lên 2 lần khi (các thông số khác thay đổi)

khối lượng của vật nặng tăng gấp 2 lần. 

khối lượng của vật nặng tăng gấp 4 lần.

độ cứng lò xo giảm 2 lần. 

biên độ giảm 2 lần.

22. Nhiều lựa chọn

 Chọn câu đúng.

Dao động của con lắc lò xo là một dao động tuần hoàn.

Chuyển động tròn đều là một dao động điều hòa.

Vận tốc và gia tốc của một dao động điều hòa cũng biến thiên điều hòa nhưng ngược pha nhau.

Trong 1 chu kì dao động, quãng đường chất điểm đi được bằng chiều dài quȳ đạo.

23. Nhiều lựa chọn

Khi tăng khối lượng vật nặng của con lắc đơn lên 2 lần mà giữ nguyên điều kiện khác thì

chu kì dao động bé của con lắc tăng 2 lần.

năng lượng dao động của con lắc tăng 4 lần.

tần số dao động của con lắc không đổi.

biên độ dao động tăng lên 2 lần.

24. Nhiều lựa chọn

Để giảm tần số dao động con lắc đơn 2 lần, cần

giảm chiều dài của dây 2 lần.

giảm chiều dài của dây 4 lần.

tăng chiều dài của dây 2 lần. 

tăng chiều dài của dây 4 lần.

25. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi dao động điều hòa?

Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng thế năng.

Thế năng tăng khi li độ của vật tăng.

Trong một chu kì luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng.

Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.

26. Nhiều lựa chọn

Cơ năng của một vật dao động điều hòa

tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.

biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.

biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật.

bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.

27. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?

Tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.

Cơ năng của dao động giảm dần.

Biên độ của dao động giảm dần.

Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.

28. Nhiều lựa chọn

Dao động của con lắc đồng hồ là

dao động tự do. 

dao động cưỡng bức.

dao động duy trì. 

dao động tắt dần.

29. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng. Động năng của dao động điều hòa

biến đổi theo hàm cosin theo t. 

biến đổi tuần hoàn với chu kì T.

luôn không đổi. 

biến đổi tuần hoàn với chu kì T/2.

30. Nhiều lựa chọn

Chu kì dao động điều hòa của một vật là khoảng thời gian để vật

thực hiện một dao động toàn phần.

lặp lại độ lớn vận tốc giữa hai lần liên tiếp.

lặp lại vị trí giữa hai lần liên tiếp.

lặp lại vị trí và véctơ gia tốc 2 lần liên tiếp.

31. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo đang dao động cưỡng bức. Biết tần số ngoại lực là f, tần số riêng của hệ là f0. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

f = f0

f = f/2

f = 4f0

f = 2f0

32. Nhiều lựa chọn

 Hệ thống giảm xóc ở ô tô, mô tô,... được chế tạo dựa vào ứng dụng của

hiện tượng cộng hưởng. 

dao động duy trì.

dao động tắt dần.

dao động cưỡng bức.

33. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai. Một vật dao động điều hòa với phương trình Chọn câu sai. Một vật dao động điều hòa với phương trình , đại lượng A  gọi là tần số góc của dao động. B A gọi là biên độ dao động. C  phụ thuộc vào các kích thích ban đầu. D A không phụ thuộc kích thích ban đầu. (ảnh 1), đại lượng

Chọn câu sai. Một vật dao động điều hòa với phương trình , đại lượng A  gọi là tần số góc của dao động. B A gọi là biên độ dao động. C  phụ thuộc vào các kích thích ban đầu. D A không phụ thuộc kích thích ban đầu. (ảnh 2) gọi là tần số góc của dao động.

A gọi là biên độ dao động.

Chọn câu sai. Một vật dao động điều hòa với phương trình , đại lượng A  gọi là tần số góc của dao động. B A gọi là biên độ dao động. C  phụ thuộc vào các kích thích ban đầu. D A không phụ thuộc kích thích ban đầu. (ảnh 3) phụ thuộc vào các kích thích ban đầu.

A không phụ thuộc kích thích ban đầu.

34. Nhiều lựa chọn

Trong dao động điều hòa, hai đại lượng cùng pha với nhau là

lực kéo về và li độ.

li độ và vận tốc.

vận tốc và lực kéo về. 

gia tốc và lực kéo về.

35. Nhiều lựa chọn

Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian?

Lực kéo về, vận tốc, cơ năng dao động.

Biên độ, tần số, cơ năng dao động.

Biên độ, tần số, gia tốc.

Động năng, tần số, lực kéo về.

36. Nhiều lựa chọn

Chu kì của dao động điều hòa là

khoảng thời gian vật đi từ li độ cực đại âm đến li độ cực dương.

thời gian ngắn nhất vật có li độ như cũ.

Khoảng thời gian mà vật thực hiện một dao động.

khoảng thời gian giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng.

37. Nhiều lựa chọn

 Vật dao động điều hòa khi

qua vị trí cân bằng vật có tốc độ bằng 0 , độ lớn gia tốc bằng 0 .

ở hai biên vật có tốc độ bằng 0 , độ lớn gia tốc bằng 0 .

qua vị trí cân bằng vật có tốc độ bằng 0 , độ lớn gia tốc cực đại.

qua vị trí cân bằng vật có tốc độ cực đại, độ lớn gia tốc cực tiểu.

38. Nhiều lựa chọn

Khi vật dao động điều hòa, đại lượng thay đổi theo thời gian là

pha ban đầu. 

cơ năng. 

chu kì. 

pha dao động.

39. Nhiều lựa chọn

Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa thay đổi chiều ngay khi

vận tốc bằng 0 . 

dao động cơ đổi chiều.

gia tốc bằng 0 . 

lực tác dụng có độ lớn cực đại.

40. Nhiều lựa chọn

 Lực kéo về tác dụng lên một điểm dao động điều hòa có độ lớn

tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.

tỉ lệ với bình phương biên độ.

không đổi nhưng hướng thay đổi.

và hướng không đổi.

41. Nhiều lựa chọn

Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi

li độ cực đại.

li độ cực tiểu.

vận tốc cực đại hoặc cực tiểu. 

vận tốc bằng 0.

42. Nhiều lựa chọn

Tốc độ của chất điểm dao động điều hòa cực đại khi

li độ cực đại. 

gia tốc cực đại.

li dộ bằng 0. 

pha bằng Tốc độ của chất điểm dao động điều hòa cực đại khi  A li độ cực đại.  B gia tốc cực đại.  C li dộ bằng 0.  D pha bằng  Đáp án C (ảnh 1)

43. Nhiều lựa chọn

Gọi k là độ cứng lò xo, T là chu kì dao động, f là tần số dao động. Khối lượng vật nặng trong con lắc lò xo

Gọi k là độ cứng lò xo, T là chu kì dao động, f là tần số dao động. Khối lượng vật nặng trong con lắc lò xo  A  B  C  D  Đáp án D (ảnh 1)

Gọi k là độ cứng lò xo, T là chu kì dao động, f là tần số dao động. Khối lượng vật nặng trong con lắc lò xo  A  B  C  D  Đáp án D (ảnh 2)

Gọi k là độ cứng lò xo, T là chu kì dao động, f là tần số dao động. Khối lượng vật nặng trong con lắc lò xo  A  B  C  D  Đáp án D (ảnh 3)

Gọi k là độ cứng lò xo, T là chu kì dao động, f là tần số dao động. Khối lượng vật nặng trong con lắc lò xo  A  B  C  D  Đáp án D (ảnh 4)

44. Nhiều lựa chọn

Xét các đại lượng đặc trưng cho dao động điều hòa là Xét các đại lượng đặc trưng cho dao động điều hòa là  và  Đại lượng có giá trị xác định đối với một con lắc lò xo  A gồm A và  B gồm A và  C chỉ là  D chỉ là A. Đáp án C (ảnh 1) Đại lượng có giá trị xác định đối với một con lắc lò xo

gồm A và Xét các đại lượng đặc trưng cho dao động điều hòa là  và  Đại lượng có giá trị xác định đối với một con lắc lò xo  A gồm A và  B gồm A và  C chỉ là  D chỉ là A. Đáp án C (ảnh 2) 

gồm A và Xét các đại lượng đặc trưng cho dao động điều hòa là  và  Đại lượng có giá trị xác định đối với một con lắc lò xo  A gồm A và  B gồm A và  C chỉ là  D chỉ là A. Đáp án C (ảnh 3) 

chỉ làXét các đại lượng đặc trưng cho dao động điều hòa là  và  Đại lượng có giá trị xác định đối với một con lắc lò xo  A gồm A và  B gồm A và  C chỉ là  D chỉ là A. Đáp án C (ảnh 4)

chỉ là A.

45. Nhiều lựa chọn

 Chọn câu đúng. Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa:

Trọng lực của Trái Đất tác dụng lên vật ảnh hưởng đến chu kì dao động của vật.

Biên độ dao động phụ thuộc độ dãn của lò xo ở vị trí cân bằng.

Lực đàn hồi tác dụng lên vật cũng chính là lực làm vật dao động điều hòa.

Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật nhỏ nhất.

46. Nhiều lựa chọn

Khi nói về con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, nhận định nào sau đây sai?

Vật dao động điều hòa là do lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật.

Trọng lực và phản lực không ảnh hưởng đến tốc độ chuyển động của vật.

Hợp lực của trọng lực và lực đàn hồi luôn có giá đi qua vị trí cân bằng.

Lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.

47. Nhiều lựa chọn

Chu kì dao động con lắc lò xo tăng 2 lần khi

khối lượng vật nặng tăng gấp 2 lần.

khối lượng vật nặng tăng gấp 4 lần.

độ cứng lò xo giảm 2 lần.

biên độ tăng 2 lần

48. Nhiều lựa chọn

Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f, thế năng của con lắc sē biến thiên tuần hoàn với tần số

f ' = 0,5f

f ' = f

f ' = 2f

f ' = 4f

49. Nhiều lựa chọn

Đối với dao động điều hòa thì nhận định nào sau đây là sai?

Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại.

Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0 .

Vận tốc bằng 0 khi lực kéo về lớn nhất.

Vận tốc sớm pha hơn lực kéo về là Đối với dao động điều hòa thì nhận định nào sau đây là sai? A Vận tốc bằng 0 khi thế năng cực đại. B Li độ bằng 0 khi gia tốc bằng 0 . C Vận tốc bằng 0 khi lực kéo về lớn nhất. D Vận tốc sớm pha hơn lực kéo về là  Đáp án D (ảnh 1)

50. Nhiều lựa chọn

 Vật dao động điều hòa với biên độ A, có động năng bằng 3 thế năng khi vật có li độ

Vật dao động điều hòa với biên độ , có động năng bằng 3 thế năng khi vật có li độ  A  B  C  D  Đáp án A (ảnh 1)

Vật dao động điều hòa với biên độ , có động năng bằng 3 thế năng khi vật có li độ  A  B  C  D  Đáp án A (ảnh 2)

Vật dao động điều hòa với biên độ , có động năng bằng 3 thế năng khi vật có li độ  A  B  C  D  Đáp án A (ảnh 3)

Vật dao động điều hòa với biên độ , có động năng bằng 3 thế năng khi vật có li độ  A  B  C  D  Đáp án A (ảnh 4)

51. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm dao động theo phương trình Một chất điểm dao động theo phương trình  Khi động năng bằng thế năng, tốc độ của vật là (ảnh 1) Khi động năng bằng thế năng, tốc độ của vật là

Một chất điểm dao động theo phương trình  Khi động năng bằng thế năng, tốc độ của vật là (ảnh 2)

Một chất điểm dao động theo phương trình  Khi động năng bằng thế năng, tốc độ của vật là (ảnh 3)

Một chất điểm dao động theo phương trình  Khi động năng bằng thế năng, tốc độ của vật là (ảnh 4)

Một chất điểm dao động theo phương trình  Khi động năng bằng thế năng, tốc độ của vật là (ảnh 5)

52. Nhiều lựa chọn

Thế năng của con lắc đơn dao động điều hòa

bằng với năng lượng dao động khi vật ở biên.

cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.

luôn không đổi vì quȳ đạo vật nặng được coi là thẳng.

không phụ thuộc góc lệch của dây treo.

53. Nhiều lựa chọn

Chọn ý sai. Bỏ qua ma sát của không khí, dao động của con lắc đơn

là dao động tuần hoàn.

có thế năng biến hoàn toàn thành động năng khi vật nặng về đến vị trí cân bằng.

với góc lệch cực đại rất nhỏ dao động điều hòa.

có tần số tỉ lệ với gia tốc trọng trường g nơi con lắc dao động.

54. Nhiều lựa chọn

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ a0. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ  Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng (ảnh 1)

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ  Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng (ảnh 2)

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ  Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng (ảnh 3)

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ  Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ góc của nó bằng (ảnh 4)

55. Nhiều lựa chọn

Đối với dao động cơ tắt dần thì

khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh.

thế năng giảm dần theo thời gian.

động năng cực đại giảm dần theo thời gian.

chu kì dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.

56. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.

Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực

57. Nhiều lựa chọn

Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc

biên độ của ngoại lực. 

tần số của ngoại lực.

pha ban đầu của ngoại lực. 

tần số dao động riêng.

58. Nhiều lựa chọn

Sự cộng hưởng cơ xảy ra khi

biên độ dao động vật tăng lên do có ngoại lực tác dụng.

tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.

lực cản môi trường rất nhỏ.

biên độ dao động cưỡng bức bằng biên độ dao động của hệ.

59. Nhiều lựa chọn

Gọi n là các số nguyên. Hai dao động là ngược pha khi

Gọi n là các số nguyên. Hai dao động là ngược pha khi  A   В   C   D  Đáp án D (ảnh 1)

Gọi n là các số nguyên. Hai dao động là ngược pha khi  A   В   C   D  Đáp án D (ảnh 2)

Gọi n là các số nguyên. Hai dao động là ngược pha khi  A   В   C   D  Đáp án D (ảnh 3)

Gọi n là các số nguyên. Hai dao động là ngược pha khi  A   В   C   D  Đáp án D (ảnh 4)

60. Nhiều lựa chọn

Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Khi động năng của vật bằng hai lần thế năng của lỗ thì vật ở cách vị trí cân bằng một đoạn là

 

Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Khi động năng của vật bằng hai lần thế năng của lỗ thì vật ở cách vị trí cân bằng một đoạn là  A  B  C  D  Đáp án B (ảnh 1)

Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Khi động năng của vật bằng hai lần thế năng của lỗ thì vật ở cách vị trí cân bằng một đoạn là  A  B  C  D  Đáp án B (ảnh 2)

Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Khi động năng của vật bằng hai lần thế năng của lỗ thì vật ở cách vị trí cân bằng một đoạn là  A  B  C  D  Đáp án B (ảnh 3)

Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Khi động năng của vật bằng hai lần thế năng của lỗ thì vật ở cách vị trí cân bằng một đoạn là  A  B  C  D  Đáp án B (ảnh 4)

61. Nhiều lựa chọn

Thế năng của con lắc lò xo dao động điều hòa (với biên độ A, chu kì T và gốc thế năng ở vị trí cân bằng) sē bằng 3 động năng khi tốc độ vật bằng

Thế năng của con lắc lò xo dao động điều hòa (với biên độ A, chu kì T và gốc thế năng ở vị trí cân bằng) sē bằng 3 động năng khi tốc độ vật bằng (ảnh 1)

Thế năng của con lắc lò xo dao động điều hòa (với biên độ A, chu kì T và gốc thế năng ở vị trí cân bằng) sē bằng 3 động năng khi tốc độ vật bằng (ảnh 2)

Thế năng của con lắc lò xo dao động điều hòa (với biên độ A, chu kì T và gốc thế năng ở vị trí cân bằng) sē bằng 3 động năng khi tốc độ vật bằng (ảnh 3)

Thế năng của con lắc lò xo dao động điều hòa (với biên độ A, chu kì T và gốc thế năng ở vị trí cân bằng) sē bằng 3 động năng khi tốc độ vật bằng (ảnh 4)

62. Nhiều lựa chọn

Khi nói về dao động điều hòa của một vật (có chu kì T) thì phát biểu nào dưới đây là sai?

Động năng lại bằng 3 lần thế năng sau những khoảng thời gian bằng nhau.

Động năng lại bằng thế năng sau những khoảng thời gian như nhau.

Lực kéo về có độ lớn bằng nhau khi vật có độ lớn gia tốc bằng nhau.

Thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật cách vị trí cân bằng những đoạn bằng nhau 0,25T.

63. Nhiều lựa chọn

Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc a0. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của quả cầu con lắc là bao nhiêu?

Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc  Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của quả cầu con lắc là bao nhiêu? (ảnh 1)

Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc  Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của quả cầu con lắc là bao nhiêu? (ảnh 2)

Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc  Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của quả cầu con lắc là bao nhiêu? (ảnh 3)

Một con lắc đơn được thả không vận tốc đầu từ li độ góc  Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của quả cầu con lắc là bao nhiêu? (ảnh 4)

64. Nhiều lựa chọn

Chu kì dao động con lắc lò xo tăng 2 lần khi

khối lượng vật nặng tăng gấp 2 lần.

khối lượng vật nặng tăng gấp 4 lần.

độ cứng lò xo giảm 2 lần.

biên độ tăng 2 lần.

65. Nhiều lựa chọn

Hai con lắc lò xo 1 và 2 có cùng khối lượng m của vật nặng, độ cứng của lò xo k1 < k2, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng biên độ. Độ lớn của đại lượng nào sau đây của con lắc 1 luôn lớn hơn con lắc 2?

Vận tốc cực đại.

Cơ năng.

Lực đàn hồi cực đại.

Chu kì.

66. Nhiều lựa chọn

Khi gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại thì

thế năng cực đại. 

pha dao động cực đại.

li độ bằng 0. 

vận tốc cực đại.

67. Nhiều lựa chọn

Vận tốc của một dao động điều hòa lệch pha như thế nào so với gia tốc của nó?

sớm pha screenshot-2024-05-13-145300-1715586204.png 

cùng pha. 

trễ phascreenshot-2024-05-13-145300-1715586204.png

 

ngược pha.

68. Nhiều lựa chọn

Trong dao động điều hòa, khi đi theo một chiều từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì vật chuyển động

nhanh dần. 

nhanh dần đều. 

chậm dần đều. 

chậm dần.

69. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra phát biểu sai. Cơ năng của một vật dao động điều hòa bằng

động năng cực đại của vật.

thế năng ở vị trí biên.

động năng ở thời điểm ban đầu.

tổng động năng và thế năng khi vật ở vị trí biên.

70. Nhiều lựa chọn

Vật dao động điều hòa có động năng biến thiên tuần hoàn với tần số f thì li độ biến thiên với chu kì

2/f

2f

1/2f

0,5f

71. Nhiều lựa chọn

Con lắc lò xo có độ cứng không đổi. Nếu thay đổi khối lượng của con lắc thì cần số dao động

tăng khi khối lượng tăng.

tỉ lệ nghịch với khối lượng con lắc.

giảm khi khối lượng tăng.

tỉ lệ thuận với khối lượng con lắc.

72. Nhiều lựa chọn

Lực kéo về tác dụng lên một điểm dao động điều hòa có độ lớn

tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.

tỉ lệ với bình phương biên độ.

không đổi nhưng hướng thay đổi.

và hướng không đổi.

73. Nhiều lựa chọn

 Điều kiện để xảy ra cộng hưởng cơ là

lực ngoài duy trì đều đặn.

không có ma sát.

tần số lực ngoài bằng tần số riêng của hệ dao động.

hệ dao động có tần số dao động riêng nhỏ.

74. Nhiều lựa chọn

Trong dao động với biên độ A của con lắc lò xo được đặt nằm ngang, phát biểu nào sau đây là sai?

Lực đàn hồi bằng lực kéo về. 

Lực kéo về nhỏ nhất bằng 0.

Lực đàn hồi lớn nhất là kA. 

Lực đàn hồi không thể bằng 0.

75. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động điều hòa?

Gia tốc biến thiên điều hòa cùng pha với li độ.

Giai đoạn chuyển động từ biên về vị trí cân bằng là nhanh dần đều.

Khi vận tốc có giá trị cực đại thì gia tốc triệt tiêu.

Hợp lực tác dụng vào vật luôn hướng ngược chiều chuyển động.

76. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng về chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn.

Tỉ lệ với chiều dài con lắc. 

Phụ thuộc vào biên độ dao động.

Phụ thuộc gia tốc trọng lực. 

Giảm khi khối lượng con lắc tăng.

77. Nhiều lựa chọn

Khi con lắc lò xo treo thẳng đứng chuyển động từ vị trí cân bằng lên vị trí cao nhất thì độ lớn của

lực đàn hồi của lò xo luôn tăng dần. 

lực đàn hồi của lò xo luôn giảm dần.

lực kéo về tăng dần. 

lực kéo về giảm dần.

78. Nhiều lựa chọn

Khi một vật dao động điều hòa thì

gia tốc tỉ lệ với li độ.

vận tốc và gia tốc đều biến thiên điều hòa theo thời gian.

cơ năng biến thiên điều hòa theo thời gian.

lực tác dụng vào vật chỉ là lực đàn hồi.

79. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, khi quả nặng chuyển động từ vị trí cao nhất tới vị trí thấp nhất thì

vận tốc của con lắc có độ lớn tăng dần.

gia tốc của con lắc có độ lớn tăng dần.

vận tốc của con lắc chỉ đổi chiều một lần.

lực tác dụng vào vật chỉ là lực đàn hồi.

80. Nhiều lựa chọn

Khảo sát một con lắc đang dao động điều hòa trên phương thẳng đứng. Tại thời điểm mà lực kéo về triệt tiêu thì đại lượng vật lí nào sau đây cũng triệt tiêu?

Gia tốc.

Lực đàn hồi do lò xo gây ra.

Động năng của vật nặng. 

Vận tốc.

81. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra phát biểu sai khi đề cập đến dao động điều hòa của con lắc đơn.

Khi thay đổi khối lượng của vật, tần số dao động của con lắc vẫn không thay đổi.

Tại một vị trí địa lí nhất định, chu kì dao động của con lắc tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài con lắc.

Lực gây ra dao động luôn có dạng Chỉ ra phát biểu sai khi đề cập đến dao động điều hòa của con lắc đơn. A Khi thay đổi khối lượng của vật, tần số dao động của con lắc vẫn không thay đổi. B Tại một vị trí địa lí nhất định, chu kì dao động của con lắc tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài con lắc. C Lực gây ra dao động luôn có dạng , với  là trọng lực của con lắc và a là li độ góc. D Cơ năng tỉ lệ với khối lượng của vật. Đáp án C (ảnh 1), với P là trọng lực của con lắc và a là li độ góc.

Cơ năng tỉ lệ với khối lượng của vật.

82. Nhiều lựa chọn

Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều trên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là một dao động điều hòa có tần số góc là Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều trên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là một dao động điều hòa có tần số góc là  và độ lớn vận tốc cực đại là  Chuyển động tròn đều đó có  A bán kính bằng   B tốc độ dài bằng   C chu kì quay   D độ lớn của gia tốc là  Đáp án D (ảnh 1) và độ lớn vận tốc cực đại là vmax. Chuyển động tròn đều đó có

bán kính bằng Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều trên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là một dao động điều hòa có tần số góc là  và độ lớn vận tốc cực đại là  Chuyển động tròn đều đó có  A bán kính bằng   B tốc độ dài bằng   C chu kì quay   D độ lớn của gia tốc là  Đáp án D (ảnh 2)  

tốc độ dài bằng Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều trên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là một dao động điều hòa có tần số góc là  và độ lớn vận tốc cực đại là  Chuyển động tròn đều đó có  A bán kính bằng   B tốc độ dài bằng   C chu kì quay   D độ lớn của gia tốc là  Đáp án D (ảnh 3)

chu kì quay Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều trên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là một dao động điều hòa có tần số góc là  và độ lớn vận tốc cực đại là  Chuyển động tròn đều đó có  A bán kính bằng   B tốc độ dài bằng   C chu kì quay   D độ lớn của gia tốc là  Đáp án D (ảnh 4)  

độ lớn của gia tốc là Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều trên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo là một dao động điều hòa có tần số góc là  và độ lớn vận tốc cực đại là  Chuyển động tròn đều đó có  A bán kính bằng   B tốc độ dài bằng   C chu kì quay   D độ lớn của gia tốc là  Đáp án D (ảnh 5)

83. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra phát biểu sai về cộng hưởng cơ. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

với tần số bằng tần số riêng của hệ.

mà vẫn còn lực cưỡng bức Chỉ ra phát biểu sai về cộng hưởng cơ. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A với tần số bằng tần số riêng của hệ. B mà vẫn còn lực cưỡng bức  tác dụng vào hệ. C mà không còn lực ma sát tác dụng lên vật. D với biên độ không đổi. Đáp án C (ảnh 1) tác dụng vào hệ.

mà không còn lực ma sát tác dụng lên vật.

với biên độ không đổi.

84. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra phát biểu sai khi nói về dao động tắt dần?

Biên độ giảm dần theo thời gian.

Nguyên nhân tắt dần là do có ma sát và lực cản môi trường tác dụng lên hệ.

Có thể coi là dao động tự do.

Cơ năng giảm dần theo thời gian.

85. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật dao động qua li độ screenshot-2024-05-13-152302-1715588006.png thì tỉ số động năng và thế năng của con lắc là

n = 1,5

n = 1

n = 2

n = 0,5

86. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A. Đại lượng vật lí nào sau đây không phụ thuộc vào biên độ A?

Cơ năng.

Độ lớn cực đại của lực kéo về.

Gia tốc cực đại. 

Chu kì dao động.

87. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm dao động điều hòa trên phương Ox với phương trình Một chất điểm dao động điều hòa trên phương Ox với phương trình  với  và  Phương trình vận tốc có dạng  Phương trình dao động có dạng là (ảnh 1) với A > 0Một chất điểm dao động điều hòa trên phương Ox với phương trình  với  và  Phương trình vận tốc có dạng  Phương trình dao động có dạng là (ảnh 2) Phương trình vận tốc có dạng Một chất điểm dao động điều hòa trên phương Ox với phương trình  với  và  Phương trình vận tốc có dạng  Phương trình dao động có dạng là (ảnh 3) Phương trình dao động có dạng là

x = 10cost (cm).

x = -10cost (cm).

Một chất điểm dao động điều hòa trên phương Ox với phương trình  với  và  Phương trình vận tốc có dạng  Phương trình dao động có dạng là (ảnh 4)

Một chất điểm dao động điều hòa trên phương Ox với phương trình  với  và  Phương trình vận tốc có dạng  Phương trình dao động có dạng là (ảnh 5)

88. Nhiều lựa chọn

Khi một chất điểm dao động điều hòa trên phương xOx từ li độ x = - A đến vị trí x = + A thì

giá trị vận tốc luôn dương còn giá trị của gia tốc đổi dấu một lần.

véctơ vận tốc và gia tốc cùng đổi chiều khi chuyển động qua vị trí cân bằng.

giá trị vận tốc đổi dấu một lần còn giá trị của gia tốc luôn âm.

véctơ vận tốc và gia tốc luôn cùng hướng chuyển động của chất điểm.

89. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra phát biểu không đúng khi đề cập đến dao động duy trì?

Biên độ của dao động duy trì là không đổi.

Trong dao động duy trì có lực ma sát tác dụng vào vật dao động.

Chu kì dao động duy trì bằng chu kì riêng của hệ.

Trong dao động duy trì không có lực ngoài tác dụng vào vật dao động.

90. Nhiều lựa chọn

Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, cơ năng của con lắc có giá trị bằng

thế năng của nó khi qua vị trí cân bằng.

động năng của nó ở vị trí biên.

thế năng của nó ở vị trí biên.

nửa thế năng cộng nửa động năng.

91. Nhiều lựa chọn

Chọn cụm từ thích hợp điền vào các chỗ trống: “Dao động .... là dao động của một vật được duy trì với biên độ không đổi nhờ tác dụng của ....”

tuần hoàn; lực đàn hồi. 

tắt dần; lực kéo về.

cưỡng bức; ngoại lực tuần hoàn. 

điều hòa; ngoại lực tuần hoàn.

92. Nhiều lựa chọn

 Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2 . Chu kì dao động của chúng là T1 và T2 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Cũng tại nơi đó con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 dao động với chu kì T có giá trị

T = T1 - T2

Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là  và  Chu kì dao động của chúng là  và  tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Cũng tại nơi đó con lắc đơn có chiều dài  dao động với chu kì  có giá trị  A   B   C   D  Đáp án B (ảnh 1)

T = T1 + T2

Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là  và  Chu kì dao động của chúng là  và  tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Cũng tại nơi đó con lắc đơn có chiều dài  dao động với chu kì  có giá trị  A   B   C   D  Đáp án B (ảnh 2)

93. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sai?

Trong hệ tự dao động, dao động của vật được duy trì nhờ bộ phận riêng của hệ.

Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào ma sát.

Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực tuần hoàn bằng tần số riêng của hệ.

Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên hệ.

94. Nhiều lựa chọn

 Điều nào sau đây sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của một vật?

Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất.

Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.

Tại trung điểm của vị trí biên và vị trí cân bằng thì thế năng và động năng của vật bằng nhau.

Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật giảm còn động năng của vật tăng lên.

95. Nhiều lựa chọn

Dấu hiệu nào sau đây để nhận biết chuyển động của một con lắc là dao động điều hòa?

Li độ là một hàm số hình sin theo thời gian.

Li độ cực đại không đổi.

Không có ma sát trong hệ.

Hợp lực luôn luôn hướng về vị trí cân bằng.

96. Nhiều lựa chọn

Chọn kết luận đúng về đặc điểm của dao động điều hòa.

Gia tốc và li độ luôn ngược pha nhau.

Vận tốc tức thời luôn tỉ lệ với biên độ dao động.

Vận tốc chậm pha hơn li độ một góc T/2.

Đường đi trong khoảng thời gian 114 chu kì luôn bằng biên độ dao động.

97. Nhiều lựa chọn

 Vận tốc của chất điểm dao động điều hòa có độ lớn cực đại khi

li độ có độ lớn cực đại. 

gia tốc có độ lớn cực đại.

li độ bằng 0. 

pha cực đại.

98. Nhiều lựa chọn

 Gia tốc của chất điểm dao động điều hòa bằng 0 khi

li độ cực đại. 

li độ cực tiểu.

vận tốc cực đại hoặc cực tiểu. 

vận tốc bằng 0.

99. Nhiều lựa chọn

Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi

cùng pha với li độ. 

ngược pha với li độ.

sớm pha Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi  A cùng pha với li độ.  B ngược pha với li độ.  C sớm pha  so với li độ. D trễ pha  so với li độ. (ảnh 1) so với li độ. 

trễ phaTrong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi  A cùng pha với li độ.  B ngược pha với li độ.  C sớm pha  so với li độ. D trễ pha  so với li độ. (ảnh 2) so với li độ.

100. Nhiều lựa chọn

Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi

cùng pha với li độ. 

ngược pha với li độ.

sớm pha screenshot-2024-05-12-203601-1715601614.png so với li độ 

trễ phascreenshot-2024-05-12-203601-1715601614.png so với li độ.

101. Nhiều lựa chọn

 Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi

cùng pha với vận tốc. 

ngược pha với vận tốc.

sớm pha screenshot-2024-05-12-203601-1715601728.png so với vận tốc. 

trễ pha screenshot-2024-05-12-203601-1715601728.png so với vận tốc.

102. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng. Biết rằng li độ screenshot-2024-05-13-153222-1715601950.png của dao động điều hòa bằng A vào thời điểm ban đầu t = 0. Pha ban đầu screenshot-2024-05-12-202502-1715601988.png có giá trị bằng

0

Chọn đáp án đúng. Biết rằng li độ  của dao động điều hòa bằng A vào thời điểm ban đầu  Pha ban đầu  có giá trị bằng (ảnh 1)

Chọn đáp án đúng. Biết rằng li độ  của dao động điều hòa bằng A vào thời điểm ban đầu  Pha ban đầu  có giá trị bằng (ảnh 2)

Chọn đáp án đúng. Biết rằng li độ  của dao động điều hòa bằng A vào thời điểm ban đầu  Pha ban đầu  có giá trị bằng (ảnh 3)

103. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng. Li độ screenshot-2024-05-13-153222-1715602054.png của dao động điều hòa bằng 0 khi pha của dao động bằng

0

Chọn đáp án đúng. Li độ  của dao động điều hòa bằng 0 khi pha của dao động bằng (ảnh 1)

Chọn đáp án đúng. Li độ  của dao động điều hòa bằng 0 khi pha của dao động bằng (ảnh 2)

Chọn đáp án đúng. Li độ  của dao động điều hòa bằng 0 khi pha của dao động bằng (ảnh 3)

104. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng. Động năng của vật dao động điều hòa biến đổi theo thời gian

tuần hoàn với chu kì T. 

như một hàm cosin.

không đổi. 

tuần hoàn với chu kì T/2.

105. Nhiều lựa chọn

 Chọn câu sai. Cơ năng của vật dao động điều hòa bằng

tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kì.

động năng vào thời điểm ban đầu.

thế năng ở vị trí biên.

động năng ở vị trí cân bằng.

106. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã

làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.

tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số bất kì vào vật dao động.

tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì.

Kích thích lại dao động bị tắt hẳn.

107. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha screenshot-2024-05-13-192236-1715602424.png Biên độ A của dao động tổng hợp có giá trị

lớn hơn A1 + A2

nhỏ hơn  |A1 - A2 |

luôn luôn bằng  0,5 (A1 + A2 )

Nằm trong khoảng từ  |A1 - A2 | đến  A1 + A2

108. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng. Một vật dao động điều hòa với tần số gócscreenshot-2024-05-12-202509-1715611456.png. Động năng của vật ấy

là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc screenshot-2024-05-12-202509-1715611456.png

Là một hàm dạng sin theo thời gian với tần số góc screenshot-2024-05-13-215236-1715611438.png

Biến đổi tuần hoàn với chu kì screenshot-2024-05-13-215243-1715611414.png

Biến đổi tuần hoàn với chu kì screenshot-2024-05-13-215248-1715611395.png

109. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc

pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật dao động.

110. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng. Đối với cùng một hệ dao động thì ngoại lực trong dao động duy trì và trong dao động cưỡng bức cộng hưởng khác nhau vì

tần số khác nhau.

biên độ khác nhau.

pha ban đầu khác nhau.

ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập đối với hệ dao động, ngoại lực trong dao động duy trì được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với dao động.

111. Nhiều lựa chọn

Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Biên độ dao động thứ nhất.

Biên độ của dao động thứ hai.

Tần số chung của hai dao động. 

Độ lệch pha của hai dao động.

112. Nhiều lựa chọn

 Chọn câu đúng? Người đánh đu

dao động tự do.

dao động duy trì.

dao động cưỡng bức cộng hưởng.

không phải là một trong ba loại dao động trên.

113. Nhiều lựa chọn

Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là

Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là (ảnh 1)

Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là (ảnh 2)

Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là (ảnh 3)

Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là (ảnh 4)

114. Nhiều lựa chọn

Chu kì của con lắc đơn dao động nhỏ screenshot-2024-05-13-220249-1715611989.png

Chu kì của con lắc đơn dao động nhỏ là (ảnh 1)

Chu kì của con lắc đơn dao động nhỏ là (ảnh 2)

Chu kì của con lắc đơn dao động nhỏ là (ảnh 3)

Chu kì của con lắc đơn dao động nhỏ là (ảnh 4)

115. Nhiều lựa chọn

 Hãy chọn câu đúng? Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi

thay đổi chiều dài của con lắc.

thay đổi gia tốc trọng trường.

tăng biên độ góc đến screenshot-2024-05-13-220531-1715612153.png

thay đổi khối lượng của con lắc.

116. Nhiều lựa chọn

Trong mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều, cặp đại lượng nào dưới đây không tương ứng với nhau?

biên độ và bán kính.

tốc độ cực đại và tốc độ dài.

chu kì dao động và thời gian quay 1 vòng.

pha dao động và góc quay.

117. Nhiều lựa chọn

Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?

vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.

Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.

Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển ra xa vị trí cân bằng.

118. Nhiều lựa chọn

Trong dao động điều hòa, đồ thị của gia tốc phụ thuộc vào tọa độ là

một đường elip.

một đường sin.

một đoạn thẳng. 

một đường parabol.

119. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây sai? Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn trên đường thẳng nằm trong mặt phẳng quȳ đạo là một dao động điều hòa có tần số góc screenshot-2024-05-12-202509-1715612438.png và có độ lớn cực đại của vận tốc là vmax .  Điều đó chứng tỏ

chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc làscreenshot-2024-05-12-202509-1715612438.png

Chất điểm chuyển động tròn đều với gia tốc hướng tâm là screenshot-2024-05-13-151352-1715612510.png

Chất điểm chuyển động tròn đều với vận tốc dài là vmax

Bán kính quȳ đạo tròn là Phát biểu nào dưới đây sai? Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn trên đường thẳng nằm trong mặt phẳng quȳ đạo là một dao động điều hòa có tần số góc  và có độ lớn cực đại của vận tốc là  Điều đó chứng tỏ A chất điểm chuyển động tròn đều với tốc độ góc là  B Chất điểm chuyển động tròn đều với gia tốc hướng tâm là  C Chất điểm chuyển động tròn đều với vận tốc dài là vmax. D Bán kính quȳ đạo tròn là  (ảnh 1)

120. Nhiều lựa chọn

 Đối với con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa

độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn lớn hơn độ lớn lực kéo về.

lực đàn hồi tác dụng vào vật luôn hướng lên.

lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí xa vị trí cân bằng nhất.

hợp lực của lực đàn hồi và trọng lực tác dụng vào vật luôn hướng về vị trí cân bằng.

121. Nhiều lựa chọn

. Khi nói về dao động điều hòa của một vật thì phát biểu nào dưới đây là đúng?

Lực kéo về và li độ của vật cùng pha nhau.

Chu kì là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp li độ và gia tốc của vật lặp lại như cũ.

Động năng và vận tốc của vật dao động cùng tần số.

Thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật qua vị trí cân bằng là nửa chu kì.

122. Nhiều lựa chọn

 Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.

Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.

Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.

123. Nhiều lựa chọn

 Điều nào sau đây sai khi nói về dao động của con lắc đơn với biên độ nhỏ?

Chiều dài quȳ đạo bằng hai lần biên độ dao động.

Chu kì con lắc không phụ thuộc khối lượng của vật nặng.

Tốc độ vật nặng đạt cực đại khi qua vị trí cân bằng.

Lực căng dây khi vật qua vị trí cân bằng có giá trị bằng trọng lượng của vật.

124. Nhiều lựa chọn

Khi một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có dạng screenshot-2024-05-13-222127-1715613108.png Phát biểu nào sau đây sai?

Dao động cưỡng bức là một dao động điều hòa.

Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng screenshot-2024-05-12-202509-1715613150.png

Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.

Biên độ dao động cưỡng bức tỉ lệ với F0 phụ thuộc vàoscreenshot-2024-05-12-202509-1715613150.png

125. Nhiều lựa chọn

Khi xảy ra cộng hưởng trong một hệ cơ học thì

Biên độ dao động của hệ sē tăng nếu tần số của ngoại lực tuần hoàn tăng.

Biên độ dao động của hệ sē bằng biên độ của ngoại lực.

Dao động của hệ tiếp tục được duy trì mà không cần ngoại lực tác dụng nữa.

Tốc độ tiêu hao năng lượng bằng tốc độ năng lượng ngoại lực cung cấp cho vật.

126. Nhiều lựa chọn

Khi đến mỗi bến, xe buýt chỉ tạm dừng nên không tắt máy. Hành khách trên xe nhận thấy thân xe dao động. Đó là dao động

tắt dần.

duy trì. 

cưỡng bức. 

đang có cộng hưởng.

127. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai?

Dao động tuần hoàn và dao động điều hòa đều có chu kì dao động T xác định.

Dao động tự do là dao động có chu kì phụ thuộc vào đặc tính của hệ.

Vật dao động tắt dần có biên độ giảm dần và luôn dừng lại ở vị trí cân bằng.

Năng lượng mà hệ dao động duy trì nhận được trong mỗi chu kì không thay đổi.

128. Nhiều lựa chọn

Dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ, có biên độ bằng biên độ của mỗi dao động thành phần khi hai dao động thành phần

ngược pha. 

cùng pha.

lệch pha screenshot-2024-05-13-222719-1715613463.png 

lệch pha screenshot-2024-05-13-222725-1715613479.png

129. Nhiều lựa chọn

Dao động của quả lắc đồng hồ là dao động

duy trì.

cưỡng bức. 

cộng hưởng. 

tắt dần.

130. Nhiều lựa chọn

Một vật đang dao động điều hòa thì vectơ gia tốc của vật luôn

hướng ra xa vị trí cân bằng. 

cùng chiều chuyển động của vật.

ngược chiều chuyển động của vật. 

hướng về vị trí cân bằng.

131. Nhiều lựa chọn

Một vật dao động điều hòa với tần số gócscreenshot-2024-05-12-202509-1715613805.pngvà biên độ A, gia tốc của vật có giá trị cực đại bằng

Một vật dao động điều hòa với tần số gócvà biên độ A, gia tốc của vật có giá trị cực đại bằng (ảnh 1)

Một vật dao động điều hòa với tần số gócvà biên độ A, gia tốc của vật có giá trị cực đại bằng (ảnh 2)

Một vật dao động điều hòa với tần số gócvà biên độ A, gia tốc của vật có giá trị cực đại bằng (ảnh 3)

Một vật dao động điều hòa với tần số gócvà biên độ A, gia tốc của vật có giá trị cực đại bằng (ảnh 4)

132. Nhiều lựa chọn

Khi một vật dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc của nó biến đổi điều hòa cùng

tần số.

biên độ. 

pha ban đầu. 

pha dao động.

133. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc lò xo được tính bởi công thức

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng  và vật nặng có khối lượng m đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc lò xo được tính bởi công thức (ảnh 1)

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng  và vật nặng có khối lượng m đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc lò xo được tính bởi công thức (ảnh 2)

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng  và vật nặng có khối lượng m đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc lò xo được tính bởi công thức (ảnh 3)

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng  và vật nặng có khối lượng m đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc lò xo được tính bởi công thức (ảnh 4)

134. Nhiều lựa chọn

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có biên độ lần lượt là A1 và A2. Nếu hai dao động thành phần cùng pha với nhau thì biên độ dao động của vật bằng

| A1 - A2 |

A1 + A2

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có biên độ lần lượt là  và  Nếu hai dao động thành phần cùng pha với nhau thì biên độ dao động của vật bằng (ảnh 1)

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có biên độ lần lượt là  và  Nếu hai dao động thành phần cùng pha với nhau thì biên độ dao động của vật bằng (ảnh 2)

135. Nhiều lựa chọn

 Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian là dao động

điều hòa. 

tuần hoàn. 

tắt dần. 

duy trì.

136. Nhiều lựa chọn

Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực screenshot-2024-05-13-224205-1715614382.png  ( F0 và f  không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là

screenshot-2024-05-13-224218-1715614428.png 

screenshot-2024-05-13-224223-1715614445.png 

0,5f

137. Nhiều lựa chọn

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình screenshot-2024-05-13-224512-1715614784.png Gia tốc của vật có biểu thức là

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình  Gia tốc của vật có biểu thức là (ảnh 1)

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình  Gia tốc của vật có biểu thức là (ảnh 2)

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình  Gia tốc của vật có biểu thức là (ảnh 3)

Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình  Gia tốc của vật có biểu thức là (ảnh 4)

138. Nhiều lựa chọn

 Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

lò xo không biến dạng. 

vật có vận tốc cực đại.

vật đi qua vị trí cân bằng. 

lò xo có chiều dài cực đại.

139. Nhiều lựa chọn

Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB. Khi qua vị trí cân bằng, vectơ vận tốc của chất điểm

có độ lớn cực đại. 

luôn có chiều hướng đến A.

luôn có chiều hướng đến B. 

bằng 0 .

140. Nhiều lựa chọn

Cho một vật dao động điều hòa với phương trình screenshot-2024-05-13-153052-1715615068.png, giá trị cực tiểu của vận tốc là

screenshot-2024-05-13-223403-1715615132.png 

2screenshot-2024-05-13-223354-1715615161.png 

screenshot-2024-05-13-223354-1715615161.png

141. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa.

Vận tốc luôn trễ pha screenshot-2024-05-12-203601-1715615302.png so với gia tốc.

Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.

Vận tốc luôn sớm phascreenshot-2024-05-12-203601-1715615302.png so với li độ.

Gia tốc ngược pha so với li độ.

142. Nhiều lựa chọn

Gia tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn bằng nửa giá trị cực đại khi vật có

động năng cực đại.

động năng bằng ba lần thế năng.

thế năng bằng động năng.

thế năng bằng ba lần động năng.

143. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là

F = 0,5kx

F = kx

F = 0,5kx2

F = kx

144. Nhiều lựa chọn

Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình screenshot-2024-05-13-230315-1715615625.pngscreenshot-2024-05-13-230323-1715615643.pnglà hai dao động

cùng pha.

lệch pha screenshot-2024-05-12-203611-1715615699.png 

ngược pha.

lệch pha screenshot-2024-05-12-203601-1715615718.png

145. Nhiều lựa chọn

 Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc bằng

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc bằng (ảnh 1)

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc bằng (ảnh 2)

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc bằng (ảnh 3)

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc bằng (ảnh 4)

146. Nhiều lựa chọn

Một vật dao động điều hòa với phương trình screenshot-2024-05-13-224512-1715656533.png Tốc độ cực đại của vật

Một vật dao động điều hòa với phương trình  Tốc độ cực đại của vật (ảnh 1)

Một vật dao động điều hòa với phương trình  Tốc độ cực đại của vật (ảnh 2)

Một vật dao động điều hòa với phương trình  Tốc độ cực đại của vật (ảnh 3)

Một vật dao động điều hòa với phương trình  Tốc độ cực đại của vật (ảnh 4)

147. Nhiều lựa chọn

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ tổng hợp của hai dao động này là

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ tổng hợp của hai dao động này là (ảnh 1)

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ tổng hợp của hai dao động này là (ảnh 2)

A = |A1 - A2 |

A = A1 - A2 

148. Nhiều lựa chọn

Một vật dao động cưỡng bức. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì

dao động của vật dừng lại.

dao động của vật chậm dần.

biên độ dao động của vật giảm dần.

biên độ dao động của vật đạt cực đại.

149. Nhiều lựa chọn

Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa

biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động của con lắc.

biến thiên tuần hoàn cùng tần số dao động của con lắc.

tỉ lệ thuận với bình phương của biên độ dao động.

tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.

150. Nhiều lựa chọn

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì bằng

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì bằng (ảnh 1)

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì bằng (ảnh 2)

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì bằng (ảnh 3)

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì bằng (ảnh 4)

151. Nhiều lựa chọn

Treo con lắc đơn vào một điểm cố định tại nơi có gia tốc rơi tự do g, nếu tăng khối lượng của vật lên 2 lần thì tần số dao động của con lắc đơn

giảm screenshot-2024-05-14-103749-1715666865.png lần. 

tăng 2 lần. 

không đổi. 

tăng screenshot-2024-05-14-103749-1715666865.png lần.

152. Nhiều lựa chọn

Lực kéo về tác dụng vào một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.

không đổi nhưng hướng thay đổi.

tỉ lệ với bình phương biên độ.

và hướng không đổi.

153. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi

vật có vận tốc cực đại.

luôn là phương thẳng đứng.

vật đi qua vị trí cân bằng.

vuông góc với phương truyền sóng.

154. Nhiều lựa chọn

Khi một vật dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa cùng

tần số. 

biên độ. 

pha ban đầu. 

pha dao động.

155. Nhiều lựa chọn

 Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc lò xo được tính bởi công thức

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc lò xo được tính bởi công thức (ảnh 1)

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc lò xo được tính bởi công thức (ảnh 2)

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc lò xo được tính bởi công thức (ảnh 3)

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc lò xo được tính bởi công thức (ảnh 4)

156. Nhiều lựa chọn

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có phương trình screenshot-2024-05-14-142943-1715671246.png. Biên độ A của dao động tổng hợp của hai dao động trên được cho bởi công thức nào sau đây?

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có phương trình . Biên độ  của dao động tổng hợp của hai dao động trên được cho bởi công thức nào sau đây? (ảnh 1)

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có phương trình . Biên độ  của dao động tổng hợp của hai dao động trên được cho bởi công thức nào sau đây? (ảnh 2)

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có phương trình . Biên độ  của dao động tổng hợp của hai dao động trên được cho bởi công thức nào sau đây? (ảnh 3)

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, có phương trình . Biên độ  của dao động tổng hợp của hai dao động trên được cho bởi công thức nào sau đây? (ảnh 4)

157. Nhiều lựa chọn

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là screenshot-2024-05-14-143252-1715671410.pngscreenshot-2024-05-14-143258-1715671433.png Biên độ dao động của vật là

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là  và  Biên độ dao động của vật là (ảnh 1)

A

Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là  và  Biên độ dao động của vật là (ảnh 2)

2A

158. Nhiều lựa chọn

Chất điểm dao động điều hòa sē chuyển động khi lực kéo về

có độ lớn cực đại.

có độ lớn cực tiểu.

đổi chiều. 

bằng không.

159. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa với tần số gócscreenshot-2024-05-14-143637-1715671643.png và biên độ A, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa với tần số gócvà biên độ A, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là (ảnh 1)

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa với tần số gócvà biên độ A, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là (ảnh 2)

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa với tần số gócvà biên độ A, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là (ảnh 3)

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa với tần số gócvà biên độ A, chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là (ảnh 4)

160. Nhiều lựa chọn

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là

2kx2

0,5kx2

0,5kx

2kx

161. Nhiều lựa chọn

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

trên cùng một phương truyền sóng.

162. Nhiều lựa chọn

Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?

ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.

Sóng âm trong không khí là sóng dọc.

Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.

Sóng âm trong không khí là sóng ngang.

163. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai khi nói về bước sóng.

Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong 1 chu kì.

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.

Trên phương truyền sóng, các điểm cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.

Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong 1 giây.

164. Nhiều lựa chọn

Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng

tăng 4 lần. 

tăng 2 lần. 

không đổi. 

giảm 2 lần.

165. Nhiều lựa chọn

Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào

tính chất của môi trường. 

kích thước của môi trường.

biên độ sóng. 

cường độ sóng.

166. Nhiều lựa chọn

Tốc độ truyền sóng là tốc độ

chuyển động của các phần tử vật chất.

dao động của nguồn sóng.

bước sóng của nó giảm.

bước sóng của nó không thay đổi

167. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học?

Là quá trình truyền năng lượng.

Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.

Là quá trình truyền pha dao động.

Là quá trình lan truyền các phần từ vật chất trong không gian và theo thời gian.

168. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường?

Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn.

Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng.

Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường.

Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh.

169. Nhiều lựa chọn

Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

170. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai.

Vận tốc của sóng là vận tốc dao động của các phần tử dao động.

Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động.

Tần số của sóng là tần số dao động của các phần tử dao động.

Chu kì của sóng là chu kì dao động của các phần tử dao động.

171. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai khi nói về sự lan truyền sóng cơ.

Năng lượng được lan truyền theo sóng.

Trạng thái dao động được lan truyền theo sóng.

Pha dao động được lan truyền theo sóng.

Phần tử vật chất lan truyền với tốc độ bằng tốc độ truyền sóng.

172. Nhiều lựa chọn

 Biên độ sóng là

quãng đường mà mỗi phần tử môi trường truyền đi trong 1 giây.

khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha.

một nửa khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử môi trường khi sóng truyền qua.

khoảng cách giữa hai phần tử của môi trường trên phương truyền sóng mà dao động cùng pha.

173. Nhiều lựa chọn

Đối với sóng cơ học, sang ngang sē

chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.

truyền được trong chất rắn và chất lỏng.

truyền được trong chất rắn, chất khí và chất lỏng.

truyền được trong chất rắn.

174. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

cùng tần số, cùng biên độ.

có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.

cùng tần số, cùng phương và có độ lệch pha không đổi.

175. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng giao thoa là hiện tượng

tổng hợp của hai dao động.

tạo thành các gợn lồi, lōm.

hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm chúng luôn tăng cường nhau, có những điểm chúng luôn triệt tiêu nhau.

giao thoa của hai sóng tại một điểm của môi trường.

176. Nhiều lựa chọn

 Phát biểu nào sau đây về hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn không cùng pha là không đúng?

Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn sóng là một vân cực đại.

Số vân cực đại trên mặt chất lỏng có giao thoa chưa chắc là một số lẻ.

Trên mặt chất lỏng tồn tại các điểm hầu như không dao động.

Trên mặt chất lỏng tồn tại các điểm dao động với biên độ cực đại.

177. Nhiều lựa chọn

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn sóng A và B cùng tần số nhưng ngược pha, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?

bằng hai lần bước sóng.

bằng một bước sóng.

bằng một nửa bước sóng. 

bằng một phần tư bước sóng.

178. Nhiều lựa chọn

Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ

dao động với biên độ cực đại.

dao động với biên độ cực tiểu.

không dao động.

dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.

179. Nhiều lựa chọn

Trong sự giao thoa của hai sóng cơ phát ra từ 2 nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách d1d2 tới hai nguồn, thỏa mãn điều kiện nào sau đây (với k là số nguyên, screenshot-2024-05-15-133433-1715754380.png là bước sóng)

Trong sự giao thoa của hai sóng cơ phát ra từ 2 nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách  tới hai nguồn, thỏa mãn điều kiện nào sau đây (với k là số nguyên,  là bước sóng) (ảnh 1)

Trong sự giao thoa của hai sóng cơ phát ra từ 2 nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách  tới hai nguồn, thỏa mãn điều kiện nào sau đây (với k là số nguyên,  là bước sóng) (ảnh 2)

Trong sự giao thoa của hai sóng cơ phát ra từ 2 nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách  tới hai nguồn, thỏa mãn điều kiện nào sau đây (với k là số nguyên,  là bước sóng) (ảnh 3)

Trong sự giao thoa của hai sóng cơ phát ra từ 2 nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách  tới hai nguồn, thỏa mãn điều kiện nào sau đây (với k là số nguyên,  là bước sóng) (ảnh 4)

180. Nhiều lựa chọn

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì

khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần một sợi dây duổi thẳng là một nửa chu kì sóng.

khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng.

tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên.

hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.

181. Nhiều lựa chọn

Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa

biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động của con lắc.

biến thiên tuần hoàn cùng tần số dao động của con lắc.

tỉ lệ thuận với bình phương của biên độ dao động.

tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.

182. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào về sóng âm là sai?

Các loại nhạc cụ khác nhau thì phát ra âm có âm sắc khác nhau

Độ cao là đặc trưng sinh lý phụ thuộc vào tần số sóng âm

Mọi sóng âm đều gây ra được cảm giác âm

Âm thanh, siêu âm, hạ âm có cùng bản chất

183. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng nào dưới đây là những đặc trưng vật lý của âm?

Độ cao của âm, đồ thị âm 

Độ cao của âm, tần số âm

Âm sắc, độ to của âm 

Chu kỳ sóng âm, cường độ âm

184. Nhiều lựa chọn

Một sóng cơ có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là

sóng siêu âm.

sóng âm.

sóng hạ âm. 

chưa đủ dữ kiện để kết luận.

185. Nhiều lựa chọn

Đối với âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một cây đàn phát ra thì

Tốc độ âm cơ bản gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2

Tần số hoạ âm bậc 2 gấp đôi tần số âm cơ bản

Độ cao âm bậc 2 gấp đôi độ cao âm cơ bản

Hoạ âm bậc 2 có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản

186. Nhiều lựa chọn

Sóng âm không có tính chất nào sau đây?

Mang năng lượng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng A.

Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí

Là sóng ngang khi truyền trong chất khí

Có khả năng phản xạ, khúc xạ, giao thoa

187. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Âm có cường độ lớn thì tai có cảm giác âm đó "to".

Âm có tần số lớn thì tai có cảm giác âm đó "to".

Âm "to" hay "nhỏ" phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.

Âm có cường độ nhỏ thì tai có cảm giác âm đó "bé".

188. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai về sóng âm.

Nhạc âm là những âm có tính tuần hoàn

Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào cường độ âm

Dao động của âm do các nhạc cụ phát ra không phải là dao động điều hoà

Độ cao của âm phụ thuộc vào chu kỳ âm

189. Nhiều lựa chọn

Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do

khác nhau về tần số

khác nhau về số hoạ âm

khác nhau về đồ thị dao động âm

khác nhau về chu kỳ của sóng âm

190. Nhiều lựa chọn

Một sóng nước lan truyền trên bề mặt nước tới một vách chắn cố định, thẳng đứng và phản xạ trở lại. Sóng tới và sóng phản xạ

Khác tần số, ngược pha. 

Khác tần số, cùng pha.

Cùng tần số, cùng pha. 

Cùng tần số, ngược pha.

191. Nhiều lựa chọn

Để có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi với hai đầu dây có một đầu cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng

Một số nguyên lần bước sóng.

Một số nguyên lần phần tư bước sóng.

Một số nguyên lần nửa bước sóng. 

Một số lẻ lần phần tư bước sóng.

192. Nhiều lựa chọn

Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì

Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần một sợi dây duỗi thẳng là một chu kỳ sóng.

Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng.

Tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên.

Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.

193. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?

Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.

Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động.

Sóng cơ lan truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí và trong chân không.

Sóng cơ lan truyền được trong môi trường vật chất nhờ sự liên kết của các phần tử môi trường.

194. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai. Quá trình truyền sóng là

Quá trình truyền dao động.

Quá trình truyền pha dao động.

Quá trình truyền năng lượng.

Quá trình truyền các phần tử của môi trường truyền.

195. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình truyền sóng thì

các phần tử của môi trường sē chuyển dời theo phương truyền sóng.

các phần tử của môi trường sē chỉ dao động tại vị trí xác định của chúng.

các phần tử của môi trường sē chuyển dời ngược với phương truyền sóng.

các phần tử của môi trường sē chuyển dời ngược với phương vuông góc với phương truyền sóng.

196. Nhiều lựa chọn

Chọn nhận xét sai về quá trình truyền sóng.

Quá trình truyền sóng là quá trình các phần tử vật chất truyền từ điểm này sang điểm lân cận trong môi trường vật chất theo thời gian.

Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.

Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền trạng thái dao động từ điểm này sang điểm lân cận trong môi trường vật chất theo thời gian.

Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động từ điểm này sang điểm lân cận trong môi trường vật chất theo thời gian.

197. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

Sóng cơ là những dao động đàn hồi lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian.

Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

Sóng có phương dao động là phương ngang.

Sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.

198. Nhiều lựa chọn

Sóng ngang là sóng

có phương dao động là phương thẳng đứng.

có phương dao động là phương ngang.

có phương dao động trùng phương truyền sóng.

có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.

199. Nhiều lựa chọn

Tần số của sóng phụ thuộc vào

dao động của nguồn sóng.

quãng đường truyền sóng.

môi trường truyền sóng.

biên độ của sóng.

200. Nhiều lựa chọn

Bước sóng là

quãng đường sóng truyền được trong một giây.

khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha.

khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng một phương truyền sóng.

quãng đường sóng truyền trong một chu kì.

201. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là

bước sóng. 

độ lệch pha. 

vận tốc truyền sóng. 

chu kì.

202. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai về bước sóng.

Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong thời gian mà một điểm trong môi trường truyền thực hiện một dao động.

Bước sóng bằng tích của vận tốc truyền sóng và tần số của sóng.

Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng một phương truyền sóng.

Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong một chu kì.

203. Nhiều lựa chọn

Xét sóng cơ có chu kì là T, tần số f, tần số góc screenshot-2024-05-15-140119-1715755922.png, vận tốc truyền v. Hệ thức nào sau đây đúng?

Xét sóng cơ có chu kì là T, tần số f, tần số góc , vận tốc truyền v. Hệ thức nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Xét sóng cơ có chu kì là T, tần số f, tần số góc , vận tốc truyền v. Hệ thức nào sau đây đúng? (ảnh 2)

Xét sóng cơ có chu kì là T, tần số f, tần số góc , vận tốc truyền v. Hệ thức nào sau đây đúng? (ảnh 3)

Xét sóng cơ có chu kì là T, tần số f, tần số góc , vận tốc truyền v. Hệ thức nào sau đây đúng? (ảnh 4)

204. Nhiều lựa chọn

Sóng cơ học là sóng truyền được trong các môi trường

chỉ truyền được trong chất khí.

truyền được trong chất rắn, mặt thoáng chất lỏng.

truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.

truyền được trong chất khí và chân không.

205. Nhiều lựa chọn

Xét sóng truyền trên mặt nước từ tâm sóng O. Chọn phát biểu đúng.

Mọi điểm trên mặt nước mà sóng truyền tới đều dao động với cùng một chu kì.

Biên độ dao động tại mọi điểm trên mặt nước bằng nhau.

Năng lượng sóng truyền đến một điểm trên mặt nước không phụ thuộc vào quãng đường truyền.

Sóng truyền trên mặt nước là sóng dọc.

206. Nhiều lựa chọn

Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là screenshot-2024-05-15-152141-1715760763.png Phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng d = OM là

Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là  Phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng  = OM là (ảnh 1)

Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là  Phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng  = OM là (ảnh 2)

Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là  Phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng  = OM là (ảnh 3)

Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là  Phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng  = OM là (ảnh 4)

207. Nhiều lựa chọn

Sóng truyền trên một sợi dây với tần số f, chu kì T, bước sóng screenshot-2024-05-15-133433-1715762205.png, vận tốc v. Góc lệch pha giữa hai dao động của hai điểm M và N (MN = d) ở trên dây là

Sóng truyền trên một sợi dây với tần số f, chu kì T, bước sóng , vận tốc v. Góc lệch pha giữa hai dao động của hai điểm M và N (MN = d) ở trên dây là (ảnh 1)

Sóng truyền trên một sợi dây với tần số f, chu kì T, bước sóng , vận tốc v. Góc lệch pha giữa hai dao động của hai điểm M và N (MN = d) ở trên dây là (ảnh 2)

Sóng truyền trên một sợi dây với tần số f, chu kì T, bước sóng , vận tốc v. Góc lệch pha giữa hai dao động của hai điểm M và N (MN = d) ở trên dây là (ảnh 3)

Sóng truyền trên một sợi dây với tần số f, chu kì T, bước sóng , vận tốc v. Góc lệch pha giữa hai dao động của hai điểm M và N (MN = d) ở trên dây là (ảnh 4)

208. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng là

một nửa bước sóng.

một bước sóng.

một số nguyên lần bước sóng. 

một phần tư bước sóng.

209. Nhiều lựa chọn

Trên một phương truyền sóng, vị trí những điểm dao động ngược pha nhau

cách nhau screenshot-2024-05-15-155220-1715762580.png

cách nhau cách nhau screenshot-2024-05-15-155232-1715762599.png

cách nhau screenshot-2024-05-15-155244-1715762624.png 

cách nhau screenshot-2024-05-15-155256-1715762643.png

210. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai. Âm thanh

có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz.

là sóng cơ học.

lan truyền được trong môi trường rắn, lỏng, khí.

có phương dao động luôn luôn vuông góc với phương truyền sóng.

211. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng về sóng âm.

Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và cả chân không.

Ngưỡng nghe và ngưỡng đau phụ thuộc vào tần số của âm.

Chu kì và tần số là những đặc trưng sinh lí của âm.

Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào cường độ âm.

212. Nhiều lựa chọn

Vận tốc của âm phụ thuộc vào

tần số âm.

bước sóng âm.

biên độ âm.

tính đàn hồi và mật độ của môi trường.

213. Nhiều lựa chọn

Sóng âm khi truyền từ không khí vào nước thì

bước sóng tăng.

bước sóng không đổi.

bước sóng giảm. 

không xác định được.

214. Nhiều lựa chọn

Các đặc trưng sinh lí của âm là

chu kì, tần số và độ cao của âm.

vận tốc, bước sóng và âm sắc.

độ cao, độ to và âm sắc. 

độ cao, độ to và biên độ.

215. Nhiều lựa chọn

Mức cường độ âm L được xác định bởi biểu thức với I là cường độ âm và I0 là cường độ âm chuẩn.

Mức cường độ âm L được xác định bởi biểu thức với I là cường độ âm và I0 là cường độ âm chuẩn. (ảnh 1)

Mức cường độ âm L được xác định bởi biểu thức với I là cường độ âm và I0 là cường độ âm chuẩn. (ảnh 2)

Mức cường độ âm L được xác định bởi biểu thức với I là cường độ âm và I0 là cường độ âm chuẩn. (ảnh 3)

Mức cường độ âm L được xác định bởi biểu thức với I là cường độ âm và I0 là cường độ âm chuẩn. (ảnh 4)

216. Nhiều lựa chọn

Giao thoa sóng là

sự gặp nhau của hai sóng cùng loại khi truyền trong cùng một môi trường.

sự tổng hợp hai dao động cùng tần số cùng pha.

sự tổng hợp hai sóng phát ra từ 2 nguồn có cùng tần số và độ lệch pha không đổi.

sự giao nhau giữa hai sóng cùng tần số và biên độ.

217. Nhiều lựa chọn

Hai sóng kết hợp phải có tính nào sau đây?

Cùng biên độ.

Cùng tần số.

Cùng phương truyền sóng. 

Cùng năng lượng.

218. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để xảy ra hiện tượng giao thoa giữa 2 sóng là sự gặp nhau của

hai sóng có cùng biên độ.

hai sóng có cùng pha.

hai sóng có cùng tần số.

hai sóng kết hợp.

219. Nhiều lựa chọn

Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha và cùng biên độ, những điểm đứng yên có hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn là

một số nguyên lần bước sóng.

một số lẻ lần nửa bước sóng.

một số chăn lần nửa bước sóng. 

một số lẻ lần bước sóng.

220. Nhiều lựa chọn

Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm phụ thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ

dao động với biên độ cực đại.

dao động với biên độ cực tiểu.

không dao động.

dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.

221. Nhiều lựa chọn

Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực dại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với screenshot-2024-05-15-161115-1715763757.png có giá trị là

Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực dại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với  có giá trị là (ảnh 1)

Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực dại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với  có giá trị là (ảnh 2)

Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực dại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với  có giá trị là (ảnh 3)

Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực dại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với  có giá trị là (ảnh 4)

222. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước. Trên đoạn nối hai tâm sóng $A$ và $B$, khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp có dao động với biên độ cực đại là

bước sóng.

một nửa bước sóng.

một phần tư bước sóng. 

một phần tám bước sóng.

223. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai trong các câu sau đây.

Trong hiện tượng sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ là hai sóng kết hợp.

Sóng dừng là sóng có các điểm nút và điểm bụng trong không gian.

Trong hiện tượng sóng dừng, không có sự truyền năng lượng.

Sóng dừng là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng giao thoa.

224. Nhiều lựa chọn

Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì

chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.

chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.

bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.

bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.

225. Nhiều lựa chọn

Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt vào giữa hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có biểu thức screenshot-2024-05-15-200233-1715777587.png. Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch được cho bởi công thức nào dưới đây?

Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt vào giữa hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có biểu thức . Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch được cho bởi công thức nào dưới đây? (ảnh 1)

Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt vào giữa hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có biểu thức . Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch được cho bởi công thức nào dưới đây? (ảnh 2)

Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt vào giữa hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có biểu thức . Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch được cho bởi công thức nào dưới đây? (ảnh 3)

Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt vào giữa hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có biểu thức . Cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch được cho bởi công thức nào dưới đây? (ảnh 4)

226. Nhiều lựa chọn

Một khung dây phẳng quay đều quanh một trục vuông góc với đường sức từ của một cảm ứng từ trường đều B. Suất điện động trong khung có tần số phụ thuộc vào

tốc độ góc của khung dây.

diện tích của khung dây.

số vòng dây N của khung dây.

độ lớn của cảm ứng từ B của từ trường.

227. Nhiều lựa chọn

Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm, mối quan hệ luôn thay đổi theo thời gian?

u và i cùng pha với nhau.

u sớm pha hơn i góc Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm, mối quan hệ luôn thay đổi theo thời gian?  A u và i cùng pha với nhau. B u sớm pha hơn i góc   C u và i ngược pha nhau.  D i sớm pha hơn u góc  (ảnh 1)

u và i ngược pha nhau. 

i sớm pha hơn u góc screenshot-2024-05-15-200645-1715777862.png

228. Nhiều lựa chọn

Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian?

Pha ban đầu. 

Giá trị tức thời. 

Tần số góc. 

Biên độ.

229. Nhiều lựa chọn

Dòng điện xoay chiều hình sin là

dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.

dòng điện có cường độ biến thiên tỉ lệ thuận với thời gian.

dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

dòng điện có cường độ và chiều thay đổi theo thời gian.

230. Nhiều lựa chọn

Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng?

Cường độ dòng điện.

Suất điện động.

Công suất. 

Điện áp.

231. Nhiều lựa chọn

Trong đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều nào sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?

Tần số.

Công suất.

Chu kì. 

Điện áp.

232. Nhiều lựa chọn

Các giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều

chỉ được đo bằng ampe kế nhiệt.

bằng giá trị trung bình chia cho 2.

được xây dựng dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.

bằng giá trị cực đại chia cho 2.

233. Nhiều lựa chọn

Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì dòng điện trong mạch

sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch gócVới mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì dòng điện trong mạch A sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc  B sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc  C trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc  D trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc  (ảnh 1)

sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì dòng điện trong mạch A sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc  B sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc  C trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc  D trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc  (ảnh 2)

trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì dòng điện trong mạch A sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc  B sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc  C trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc  D trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc  (ảnh 3)

trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện thì dòng điện trong mạch A sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc  B sớm pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc  C trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc  D trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu đoạn mạch góc  (ảnh 4)

234. Nhiều lựa chọn

Trong các đáp án sau, đáp án nào đúng?

Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều bằng một nửa giá trị cực đại của nó.

Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian là dòng điện xoay chiều.

Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.

Dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều luôn lệch pha nhau.

235. Nhiều lựa chọn

Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thứcTrong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức  thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức  (A). Hỏi I và  được xác định bằng hệ thức nào sau đây? (ảnh 1) thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thứcTrong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức  thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức  (A). Hỏi I và  được xác định bằng hệ thức nào sau đây? (ảnh 2) (A). Hỏi I vàTrong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức  thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức  (A). Hỏi I và  được xác định bằng hệ thức nào sau đây? (ảnh 3) được xác định bằng hệ thức nào sau đây?

Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức  thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức  (A). Hỏi I và  được xác định bằng hệ thức nào sau đây? (ảnh 4)

Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức  thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức  (A). Hỏi I và  được xác định bằng hệ thức nào sau đây? (ảnh 5)

Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức  thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức  (A). Hỏi I và  được xác định bằng hệ thức nào sau đây? (ảnh 6)

Trong mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức  thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức  (A). Hỏi I và  được xác định bằng hệ thức nào sau đây? (ảnh 7)

236. Nhiều lựa chọn

Công thức cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là

Công thức cảm kháng của cuộn cảm  đối với tần số f là (ảnh 1)

Công thức cảm kháng của cuộn cảm  đối với tần số f là (ảnh 2)

DCông thức cảm kháng của cuộn cảm  đối với tần số f là (ảnh 3)

Công thức cảm kháng của cuộn cảm  đối với tần số f là (ảnh 4)

237. Nhiều lựa chọn

Đặt vào hai đầu điện trở thuần R một điện áp xoay chiều có biểu thức Đặt vào hai đầu điện trở thuần  một điện áp xoay chiều có biểu thức (V) thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức  Hỏi I và  được xác định bằng hệ thức nào sau đây? (ảnh 1) (V) thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thứcĐặt vào hai đầu điện trở thuần  một điện áp xoay chiều có biểu thức (V) thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức  Hỏi I và  được xác định bằng hệ thức nào sau đây? (ảnh 2) Hỏi I và screenshot-2024-05-15-213516-1715783410.png được xác định bằng hệ thức nào sau đây?

Đặt vào hai đầu điện trở thuần  một điện áp xoay chiều có biểu thức (V) thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức  Hỏi I và  được xác định bằng hệ thức nào sau đây? (ảnh 3)

Đặt vào hai đầu điện trở thuần  một điện áp xoay chiều có biểu thức (V) thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức  Hỏi I và  được xác định bằng hệ thức nào sau đây? (ảnh 4)

Đặt vào hai đầu điện trở thuần  một điện áp xoay chiều có biểu thức (V) thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức  Hỏi I và  được xác định bằng hệ thức nào sau đây? (ảnh 5)

Đặt vào hai đầu điện trở thuần  một điện áp xoay chiều có biểu thức (V) thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức  Hỏi I và  được xác định bằng hệ thức nào sau đây? (ảnh 6)

238. Nhiều lựa chọn

Cảm kháng của cuộn cảm

tỉ lệ thuận với tần số dòng điện của nó.

tỉ lệ thuận với hiệu điện thế xoay chiều áp vào nó.

có giá trị như nhau đối với cả dòng xoay chiều và dòng điện không đổi.

tỉ lệ nghịch với tần số dòng điện xoay chiều qua nó.

239. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng khi nói so sánh pha của các đại lượng trong dòng điện xoay chiều.

uR và i cùng pha với nhau.

uL nhanh pha hơn uC góc screenshot-2024-05-15-200603-1715783754.png

uR nhanh pha hơn uC góc screenshot-2024-05-15-200603-1715783754.png

uR nhanh pha hơn uL góc screenshot-2024-05-15-200603-1715783754.png.

240. Nhiều lựa chọn

Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Tần số của dòng điện trong mạch là f, công thức đúng để tính dung kháng của tụ điện là

Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Tần số của dòng điện trong mạch là f, công thức đúng để tính dung kháng của tụ điện là (ảnh 1)

Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Tần số của dòng điện trong mạch là f, công thức đúng để tính dung kháng của tụ điện là (ảnh 2)

Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Tần số của dòng điện trong mạch là f, công thức đúng để tính dung kháng của tụ điện là (ảnh 3)

Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Tần số của dòng điện trong mạch là f, công thức đúng để tính dung kháng của tụ điện là (ảnh 4)

241. Nhiều lựa chọn

Dòng điện xoay chiều có tính chất nào sau đây?

Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian.

Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.

Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian.

Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn và cường độ dòng điện biến thiên điều hòa theo thời gian.

242. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau đây, câu nào sai?

Khi một khung dây quay đều quanh một trục vuông góc với các đường sức của một từ trường đều thì trong khung dây xuất hiện suất điện động xoay chiều hình sin.

Điện áp xoay chiều là điện áp biến đổi điều hòa theo thời gian.

Dòng điện có cường độ biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.

Trên cùng một đoạn mạch, dòng điện và điện áp xoay chiều luôn biến thiên với cùng pha ban đầu.

243. Nhiều lựa chọn

Đặt điện áp xoay chiều screenshot-2024-05-15-213354-1715784207.png vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L. Gọi i, I0 lần lượt là cường độ tức thời và cường độ cực đại. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch được tính

Đặt điện áp xoay chiều  (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L. Gọi  lần lượt là cường độ tức thời và cường độ cực đại. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch được tính (ảnh 1)

Đặt điện áp xoay chiều  (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L. Gọi  lần lượt là cường độ tức thời và cường độ cực đại. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch được tính (ảnh 2)

Đặt điện áp xoay chiều  (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L. Gọi  lần lượt là cường độ tức thời và cường độ cực đại. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch được tính (ảnh 3)

Đặt điện áp xoay chiều  (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L. Gọi  lần lượt là cường độ tức thời và cường độ cực đại. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch được tính (ảnh 4)

244. Nhiều lựa chọn

Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là screenshot-2024-05-15-200233-1715784461.png .Cường độ dòng điện tức thời có biểu thứcMạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là  Cường độ dòng điện tức thời có biểu thức  Các đại lượng  và a nhận giá trị nào sau đây? (ảnh 1) Các đại lượng I0 và a nhận giá trị nào sau đây?

Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là  Cường độ dòng điện tức thời có biểu thức  Các đại lượng  và a nhận giá trị nào sau đây? (ảnh 2)

Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là  Cường độ dòng điện tức thời có biểu thức  Các đại lượng  và a nhận giá trị nào sau đây? (ảnh 3)

Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là  Cường độ dòng điện tức thời có biểu thức  Các đại lượng  và a nhận giá trị nào sau đây? (ảnh 4)

Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là  Cường độ dòng điện tức thời có biểu thức  Các đại lượng  và a nhận giá trị nào sau đây? (ảnh 5)

245. Nhiều lựa chọn

Trong mạch điện xoay chiều RLC cộng hưởng thì kết luận nào sau đây là sai?

Cường độ hiệu dụng trong mạch cực đại.

Điện áp giữa hai đầu mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở R.

Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R.

Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ.

246. Nhiều lựa chọn

Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra cộng hưởng điện trong đoạn mạch thì khẳng định nào sau đây là sai?

Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.

Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.

Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở.

Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

247. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh có R, L xác định, khi thay đổi C xảy ra tình huống  Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh có R, L xác định, khi thay đổi C xảy ra tình huống  thì A Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. B Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ và hai đầu cuộn cảm bằng nhau. C Tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất. D Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. (ảnh 1) thì

Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại.

Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ và hai đầu cuộn cảm bằng nhau.

Tổng trở của mạch đạt giá trị lớn nhất.

Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.

248. Nhiều lựa chọn

Trong đoạn mạch mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu chỉ giảm tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trên mạch

Có giá trị hiệu dụng tăng.

Trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Cùng pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

Sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.

249. Nhiều lựa chọn

Trong đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R và tụ điện C, mắc vào điện áp xoay chiều screenshot-2024-05-15-213354-1715785086.png. Hệ số công suất của đoạn mạch là

Trong đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R và tụ điện C, mắc vào điện áp xoay chiều  Hệ số công suất của đoạn mạch là (ảnh 1)

Trong đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R và tụ điện C, mắc vào điện áp xoay chiều  Hệ số công suất của đoạn mạch là (ảnh 2)

Trong đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R và tụ điện C, mắc vào điện áp xoay chiều  Hệ số công suất của đoạn mạch là (ảnh 3)

Trong đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R và tụ điện C, mắc vào điện áp xoay chiều  Hệ số công suất của đoạn mạch là (ảnh 4)

250. Nhiều lựa chọn

Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới đây?

Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới đây? (ảnh 1)

 P = ZI2

P = UI

Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính bằng công thức nào dưới đây? (ảnh 2)

251. Nhiều lựa chọn

Trong đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng $0(\cos \varphi=0)$ khi

đoạn mạch không có tụ điện.

đoạn mạch có điện trở bằng không.

đoạn mạch không có cuộn cảm.

đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.

252. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng dưới đây. Máy biến thế là một thiết bị có thể

biến đổi hiệu điện thế của một dòng điện xoay chiều.

biến đổi hiệu điện thế của một dòng điện xoay chiều hay của dòng điện không đổi.

biến đổi hiệu điện thế của một dòng điện xoay chiều hay của dòng điện không đổi.

biến đổi công suất của một dòng điện không đổi.

253. Nhiều lựa chọn

Hoạt động của biến áp dựa trên

hiện tượng tự cảm.

hiện tượng cảm ứng điện từ.

từ trường quay. 

tác dụng của lực từ.

254. Nhiều lựa chọn

Vai trò của máy biến thế trong việc truyền tải điện năng là

giảm điện trở của dây dẫn trên đường truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.

tăng hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.

giảm hiệu điện thế truyền tải để giảm hao phí trên đường truyền tải.

giảm sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ.

255. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào

hiện tượng tự cảm.

hiện tượng cảm ứng điện từ.

khung dây quay trong điện trường.

khung dây chuyển động trong từ trường.

256. Nhiều lựa chọn

Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, số vòng dây của roto là n (vòng/phút) thì tần số dòng điện xác định là

f=np. 

f=60np. 

f=np/60. 

f=60n/p.

257. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai.

Từ thông qua một mạch điện biến thiên trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng.

Suất điện động cảm ứng trong một mạch điện tỉ lệ với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch điện đó.

Suất điện động cảm ứng trong một khung dây quay trong từ trường đều có tần số bằng với số vòng quay trong 1s.

Suất điện động cảm ứng trong một khung dây quay trong từ trường đều có biên độ tỉ lệ với chu kì quay của khung.

258. Nhiều lựa chọn

Một khung dây phẳng nằm trong từ trường đều quay quanh một trục xx'. Trong khung xuất hiện suất điện động cảm ứng trong trường hợp nào sau đây?

xx' vuông góc với mặt phẳng khung dây.

xx' nằm trong mặt phẳng dây và song song với đường sức từ.

xx' nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với đường sức từ.

xx' và đường sức từ cùng vuông góc với mặt phẳng khung dây.

259. Nhiều lựa chọn

Một khung dây gồm N vòng dây, quay đều trong từ trường đều B với tốc độ góc là screenshot-2024-05-15-140119-1715786147.png, tiết diện khung dây là S, trục quay vuông góc với đường sức từ. Suất điện động trong khung dây có giá trị hiệu dụng là

Một khung dây gồm N vòng dây, quay đều trong từ trường đều B với tốc độ góc là , tiết diện khung dây là S, trục quay vuông góc với đường sức từ. Suất điện động trong khung dây có giá trị hiệu dụng là (ảnh 1)

Một khung dây gồm N vòng dây, quay đều trong từ trường đều B với tốc độ góc là , tiết diện khung dây là S, trục quay vuông góc với đường sức từ. Suất điện động trong khung dây có giá trị hiệu dụng là (ảnh 2)

Một khung dây gồm N vòng dây, quay đều trong từ trường đều B với tốc độ góc là , tiết diện khung dây là S, trục quay vuông góc với đường sức từ. Suất điện động trong khung dây có giá trị hiệu dụng là (ảnh 3)

Một khung dây gồm N vòng dây, quay đều trong từ trường đều B với tốc độ góc là , tiết diện khung dây là S, trục quay vuông góc với đường sức từ. Suất điện động trong khung dây có giá trị hiệu dụng là (ảnh 4)

260. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng.

Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là cường độ của dòng điện không đổi khi chúng tỏa ra cùng một nhiệt lượng.

Điện áp hiệu dụng của một đoạn mạch xoay chiều thì nhỏ hơn điện áp cực đại Chọn phát biểu đúng. A Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là cường độ của dòng điện không đổi khi chúng tỏa ra cùng một nhiệt lượng. B Điện áp hiệu dụng của một đoạn mạch xoay chiều thì nhỏ hơn điện áp cực đại  lần. C Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều biến thiên cùng tần số với cường độ tức thời. D Để đo cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều ta dùng ampe kế. (ảnh 1) lần.

Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều biến thiên cùng tần số với cường độ tức thời.

Để đo cường độ tức thời của dòng điện xoay chiều ta dùng ampe kế.

261. Nhiều lựa chọn

Một mạch điện xoay chiều có u là điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch và i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch. Chọn phát biểu đúng.

i và u luôn luôn biến thiên cùng tần số.

i và u luôn luôn biến thiên cùng pha.

i và u luôn luôn biến thiên ngược pha.

u luôn luôn biến thiên sớm pha hơn i.

262. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai.

Dòng điện xoay chiều qua điện trở thuần $R$ chỉ có tác dụng nhiệt.

Điện áp ở hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần biến thiên điều hòa cùng tần số với cường độ dòng điện.

Cường độ dòng điện qua đoạn mạch chỉ có điện trở thuần biến thiên điều hòa cùng pha với điện áp.

Nhiệt lượng tỏa nhiệt ra ở điện trở thuần tỉ lệ với cường độ hiệu dụng qua nó.

263. Nhiều lựa chọn

Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là

gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.

ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.

gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.

chỉ cho phép dòng điện điện qua theo một chiều.

264. Nhiều lựa chọn

Một mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm, i là cường độ tức thời qua mạch và u là điện áp tức thời. Chọn câu đúng.

i sớm pha hơn u là screenshot-2024-05-15-223659-1715786848.png

u trễ pha hơn i là screenshot-2024-05-15-223604-1715786797.png

u sớm pha hơn i làscreenshot-2024-05-15-223659-1715786848.png

i trễ pha hơn u là screenshot-2024-05-15-223604-1715786797.png

265. Nhiều lựa chọn

Cho C là điện dung tụ điện, f là tần số, T là chu kì, 'ن là tần số góc. Biểu thức tính dung kháng của tụ điện là

Cho C là điện dung tụ điện, f là tần số, T là chu kì, 'ن là tần số góc. Biểu thức tính dung kháng của tụ điện là (ảnh 1)

Cho C là điện dung tụ điện, f là tần số, T là chu kì, 'ن là tần số góc. Biểu thức tính dung kháng của tụ điện là (ảnh 2)

Cho C là điện dung tụ điện, f là tần số, T là chu kì, 'ن là tần số góc. Biểu thức tính dung kháng của tụ điện là (ảnh 3)

Cho C là điện dung tụ điện, f là tần số, T là chu kì, 'ن là tần số góc. Biểu thức tính dung kháng của tụ điện là (ảnh 4)

266. Nhiều lựa chọn

Vē đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cảm kháng ZL vào tần số của dòng điện xoay chiều qua cuộn dây ta được đường biểu diễn là

một đường parabol.

một đường thẳng qua gốc tọa độ.

một đường hypebol.

một đường thẳng song song trục hoành.

267. Nhiều lựa chọn

Vē đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của dung kháng ZC vào tần số của dòng điện xoay chiều qua tụ điện ta được đường biểu diễn là

đường thẳng qua gốc tọa độ.

đường hypebol.

đường parabol.

đường thẳng song song trục hoành.

268. Nhiều lựa chọn

Trong mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp với u và i là điện áp và cường độ tức thời. Chọn phát biểu đúng.

u và i luôn luôn biến thiên cùng tần số.

u và i luôn luôn cùng pha.

u luôn luôn sớm pha hơn i là screenshot-2024-05-15-223659-1715787355.png

u luôn luôn trễ pha hơn i làscreenshot-2024-05-15-223659-1715787355.png

269. Nhiều lựa chọn

Một mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp với điện áp hai đầu đoạn mạch là u và cường độ qua mạch là i. Chọn phát biểu đúng.

Nếu ZL lớn hơn ZC thì u sớm pha hơn i là screenshot-2024-05-15-223659-1715787484.png

Nếu Znhỏ hơn ZC thì u trễ pha hơn i là screenshot-2024-05-15-223659-1715787484.png

Nếu R = 0 thì u cùng pha với i.

Nếu ZL = ZC thì u cùng pha với i.

270. Nhiều lựa chọn

Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. UR, UL, UC là điện áp hiệu dụng ở hai đầu R, L, C. Kết luận nào sau đây sai?

Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.  là điện áp hiệu dụng ở hai đầu R, L, C. Kết luận nào sau đây sai? (ảnh 1)

Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.  là điện áp hiệu dụng ở hai đầu R, L, C. Kết luận nào sau đây sai? (ảnh 2)

Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.  là điện áp hiệu dụng ở hai đầu R, L, C. Kết luận nào sau đây sai? (ảnh 3)

Một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.  là điện áp hiệu dụng ở hai đầu R, L, C. Kết luận nào sau đây sai? (ảnh 4)

271. Nhiều lựa chọn

Mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R, cảm kháng ZL và dung kháng ZC. Công thức tính góc lệch pha 4 giữa điện áp và cường độ của dòng điện xoay chiều là

Mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R, cảm kháng  và dung kháng  Công thức tính góc lệch pha 4 giữa điện áp và cường độ của dòng điện xoay chiều là (ảnh 1)

Mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R, cảm kháng  và dung kháng  Công thức tính góc lệch pha 4 giữa điện áp và cường độ của dòng điện xoay chiều là (ảnh 2)

Mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R, cảm kháng  và dung kháng  Công thức tính góc lệch pha 4 giữa điện áp và cường độ của dòng điện xoay chiều là (ảnh 3)

Mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R, cảm kháng  và dung kháng  Công thức tính góc lệch pha 4 giữa điện áp và cường độ của dòng điện xoay chiều là (ảnh 4)

272. Nhiều lựa chọn

Mắc mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp vào điện áp Mắc mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp vào điện áp   thì dòng điện qua mạch là  (A). Kết luận nào sau đây đúng? (ảnh 1)  thì dòng điện qua mạch là Mắc mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp vào điện áp   thì dòng điện qua mạch là  (A). Kết luận nào sau đây đúng? (ảnh 2) (A). Kết luận nào sau đây đúng?

ZL < ZC

ZL = ZC

ZL > ZC

ZL < R

273. Nhiều lựa chọn

Cho hình vē là giản đồ véc tơ biểu diễn u và I của một mạch điện không phân nhánh R, L, C. Chọn kết luận đúng.

Cho hình vē là giản đồ véc tơ biểu diễn u và I của một mạch điện không phân nhánh R, L, C. Chọn kết luận đúng. (ảnh 1)

R = ZL - ZC

R = ZL > ZC

R = ZC - ZL

R = ZC < ZL

274. Nhiều lựa chọn

Đoạn mạch AB gồm R, L, C mắc nối tiếp có điện áp u hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện i. Với điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch là UAB và ở hai đầu R, L, C lần lượt là UR, UL, UC. Chọn kết luận sai.

UR = UAB

UL = UC

UL = UC

UAB > UL - UC

275. Nhiều lựa chọn

Đoạn mạch R, L, C nối tiếp có cộng hưởng điện. Hệ thức nào sau đây là không đúng?

R = Z

Đoạn mạch R, L, C nối tiếp có cộng hưởng điện. Hệ thức nào sau đây là không đúng? (ảnh 1)

UL = UC

Đoạn mạch R, L, C nối tiếp có cộng hưởng điện. Hệ thức nào sau đây là không đúng? (ảnh 2)

276. Nhiều lựa chọn

Công suất tỏa nhiệt của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức

Công suất tỏa nhiệt của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức (ảnh 1)

Công suất tỏa nhiệt của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức (ảnh 2)

P = UI

Công suất tỏa nhiệt của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức (ảnh 3)

277. Nhiều lựa chọn

Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất. Với R là điện trở thuần, L độ tự cảm, C điện dung thì

mạch chỉ có R.

mạch nối tiếp L và C.

mạch chỉ có C. 

mạch nối tiếp R và L.

278. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào

hiện tượng cảm ứng điện từ.

hiện tượng cộng hưởng.

hiện tượng tự cảm. 

hiện tượng giao thoa.

279. Nhiều lựa chọn

Cấu tạo của máy phát điện xoay chiều một pha gồm hai phần chính là

phần cảm và stato. 

phần cảm và phần ứng.

phần cảm và roto. 

phần ứng và stato.

280. Nhiều lựa chọn

Ở máy phát điện xoay chiều một pha phần tạo ra từ trường là

phần cảm. 

phần ứng. 

roto. 

stato.

281. Nhiều lựa chọn

Ở máy phát điện xoay chiều một pha phần quay gọi là

phần cảm. 

phần ứng. 

roto. 

stato.

282. Nhiều lựa chọn

 Dòng điện 3 pha là

hệ thống 3 dòng điện xoay chiều một pha có cùng biên độ, cùng tần số và lệch nhau về pha là Dòng điện 3 pha là A hệ thống 3 dòng điện xoay chiều một pha có cùng biên độ, cùng tần số và lệch nhau về pha là  B hệ thống 3 dòng điện xoay chiều một pha gây bởi 3 máy phát điện giống hệt nhau. C hệ thống 3 dòng điện xoay chiều một pha có cùng biên độ, cùng tần số và lệch nhau về pha là  D hệ thống 3 dòng điện xoay chiều gây bởi 3 suất điện động có cùng biên độ, cùng tần số và lệch nhau về pha là  (ảnh 1)

hệ thống 3 dòng điện xoay chiều một pha gây bởi 3 máy phát điện giống hệt nhau.

hệ thống 3 dòng điện xoay chiều một pha có cùng biên độ, cùng tần số và lệch nhau về pha làDòng điện 3 pha là A hệ thống 3 dòng điện xoay chiều một pha có cùng biên độ, cùng tần số và lệch nhau về pha là  B hệ thống 3 dòng điện xoay chiều một pha gây bởi 3 máy phát điện giống hệt nhau. C hệ thống 3 dòng điện xoay chiều một pha có cùng biên độ, cùng tần số và lệch nhau về pha là  D hệ thống 3 dòng điện xoay chiều gây bởi 3 suất điện động có cùng biên độ, cùng tần số và lệch nhau về pha là  (ảnh 2)

hệ thống 3 dòng điện xoay chiều gây bởi 3 suất điện động có cùng biên độ, cùng tần số và lệch nhau về pha là Dòng điện 3 pha là A hệ thống 3 dòng điện xoay chiều một pha có cùng biên độ, cùng tần số và lệch nhau về pha là  B hệ thống 3 dòng điện xoay chiều một pha gây bởi 3 máy phát điện giống hệt nhau. C hệ thống 3 dòng điện xoay chiều một pha có cùng biên độ, cùng tần số và lệch nhau về pha là  D hệ thống 3 dòng điện xoay chiều gây bởi 3 suất điện động có cùng biên độ, cùng tần số và lệch nhau về pha là  (ảnh 3)

283. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai về máy biến áp?

Là dụng cụ để thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.

Cấu tạo gồm hai cuộn dây đồng quấn trên lōi thép.

Cường độ dòng điện qua mỗi cuộn dây tỉ lệ thuận với số vòng dây.

Nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.

284. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa người ta thường dùng cách nào sau đây để giảm hao phí?

Giảm điện trở của dây dẫn.

Tăng điện áp truyền tải.

Giảm công suất truyền tải. 

Tăng tiết diện của dây dẫn.

285. Nhiều lựa chọn

Trong truyền tải điện năng đi xa. Gọi R là điện trở của đường dây, U là điện áp hiệu dụng ở nơi phát, P là công suất tải,Trong truyền tải điện năng đi xa. Gọi R là điện trở của đường dây, U là điện áp hiệu dụng ở nơi phát, P là công suất tải,  là công suất hao phí trên đường dây. Chọn công thức đúng. (ảnh 1) là công suất hao phí trên đường dây. Chọn công thức đúng.

Trong truyền tải điện năng đi xa. Gọi R là điện trở của đường dây, U là điện áp hiệu dụng ở nơi phát, P là công suất tải,  là công suất hao phí trên đường dây. Chọn công thức đúng. (ảnh 2)

Trong truyền tải điện năng đi xa. Gọi R là điện trở của đường dây, U là điện áp hiệu dụng ở nơi phát, P là công suất tải,  là công suất hao phí trên đường dây. Chọn công thức đúng. (ảnh 3)

Trong truyền tải điện năng đi xa. Gọi R là điện trở của đường dây, U là điện áp hiệu dụng ở nơi phát, P là công suất tải,  là công suất hao phí trên đường dây. Chọn công thức đúng. (ảnh 4)

Trong truyền tải điện năng đi xa. Gọi R là điện trở của đường dây, U là điện áp hiệu dụng ở nơi phát, P là công suất tải,  là công suất hao phí trên đường dây. Chọn công thức đúng. (ảnh 5)

286. Nhiều lựa chọn

Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm $L$ được mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều u có tần số f. Chọn phát biểu đúng.

Cường độ dòng điện biến thiên điều hòa cùng pha với điện áp u.

Cường độ hiệu dụng qua mạch tỉ lệ nghịch với f.

Cường độ hiệu dụng qua mạch tỉ lệ với C.

Cường độ dòng điện biến thiên điều hòa với tần số f' = 2f.

287. Nhiều lựa chọn

Trong mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp có điện áp Trong mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp có điện áp  (V). Góc lệch pha giữa u và i không phụ thuộc vào  A tần số góc   B pha ban đầu  của u.  C độ tự cảm L.  D điện dung C. (ảnh 1)(V). Góc lệch pha giữa u và i không phụ thuộc vào

tần số góc Trong mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp có điện áp  (V). Góc lệch pha giữa u và i không phụ thuộc vào  A tần số góc   B pha ban đầu  của u.  C độ tự cảm L.  D điện dung C. (ảnh 2)

pha ban đầuTrong mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp có điện áp  (V). Góc lệch pha giữa u và i không phụ thuộc vào  A tần số góc   B pha ban đầu  của u.  C độ tự cảm L.  D điện dung C. (ảnh 3) của u.

độ tự cảm L. 

điện dung C.

288. Nhiều lựa chọn

Mạch dao động là một mạch kín gồm

nguồn điện không đổi, tụ điện và cuộn cảm.

tụ điện và điện trở thuần.

tụ điện và cuộn cảm.

cuộn cảm và điện trở thuần.

289. Nhiều lựa chọn

Công thức tính chu kì dao động riêng của mạch dao động gồm có độ tự cảm L và điện dung C là

Công thức tính chu kì dao động riêng của mạch dao động gồm có độ tự cảm L và điện dung C là (ảnh 1)

Công thức tính chu kì dao động riêng của mạch dao động gồm có độ tự cảm L và điện dung C là (ảnh 2)

Công thức tính chu kì dao động riêng của mạch dao động gồm có độ tự cảm L và điện dung C là (ảnh 3)

Công thức tính chu kì dao động riêng của mạch dao động gồm có độ tự cảm L và điện dung C là (ảnh 4)

290. Nhiều lựa chọn

Tần số dao động riêng của một mạch dao động gồm cuộn cảm và tụ điện không phụ thuộc vào

số vòng dây trong cuộn cảm.

diện tích của các bản tụ điện.

năng lượng kích thích ban đầu cho mạch dao dao động.

điện dung của tụ điện.

291. Nhiều lựa chọn

Để tăng tần số dao động riêng của một mạch dao động gồm ống dây có độ tự cảm L, điện trở thuần không đáng kể và tụ điện C, chọn phương án đúng?

Tăng số vòng dây trong ống dây. 

Tăng diện tích của các bản tụ điện.

Tăng điện dung của tụ điện. 

Tăng chiều dài của ống dây.

292. Nhiều lựa chọn

Điện tích của tụ điện ở một mạch dao động LC có tính chất nào sau đây là không đúng?

Biến thiên với tần số tỉ lệ với độ tự cảm L của cuộn cảm.

Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.

Biến đổi tuần hoàn theo thời gian.

Biến thiên với chu kì tỉ lệ với điện dung của tụ điện.

293. Nhiều lựa chọn

Điện áp giữa hai bản của tụ điện ở một mạch dao động LC

Không biến đổi theo thời gian.

Biến đổi trễ pha hơn dòng điện qua L là screenshot-2024-05-15-223659-1715828335.png

Có tần số gấp hai lần tần số của điện tích.

Có biên độ U0 tỉ lệ với điện dung của tụ điện.

294. Nhiều lựa chọn

Trong mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do, những đại lượng biến thiên cùng pha là

điện tích q và điện áp u ở tụ điện.

cường độ dòng điện i qua L và điện áp u ở tụ điện.

cường độ dòng điện i qua L và điện áp u ở tụ điện và điện tích ở tụ điện đều biến thiên khác pha nhau.

cường độ dòng điện i qua L và điện tích ở tụ điện.

295. Nhiều lựa chọn

 Dao động điện từ trong mạch dao động LC với q là điện tích của tụ điện và i là cường độ qua L

điện tích q biến thiên sớm pha hơn cường độ i là screenshot-2024-05-15-223659-1715828495.png

điện tích q biến thiên trễ pha hơn cường độ i là screenshot-2024-05-15-223659-1715828495.png

cường độ i biến thiên cùng pha với điện tích q.

cường độ i biến thiên ngược pha với điện tích q.

296. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây sai khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động?

Điện tích q trên một bản tụ của tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.

Cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hoà theo thời gian.

Năng lượng điện từ trong mạch biến thiên điều hoà theo thời gian.

Điện áp giữa hai bản của tụ điện biến thiên điều hoà theo thời gian.

297. Nhiều lựa chọn

 Chọn phát biểu đúng khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC?

Khi cường độ qua L có giá trị cực đại thì điện áp ở tụ điện bằng không.

Khi cường độ qua L bằng không thì điện áp ở tụ điện bằng không.

Khi điện tích của tụ điện tăng thì cường độ dòng điện qua L tăng.

Khi điện tích của tụ điện tăng thì cường độ dòng điện qua L giảm.

298. Nhiều lựa chọn

Ta có thể chọn cách nào sau đây để tăng chu kì dao động riêng của mạch dao động LC hiện lên hai lần là

tăng độ tự cảm L lên screenshot-2024-05-15-222827-1715828790.png lần.

tăng độ tự cảm L lên 2 lần.

tăng điện dung C lên 4 lần. 

giảm điện dung C lên 2 lần.

299. Nhiều lựa chọn

 Điều nào sau đây sai khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động?

Cường độ dòng điện trong mạch dao động biến thiên điều hòa hình sin theo thời gian.

Năng lượng điện từ của mạch dao động là đại lượng không đổi.

Tần số của dao động chỉ phụ thuộc vào L và C mà không phụ thuộc vào R.

Năng lượng điện trường ở tụ điện biến thiên tuần hoàn có cùng tần số với tần số dao động điện từ.

300. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây sai khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động?

Điện tích của tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hòa hình sin theo thời gian.

Năng lượng toàn phần của dao động điện từ được bảo toàn.

Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và có giá trị không đổi.

Dòng điện qua cuộn cảm L có biểu thức là Điều nào sau đây sai khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động? A Điện tích của tụ điện trong mạch dao động biến thiên điều hòa hình sin theo thời gian. B Năng lượng toàn phần của dao động điện từ được bảo toàn. C Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và có giá trị không đổi. D Dòng điện qua cuộn cảm L có biểu thức là  (ảnh 1)

301. Nhiều lựa chọn

Một mạch dao động đang thực hiện dao động tự do. Khi cường độ qua cuộn cảm bằng không thì

Năng lượng từ trường cực đại.

Năng lượng từ trường bằng năng lượng điện từ.

Năng lượng điện trường bằng không.

Năng lượng điện trường bằng năng lượng toàn phần của dao động.

302. Nhiều lựa chọn

Trong mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do. Năng lượng từ trường bằng năng lượng của dao động khi

điện tích q ở tụ điện bằng không.

cường độ tức thời I bằng không.

điện tích q ở tụ điện có giá trị lớn nhất.

cường độ tức thời I bằng giá trị hiệu dụng.

303. Nhiều lựa chọn

Mạch dao động đang thực hiện dao động điện từ tự do, tại thời điểm mà cường độ qua cuộn cảm có giá trị bằng Mạch dao động đang thực hiện dao động điện từ tự do, tại thời điểm mà cường độ qua cuộn cảm có giá trị bằng  thì A năng lượng từ trường cực đại. B năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường. C năng lượng điện trường bằng không. D năng lượng điện trường bằng năng lượng điện từ của dao động. (ảnh 1) thì

năng lượng từ trường cực đại.

năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường.

năng lượng điện trường bằng không.

năng lượng điện trường bằng năng lượng điện từ của dao động.

304. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với mạch dao động LC?

Cường độ dao động qua mạch biến thiên cùng tần số với điện tích của tụ điện.

Năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số của dòng điện.

Giá trị cực đại của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường thì bằng nhau.

Năng lượng điện từ của mạch dao động biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng một nửa chu kì của điện tích.

305. Nhiều lựa chọn

Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì

năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.

năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.

năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.

năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.

306. Nhiều lựa chọn

Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì

khi năng lượng từ trường tăng thì năng lượng toàn phần của mạch tăng.

khi năng lượng từ trường giảm thì năng lượng điện trường tăng.

năng lượng toàn phần của mạch biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.

năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn và cùng pha.

307. Nhiều lựa chọn

Trong mạch dao động LC có tần số dao động điện từ tự do là f. Năng lượng điện trường ở cuộn cảm L biến thiên tuần hoàn với tần số là

f ' = 2f

f ' = f

f ' = 0,5f

f ' = 4f

308. Nhiều lựa chọn

Một mạch dao động LC có điện trở thuần R=0. Tích điện cho tụ điện rồi cho mạch dao động, dao động trong mạch là

dao động điện từ tự do.

dao động điện từ tắt dần.

dao động điện từ tự do. 

dao động điện từ cưỡng bức.

309. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng?

Điện từ trường lan truyền trong không gian với vận tốc truyền nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.

Một điện tích điểm dao động sē tạo ra một điện từ trường biến thiên lan truyền trong không gian.

Điện trường chỉ tồn tại xung quanh điện tích.

Từ trường chỉ tồn tại xung quanh nam châm.

310. Nhiều lựa chọn

 Chọn phát biểu sai về giả thuyết của Macxoen về điện từ trường là

khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.

đường sức của điện trường xoáy bao quanh các đường sức từ.

khi một điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ trường xoáy.

đường sức của điện trường xoáy bắt đầu từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.

311. Nhiều lựa chọn

Từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện xoáy có

đường sức là những đường cong khép kín.

đường sức bắt đầu từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.

độ lớn cường độ điện trường không đổi theo thời gian.

đường sức điện song song với đường sức.

312. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây sai khi nói về điện từ trường?

Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của điện từ trường.

Điện từ trường gồm có điện trường và từ trường tổng hợp lại.

Điện từ trường lan truyền trong chân không với vận tốc là c = 3.108 m/s

Điện trường tĩnh chỉ là trường hợp riêng của trường điện từ.

313. Nhiều lựa chọn

Điện trường xoáy là điện trường

Giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.

Của các điện tích đứng yên.

Có các đường sức không khép kín.

Có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ.

314. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây sai khi nói về sóng điện từ?

Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong chân không.

Sóng điện từ là sóng ngang.

Sóng điện từ tuân theo đúng định luật phản xạ, khúc xạ và có thể giao thoa với nhau.

Sóng điện từ được sử dụng trong thông tin, vô tuyến.

315. Nhiều lựa chọn

Sóng điện từ và sóng cơ học không cùng tính chất nào sau đây?

có hiện tượng phản xạ.

có mang năng lượng.

truyền được trong chân không. 

có hiện tượng giao thoa sóng.

316. Nhiều lựa chọn

Trong các máy thu vô tuyến, mạch chọn sóng dựa vào hiện tượng nào để có thể thu được sóng vô tuyến cần thu?

Hiện tượng giao thoa. 

Hiện tượng cộng hưởng.

Hiện tượng quang điện. 

Hiện tượng quang dẫn.

317. Nhiều lựa chọn

Sóng vô tuyến nào sau đây có thể xuyên qua tầng điện li?

Sóng trung. 

Sóng ngắn. 

Sóng cực ngắn. 

Sóng dài.

318. Nhiều lựa chọn

 Sóng vô tuyến nào sau đây bị phản xạ mạnh ở tầng điện li?

Sóng trung.

Sóng ngắn. 

Sóng cực ngắn. 

Sóng dài.

319. Nhiều lựa chọn

Sóng vô tuyến nào sau đây được dùng trong thông tin liên lạc vũ trụ?

Sóng trung. 

Sóng ngắn. 

Sóng cực ngắn. 

Sóng dài.

320. Nhiều lựa chọn

Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời gian theo hàm số Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời gian theo hàm số  Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch sē là  với (ảnh 1) Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch sē là Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời gian theo hàm số  Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch sē là  với (ảnh 2) với

Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời gian theo hàm số  Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch sē là  với (ảnh 3) rad

Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời gian theo hàm số  Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch sē là  với (ảnh 4) rad

Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời gian theo hàm số  Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch sē là  với (ảnh 5)

Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời gian theo hàm số  Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch sē là  với (ảnh 6)

321. Nhiều lựa chọn

Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện và cường độ dòng điện i trong cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian với

cùng tần số và cùng pha.

tần số khác nhau nhưng cùng pha.

cùng tần số và q trễ pha screenshot-2024-05-15-223659-1715843339.png so với i.

cùng tần số và q sớm pha screenshot-2024-05-15-223659-1715843339.png so với i.

322. Nhiều lựa chọn

Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi mắc mạch song song thêm với tụ C ba tụ điện cùng điện dung C thì chu kì dao động riêng của mạch

tăng gấp ba. 

không thay đổi. 

tăng gấp bốn. 

tăng gấp hai.

323. Nhiều lựa chọn

Tần số của dao động điện từ trong mạch dao động thỏa mãn hệ thức nào sau đây?

Tần số của dao động điện từ trong mạch dao động thỏa mãn hệ thức nào sau đây? (ảnh 1)

Tần số của dao động điện từ trong mạch dao động thỏa mãn hệ thức nào sau đây? (ảnh 2)

Tần số của dao động điện từ trong mạch dao động thỏa mãn hệ thức nào sau đây? (ảnh 3)

Tần số của dao động điện từ trong mạch dao động thỏa mãn hệ thức nào sau đây? (ảnh 4)

324. Nhiều lựa chọn

Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số gócMạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc  Biết điện tích cực đại trên tụ điện là  Cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là (ảnh 1) Biết điện tích cực đại trên tụ điện là q0. Cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là

Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc  Biết điện tích cực đại trên tụ điện là  Cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là (ảnh 2)

Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc  Biết điện tích cực đại trên tụ điện là  Cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là (ảnh 3)

Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc  Biết điện tích cực đại trên tụ điện là  Cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là (ảnh 4)

Mạch dao động điện từ dao động tự do với tần số góc  Biết điện tích cực đại trên tụ điện là  Cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại là (ảnh 5)

325. Nhiều lựa chọn

Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm cuộn dây có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực đại của hiệu điện thế ở hai bản tụ điện bằng U max. Giá trị cực đại Imax của cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng biểu thức

Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm cuộn dây có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực đại của hiệu điện thế ở hai bản tụ điện bằng U max. Giá trị cực đại  của cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng biểu thức (ảnh 1)

Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm cuộn dây có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực đại của hiệu điện thế ở hai bản tụ điện bằng U max. Giá trị cực đại  của cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng biểu thức (ảnh 2)

Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm cuộn dây có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực đại của hiệu điện thế ở hai bản tụ điện bằng U max. Giá trị cực đại  của cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng biểu thức (ảnh 3)

Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm cuộn dây có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực đại của hiệu điện thế ở hai bản tụ điện bằng U max. Giá trị cực đại  của cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng biểu thức (ảnh 4)

326. Nhiều lựa chọn

Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình

biến đổi theo hàm mũ của cường độ dòng điện.

biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện.

chuyển hóa tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.

bảo toàn hiệu điện thế giữa hai cực tụ điện.

327. Nhiều lựa chọn

Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế giữa hai bản tụ và điện tích của tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và

lệch pha screenshot-2024-05-15-223659-1715843897.png 

cùng pha. 

lệch pha screenshot-2024-05-15-223604-1715843909.png 

ngược pha.

328. Nhiều lựa chọn

Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trịTrong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là  và  Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị  thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là (ảnh 1) thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là

Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là  và  Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị  thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là (ảnh 2)

Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là  và  Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị  thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là (ảnh 3)

Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là  và  Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị  thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là (ảnh 4)

Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là  và  Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị  thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là (ảnh 5)

329. Nhiều lựa chọn

 Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị U0/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là

I0/4

I0/2

Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là  và  Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị  thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là (ảnh 1)

3I0/2

330. Nhiều lựa chọn

Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là

Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là  và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là  thì chu kì dao động điện từ trong mạch là (ảnh 1)

Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là  và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là  thì chu kì dao động điện từ trong mạch là (ảnh 2)

Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là  và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là  thì chu kì dao động điện từ trong mạch là (ảnh 3)

Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là  và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là  thì chu kì dao động điện từ trong mạch là (ảnh 4)

331. Nhiều lựa chọn

Công thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC là

Công thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC là (ảnh 1)

Công thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC là (ảnh 2)

Công thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC là (ảnh 3)

Công thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC là (ảnh 4)

332. Nhiều lựa chọn

Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì

Năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.

Năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.

Năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kì bằng chu kì dao động riêng của mạch.

Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kì bằng nửa chu kì dao động riêng của mạch.

333. Nhiều lựa chọn

Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ biến thiên theo hàm số Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ biến thiên theo hàm số  Khi điện tích của tụ điện là  thì năng lượng từ trường A bằng bốn lần năng lượng điện trường. B bằng năng lượng từ trường. C bằng ba lần năng lượng điện trường. D bằng hai lần năng lượng điện trường. (ảnh 1) Khi điện tích của tụ điện là q = Q0 /2 thì năng lượng từ trường

bằng bốn lần năng lượng điện trường.

bằng năng lượng từ trường.

bằng ba lần năng lượng điện trường.

bằng hai lần năng lượng điện trường.

334. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây liên quan đến năng lượng điện từ của mạch dao động là sai?

Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi.

Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến đổi tuần hoàn với chu kì T/2.

Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến đổi tuần hoàn không theo một tần số chung.

Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.

335. Nhiều lựa chọn

 Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo thời gian theo hàm số

Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo thời gian theo hàm số  Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích các bản tụ có độ lớn là (ảnh 1) Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích các bản tụ có độ lớn là

Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo thời gian theo hàm số  Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích các bản tụ có độ lớn là (ảnh 2)

Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo thời gian theo hàm số  Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích các bản tụ có độ lớn là (ảnh 3)

Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo thời gian theo hàm số  Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích các bản tụ có độ lớn là (ảnh 4)

Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo thời gian theo hàm số  Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích các bản tụ có độ lớn là (ảnh 5)

336. Nhiều lựa chọn

Mạch dao động có hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ là U0. Khi năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì hiệu điện thế 2 đầu tụ là

Mạch dao động có hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ là  Khi năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì hiệu điện thế 2 đầu tụ là (ảnh 1)

Mạch dao động có hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ là  Khi năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì hiệu điện thế 2 đầu tụ là (ảnh 2)

Mạch dao động có hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ là  Khi năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì hiệu điện thế 2 đầu tụ là (ảnh 3)

Mạch dao động có hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ là  Khi năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì hiệu điện thế 2 đầu tụ là (ảnh 4)

337. Nhiều lựa chọn

Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích trên tụ điện biến thiên với chu kì T. Năng lượng điện trường ở tụ điện

biến thiên tuần hoàn với chu kì T.

biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2.

không biến thiên theo thời gian.

biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.

338. Nhiều lựa chọn

Một mạch dao động gồm cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để tần số dao động riêng của mạch dao động giảm đi 2 lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện C0 có giá trị

C0 = C / 2

C0 = C / 4

C0 = 2C

C0 4C

339. Nhiều lựa chọn

Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ, u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức nào dưới đây được viết đúng?

Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi  là điện áp cực đại giữa hai bản tụ, u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức nào dưới đây được viết đúng? (ảnh 1)

Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi  là điện áp cực đại giữa hai bản tụ, u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức nào dưới đây được viết đúng? (ảnh 2)

Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi  là điện áp cực đại giữa hai bản tụ, u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức nào dưới đây được viết đúng? (ảnh 3)

Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi  là điện áp cực đại giữa hai bản tụ, u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức nào dưới đây được viết đúng? (ảnh 4)

340. Nhiều lựa chọn

Năng lượng điện trường trong tụ điện của một mạch dao động với chu kì T sē

biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì 2T.

biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.

biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.

không biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

341. Nhiều lựa chọn

Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch dao động LC lí tưởng là đại lượng

không đổi theo thời gian.

biến đổi điều hòa cùng tần số với tần số mạch dao động.

biến đổi tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp đôi tần số dao động của điện tích và dòng điện.

biến đổi điều hòa với tần số bằng nửa tần số mạch dao động.

342. Nhiều lựa chọn

Điện trường xoáy là điện trường

có các đường sức bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên.

của các điện tích đứng yên.

có các đường sức không khép kín.

giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.

343. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động theo hai hướng vuông góc với nhau nên chúng vuông pha nhau.

Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng pha nhưng theo hai hướng vuông góc với nhau.

Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.

Sóng điện từ là sự lan truyền của điện trường biến thiên và từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian.

344. Nhiều lựa chọn

Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây?

Mang theo năng lượng.

Chỉ truyền được trong các môi trường vật chất có tính đàn hồi.

Có tính phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường.

345. Nhiều lựa chọn

Tìm phát biểu sai về sóng điện từ?

Sóng điện từ mang năng lượng.

Sóng điện từ có đầy đủ các tính chất như sóng cơ học: phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

Sóng điện từ là sóng ngang.

Giống như sóng cơ học, sóng điện từ cần môi trường vật chất đàn hồi để lan truyền.

346. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào

hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.

hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.

hiện tượng giao thoa sóng điện từ.

hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.

347. Nhiều lựa chọn

Biến điệu sóng điện từ là gì?

Làm tăng tần số sóng cần truyền đi xa.

Trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ cao tần.

Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.

Biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.

348. Nhiều lựa chọn

Trong thông tin vũ trụ người ta thường dùng

sóng năng vì bị tầng điện li phản xạ.

vô tuyến cực ngắn vì có năng lượng lớn.

vô tuyến cực dài vì năng lượng sóng lớn.

sóng trung vì bị tầng điện li phản xạ.

349. Nhiều lựa chọn

Trong điện từ trường, các véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn

cùng phương, ngược chiều.

cùng phương, cùng chiều.

có phương vuông góc với nhau. 

có phương lệch nhau Trong điện từ trường, các véctơ cường độ điện trường và véctơ cảm ứng từ luôn A cùng phương, ngược chiều. B cùng phương, cùng chiều. C có phương vuông góc với nhau. D có phương lệch nhau  (ảnh 1)

350. Nhiều lựa chọn

Trong các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không, sóng nào sau đây truyền được trong cả 4 môi trường?

Sóng cơ.

Sóng điện từ. 

Sóng dừng. 

Sóng siêu âm.

351. Nhiều lựa chọn

Mạch dao động LC: Điện tích cực đại trên tụ là Q0, cường độ dòng điện qua mạch có giá trị cực đại là I0. Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không, bước sóngMạch dao động LC: Điện tích cực đại trên tụ là , cường độ dòng điện qua mạch có giá trị cực đại là  Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không, bước sóng  mạch này thu được có biểu thức (ảnh 1)mạch này thu được có biểu thức

Mạch dao động LC: Điện tích cực đại trên tụ là , cường độ dòng điện qua mạch có giá trị cực đại là  Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không, bước sóng  mạch này thu được có biểu thức (ảnh 2)

Mạch dao động LC: Điện tích cực đại trên tụ là , cường độ dòng điện qua mạch có giá trị cực đại là  Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không, bước sóng  mạch này thu được có biểu thức (ảnh 3)

Mạch dao động LC: Điện tích cực đại trên tụ là , cường độ dòng điện qua mạch có giá trị cực đại là  Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không, bước sóng  mạch này thu được có biểu thức (ảnh 4)

Mạch dao động LC: Điện tích cực đại trên tụ là , cường độ dòng điện qua mạch có giá trị cực đại là  Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không, bước sóng  mạch này thu được có biểu thức (ảnh 5)

352. Nhiều lựa chọn

Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây KHÔNG thay đổi?

Vận tốc truyền.

Bước sóng.

Phương truyền ánh sáng. 

Tần số.

353. Nhiều lựa chọn

Ánh sáng trắng

Là ánh sáng đơn sắc có màu đơn sắc là màu trắng.

Là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.

Cho một quang phổ vạch khi chiếu qua một máy quang phổ.

Không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.

354. Nhiều lựa chọn

Chiếu một tia sáng qua lăng kính ta chỉ nhận được một tia ló. Vậy tia sáng chiếu là

ánh sáng trắng. 

Ánh sáng đơn sắc.

Ánh sáng phức tạp. 

Ánh sáng phát ra từ mặt trời.

355. Nhiều lựa chọn

Mỗi ánh sáng đơn sắc có

một tần số xác định.

một vận tốc truyền xác định.

một bước sóng xác định.

chu kì phụ thuộc vào môi trường truyền.

356. Nhiều lựa chọn

Chọn câu SAI về hiện tượng tán sắc ánh sáng.

Ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau.

Chiết suất của chất là lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.

Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ thì lớn hơn đối với ánh sáng tím.

Trong chân không các ánh sáng đơn sắc có cùng một vận tốc truyền sóng.

357. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai.

Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu nhất định.

Hiện tượng tán sắc là hiện tượng ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính thì bị phân tích thành nhiều màu sắc khác nhau.

Quang phổ của ánh sáng trắng là một dải màu biến đổi từ đỏ tới tím.

Trong thuỷ tinh vận tốc truyền của ánh sáng đỏ lớn hơn vận tốc truyền của ánh sáng tím.

358. Nhiều lựa chọn

So sánh góc khúc xạ của 3 tia đơn sắc đỏ, lam và tím khi truyền từ không khí vào thuỷ tinh với cùng một góc tới. Chọn kết luận đúng.

 rđỏ > rlam > rtím

rđỏ < rlam < rtím

rđỏ > rtím > rlam

rlam > rtím >rđỏ

359. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng giao thoa ánh sáng

A

là hai chùm ánh sáng giao thoa nhau.

là hiện tượng tổng hợp các ánh sáng đơn sắc thành ánh sáng trắng.

là một bằng chứng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.

là sự tổng hợp của hai ánh sáng đơn sắc khác màu.

360. Nhiều lựa chọn

Thực hiện thí nghiệm giao thoa với nguồn ánh sáng trắng ta quan sắt được kết quả là

hệ thống vân sáng trắng và vân tối xen kē nhau.

một dải màu từ tím tới đỏ.

một vạch sáng trắng ở giữa, hai bên là những dải màu từ tím tới đỏ.

một quang phổ vạch gồm nhiều vạch màu đơn sắc.

361. Nhiều lựa chọn

Quan sát bong bóng xà phòng ta thấy nhiều sặc sỡ là do

hiện tượng tán sắc ánh sáng.

hiện tượng giao thoa ánh sáng trắng.

hiện tượng khúc xạ ánh sáng.

hiện tượng quang điện.

362. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a, khoảng cách từ nguồn tới màn là D, bước sóng ánh sáng làTrong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a, khoảng cách từ nguồn tới màn là D, bước sóng ánh sáng là  Khoảng vân i là (ảnh 1) Khoảng vân i là

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a, khoảng cách từ nguồn tới màn là D, bước sóng ánh sáng là  Khoảng vân i là (ảnh 2)

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a, khoảng cách từ nguồn tới màn là D, bước sóng ánh sáng là  Khoảng vân i là (ảnh 3)

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a, khoảng cách từ nguồn tới màn là D, bước sóng ánh sáng là  Khoảng vân i là (ảnh 4)

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a, khoảng cách từ nguồn tới màn là D, bước sóng ánh sáng là  Khoảng vân i là (ảnh 5)

363. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm Y-âng, với i là khoảng vân, tại điểm M trên màn giao thoa cách vân trung tâm là x, tại M là vân tối khi (với Trong thí nghiệm Y-âng, với i là khoảng vân, tại điểm M trên màn giao thoa cách vân trung tâm là x, tại M là vân tối khi (với ) (ảnh 1))

x = ki

x = 0,5ki

x = (2k +i) / 2

x = (2k + 1)i

364. Nhiều lựa chọn

 Phát biểu nào sau đây sai về quang phổ liên tục?

Là một dải sáng có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.

Không phụ thuộc vào cấu tạo của nguồn sáng.

Được dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng.

Được phát ra từ các vật rắn khi bị đun nóng.

365. Nhiều lựa chọn

Quang phổ vạch của hai nguyên tố khác nhau thì

chỉ khác nhau về số lượng vạch.

chỉ khác nhau về vị trí các vạch.

khác nhau về số lượng vạch, vị trí các vạch, màu sắc.

chỉ khác nhau về màu sắc của các vạch.

366. Nhiều lựa chọn

Quang phổ của ánh sáng phát ra từ một khối đồng được đun nóng chảy là

quang phổ vạch phát xạ của đồng.

quang phổ liên tục.

quang phổ vạch hấp thụ của đồng.

quang phổ vạch hay liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của khối đồng nóng chảy.

367. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ là dựa vào

hiện tượng tán sắc. 

hiện tượng giao thoa ánh sáng.

hiện tượng quang điện. 

hiện tượng khúc xạ.

368. Nhiều lựa chọn

Để nhận biết nhiệt độ của một nguồn phát sáng do đun nóng ta dựa vào

quang phổ vạch phát xạ của nguồn.

quang phổ liên tục của nguồn.

không thể dùng quang phổ để đo nhiệt độ của nguồn sáng.

quang phổ vạch hấp thụ của nguồn.

369. Nhiều lựa chọn

 Các sóng nào sau đây không có bản chất là sóng điện từ?

Sóng âm. 

Sóng vô tuyến. 

Sóng hồng ngoại. 

Tia Rơn-ghen.

370. Nhiều lựa chọn

Tia hồng ngoại

bức xạ không thấy được có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng đỏ.

được ứng dụng trong y học: chiếu đèn, chụp điện.

có tính đâm xuyên qua vật chất.

có thể ion hoá chất khí.

371. Nhiều lựa chọn

Điều nào sau đây sai khi nói về tia tử ngoại?

Có bản chất là sóng điện từ.

Là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng tím.

Dùng để phát hiện vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.

Dùng để diệt khuẩn, chống bệnh còi xương.

372. Nhiều lựa chọn

Sóng điện từ có bước sóng 9.10-7 m có thể được dùng để

sấy khô thực phẩm.

chiếu điện, chụp điện.

khám phá vết nứt trên bề mặt sản phẩm.

diệt khuẩn.

373. Nhiều lựa chọn

Để sấy khô sản phẩm hoặc sưởi ấm người ta dùng

tia hồng ngoại. 

tia tử ngoại.

ánh sáng nhìn thấy. 

tia Rơn-ghen.

374. Nhiều lựa chọn

Bức xạ có thể ion hoá chất khí là

sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.

tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy.

tia hồng ngoại và tia tử ngoại. 

tia tử ngoại và tia Rơn-ghen.

375. Nhiều lựa chọn

Muốn phát hiện các khuyết tật bên trong sản phẩm người ta dùng

tia hồng ngoại.

tia tử ngoại.

ánh sáng nhìn thấy.

tia Rơn-ghen.

376. Nhiều lựa chọn

Một vật rắn được đun nóng lên nhiệt độ khoảng Một vật rắn được đun nóng lên nhiệt độ khoảng  sē phát ra các bức xạ A tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X. B tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy. C tia hồng ngoại, tia tử ngoại. D tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy. (ảnh 1) sē phát ra các bức xạ

tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X.

tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.

tia hồng ngoại, tia tử ngoại.

tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.

377. Nhiều lựa chọn

Mặt Trời phát ra những bức xạ là

tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia X.

tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.

tia hồng ngoại, tia tử ngoại.

tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.

378. Nhiều lựa chọn

Trong các loại bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy. Bức xạ nào có tần số lớn nhất là

tia tử ngoại.

tia hồng ngoại.

tia X. 

ánh sáng nhìn thấy.

379. Nhiều lựa chọn

Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen có các đặc tính nào sau đây giống nhau:

(I) Bản chất là sóng điện từ.

(II) Tần số f.

(III) Vận tốc truyền trong chân không.

(IV) Vận tốc truyền trong các môi trường trong suốt.

(I) và (II).

(I) và (III).

(I), (II) và (III).

(I), (III) và (IV).

380. Nhiều lựa chọn

Dựa vào hiện tượng giao thoa ánh sáng ta có thể

biết nhiệt độ của nguồn sáng.

thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc.

nồng độ của các thành phần trong nguồn sáng.

381. Nhiều lựa chọn

Những bức xạ có thể làm phát quang một số chất là

sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.

tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy.

tia hồng ngoại và tia tử ngoại.

tia tử ngoại và tia Rơn-ghen.

382. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng để tăng khoảng vân i là

giảm bước sóng ánh sáng.

giảm khoảng cách từ hai nguồn kết hợp đến màn giao thoa.

tăng tần số ánh sáng.

giảm khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp.

383. Nhiều lựa chọn

 Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen có

cùng tần số.

cùng vận tốc truyền trong chân không.

cùng bước sóng. 

cùng vận tốc truyền trong nước.

384. Nhiều lựa chọn

 Một ánh sáng đơn sắc truyền từ chân không có bước sóng Một ánh sáng đơn sắc truyền từ chân không có bước sóng  vào một môi trường có chiết suất tuyệt đối n (đối với ánh sáng đỏ) thì bước sóng  của ánh sáng đơn sắc đó trong môi trường này là (ảnh 1) vào một môi trường có chiết suất tuyệt đối n (đối với ánh sáng đỏ) thì bước sóng Một ánh sáng đơn sắc truyền từ chân không có bước sóng  vào một môi trường có chiết suất tuyệt đối n (đối với ánh sáng đỏ) thì bước sóng  của ánh sáng đơn sắc đó trong môi trường này là (ảnh 2) của ánh sáng đơn sắc đó trong môi trường này là

Một ánh sáng đơn sắc truyền từ chân không có bước sóng  vào một môi trường có chiết suất tuyệt đối n (đối với ánh sáng đỏ) thì bước sóng  của ánh sáng đơn sắc đó trong môi trường này là (ảnh 3)

Một ánh sáng đơn sắc truyền từ chân không có bước sóng  vào một môi trường có chiết suất tuyệt đối n (đối với ánh sáng đỏ) thì bước sóng  của ánh sáng đơn sắc đó trong môi trường này là (ảnh 4)

Một ánh sáng đơn sắc truyền từ chân không có bước sóng  vào một môi trường có chiết suất tuyệt đối n (đối với ánh sáng đỏ) thì bước sóng  của ánh sáng đơn sắc đó trong môi trường này là (ảnh 5)

Một ánh sáng đơn sắc truyền từ chân không có bước sóng  vào một môi trường có chiết suất tuyệt đối n (đối với ánh sáng đỏ) thì bước sóng  của ánh sáng đơn sắc đó trong môi trường này là (ảnh 6)

385. Nhiều lựa chọn

Một ánh sáng đơn sắc có tần số f truyền trong chân không chỉ có bước sóng bằng

Một ánh sáng đơn sắc có tần số f truyền trong chân không chỉ có bước sóng bằng (ảnh 1)

Một ánh sáng đơn sắc có tần số f truyền trong chân không chỉ có bước sóng bằng (ảnh 2)

Một ánh sáng đơn sắc có tần số f truyền trong chân không chỉ có bước sóng bằng (ảnh 3)

Một ánh sáng đơn sắc có tần số f truyền trong chân không chỉ có bước sóng bằng (ảnh 4)

386. Nhiều lựa chọn

Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì

tần số thay đổi, vận tốc không đổi. 

tần số thay đổi, vận tốc thay đổi.

tần số không đổi, vận tốc không đổi. 

tần số không đổi, vận tốc thay đổi.

387. Nhiều lựa chọn

Một sóng ánh sáng đơn sắc được đặc trưng nhất là

tần số.

màu sắc.

vận tốc truyền. 

chiết suất lăng kính với ánh sáng đỏ.

388. Nhiều lựa chọn

Vận tốc của một ánh sáng đơn sắc truyền từ chân không vào một môi trường có chiết suất tuyệt đối n (đối với ánh sáng đó) sē

giảm n lần.

tăng hay giảm tùy theo màu sắc ánh sáng.

không đổi. 

tăng lên n lần.

389. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây về hiện tượng tán sắc ánh sáng là sai?

Hiện tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ ánh sáng bao gồm nhiều ánh sáng đơn sắc có màu sắc khác nhau.

Chỉ có thể quan sát được hiện tượng ánh sáng bằng cách dùng lăng kính.

Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng, một chùm tia sáng trắng hẹp khi khúc xạ sē tách thành nhiều chùm có màu sắc khác nhau.

Do hiện tượng tán sắc ánh sáng, một chùm tia sáng hẹp khi khúc xạ sē tách nhiều chùm tia có màu sắc khác nhau.

390. Nhiều lựa chọn

Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là

nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.

nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải lớn hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ.

nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục phải thấp hơn nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ.

nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ lớn hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch.

391. Nhiều lựa chọn

Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục?

Chất rắn.

Chất khí ở áp suất lớn.

Chất lỏng. 

Chất khí ở áp suất thấp.

392. Nhiều lựa chọn

Nguồn sáng nào sau đây khi phân tích không cho quang phổ vạch phát xạ?

Đèn hơi natri. 

Đèn hơi hidro. 

Đèn dây tóc. 

Đèn hơi thủy ngân.

393. Nhiều lựa chọn

 Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng có thể

khí bay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp.

khí bay hơi nóng sáng dưới áp suất cao.

rắn nung nóng ở áp suất cao.

rắn, lỏng, khí khi bị nung nóng dưới áp suất thấp.

394. Nhiều lựa chọn

Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là

gây ra hiện tượng quang điện ngoài.

tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.

bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh. 

tác dụng nhiệt.

395. Nhiều lựa chọn

Chọn câu phát biểu sai khi nói về đặc điểm của tia tử ngoại.

Có thể làm phát quang một số chất.

Không bị thủy tinh và nước hấp thụ.

Có thể gây ra một số phản ứng hóa và hủy diệt nấm mốc.

Làm ion hóa không khí.

396. Nhiều lựa chọn

 Tia tử ngoại có bước sóng

không thể đo được.

nhỏ hơn bước sóng của tia X.

nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím. 

lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.

397. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra.

Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,36Phát biểu nào sau đây là đúng? A Tia hồng ngoại do các vật có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường xung quanh phát ra. B Tia hồng ngoại là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn 0,36 . C Tia hồng ngoại là bức xạ màu hồng. D Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường. (ảnh 1)

.

Tia hồng ngoại là bức xạ màu hồng.

Tia hồng ngoại bị lệch trong điện trường và từ trường.

398. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai?

Tia tử ngoại giúp xác định được thành phần hóa học của một vật.

Tia tử ngoại có tác dụng làm phát quang một số chất.

Tia tử ngoại có tác dụng chữa bệnh còi xương.

Mặt trời là nguồn phát ra tia tử ngoại mạnh.

399. Nhiều lựa chọn

Các bức xạ có khả năng ion hóa chất khí là

sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.

tia tử ngoại và tia Rơn-ghen.

tia hồng ngoại và tia tử ngoại.

tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy.

400. Nhiều lựa chọn

Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sē thu được

ánh sáng trắng.

một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

các vạch màu sáng, tối xen kē nhau.

bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.

401. Nhiều lựa chọn

Thí nghiệm có thể sử dụng để thực hiện đo bước sóng ánh sáng là thí nghiệm

về ánh sáng đơn giản. 

tán sắc ánh sáng của Niuton.

tổng hợp ánh sáng trắng. 

giao thoa ánh sáng với khe Y-âng.

402. Nhiều lựa chọn

Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là

tia hồng ngoại.

tia đơn sắc lục. 

tia X. 

tia tử ngoại.

403. Nhiều lựa chọn

Trong các tia đơn sắc: đỏ, vàng, làm và tím thì tia nào truyền trong nước nhanh nhất?

Vàng. 

Đỏ. 

Tím. 

Lam.

404. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng cầu vồng chính là hiện tượng

giao thoa ánh sáng.

tán xạ ánh sáng.

tán sắc ánh sáng. 

nhiễu xạ ánh sáng.

405. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu ánh sáng trắng vào hai khe. Trên màn, quan sát thấy

chỉ một dải sáng có màu như cầu vồng.

hệ vân gồm những vạch màu tím xen kē với những vạch màu đỏ.

hệ vân gồm những vạch sáng trắng xen kē những vạch tối.

vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng, tím ở trong, đỏ ở ngoài.

406. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra câu sai. Nguồn sáng nào sau đây sē cho quang phổ liên tục?

Sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn.

Một đèn LED đỏ đang phát sáng.

Mặt Trời.

Miếng sắt nóng sáng.

407. Nhiều lựa chọn

Tia laze có tính đơn sắc cao. Chiếu chùm tia laze vào khe của máy quang phổ ta sē được gì?

Quang phổ liên tục.

Quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch.

Quang phổ vạch phát xạ có nhiều vạch.

Quang phổ vạch hấp thụ.

408. Nhiều lựa chọn

Quang phổ thấy được của nguồn sáng nào sau đây có 4 vạch đỏ, lam, chàm, tím?

Mặt Trời.

Đèn ống.

Đèn LED đỏ.

Đèn khí hidro áp suất thấp.

409. Nhiều lựa chọn

 Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc trong máy quang phổ lăng kính là gì?

Ống chuẩn trực.

Lăng kính. 

Buồng tối. 

Tấm kính ảnh.

410. Nhiều lựa chọn

Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

Các vật ở nhiệt độ trên Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây là sai? A Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ. B Các vật ở nhiệt độ trên  chỉ phát ra tia hồng ngoại. C Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím. D Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. (ảnh 1) chỉ phát ra tia hồng ngoại.

Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.

Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.

411. Nhiều lựa chọn

Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?

Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.

Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.

Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.

Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.

412. Nhiều lựa chọn

Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tiaVới  lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia ) thì  A  B  C  D  (ảnh 1)) thì

f3 > f1 > f2

f2 > f1 > f3

f3 > f2 > f1

f1 > f3 > f2

413. Nhiều lựa chọn

Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X, người ta phải hết sức tránh tác dụng nào dưới đây?

Tia sáng màu xanh. 

Tia tử ngoại.

Tia X. 

Tia catot.

414. Nhiều lựa chọn

 Tính chất nổi bật của tia X là

tác dụng mạnh lên kính ảnh.

làm phát quang một số chất.

làm ion hóa không khí. 

khả năng đâm xuyên mạnh.

415. Nhiều lựa chọn

 Tia hồng ngoại và tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây?

Bị nước hấp thụ mạnh.

Có thể gây ra hiện tượng quang điện trong.

Gây ra một số phản ứng hóa học.

Có tác dụng lên một số phim ảnh.

416. Nhiều lựa chọn

Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì kết luận nào sau đây là sai?

Chùm ánh sáng là chùm hạt photon, mỗi hạt photon đều mang một năng lượng xác định.

Các photon đều giống nhau và chỉ tồn tại khi chuyển động.

Tốc độ của các photon phụ thuộc vào môi trường chúng chuyển động.

Các nguyên tử, phân tử bức xạ sóng điện từ chính là bức xạ ra các photon.

417. Nhiều lựa chọn

Chọn đáp án đúng. Theo thuyết photon về ánh sáng thì

năng lượng của một photon đều bằng nhau.

năng lượng của một photon bằng một lượng tử năng lượng Chọn đáp án đúng. Theo thuyết photon về ánh sáng thì A năng lượng của một photon đều bằng nhau. B năng lượng của một photon bằng một lượng tử năng lượng  với  là bước sóng ánh sáng. C năng lượng của photon trong chân không giảm khi nó đi xa dần nguồn sáng. D tốc độ của hạt photon trong chân không giảm dần đi xa dần nguồn sáng. (ảnh 1) với Chọn đáp án đúng. Theo thuyết photon về ánh sáng thì A năng lượng của một photon đều bằng nhau. B năng lượng của một photon bằng một lượng tử năng lượng  với  là bước sóng ánh sáng. C năng lượng của photon trong chân không giảm khi nó đi xa dần nguồn sáng. D tốc độ của hạt photon trong chân không giảm dần đi xa dần nguồn sáng. (ảnh 2)là bước sóng ánh sáng.

năng lượng của photon trong chân không giảm khi nó đi xa dần nguồn sáng.

tốc độ của hạt photon trong chân không giảm dần đi xa dần nguồn sáng.

418. Nhiều lựa chọn

Một chùm sáng đơn sắc tác dụng lên bề mặt một kim loại và làm bứt các electron ra khỏi kim loại này. Giả sử mỗi photon trong chùm sáng chiếu tới kim loại làm bật ra các electron. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì

động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng ba lần.

động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng chín lần.

công thoát của electron giảm ba lần.

Số lượng electron thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần.

419. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Động năng ban đầu cực đại của quang electron phụ thuộc cường độ của chùm sáng kích thích.

Động năng ban đầu cực đại của quang electron phụ thuộc bước sóng của ánh sáng kích thích.

Động năng ban đầu cực đại của quang electron phụ thuộc tần số của chùm sáng kích thích.

Động năng ban đầu cực đại của quang electron phụ thuộc vào bản chất của kim loại.

420. Nhiều lựa chọn

Chiếu ánh sáng vào một tấm kim loại thì thấy có electron bị bật ra. Đó là hiện tượng

quang dẫn. 

quang trở. 

quang điện ngoài. 

bức xạ nhiệt.

421. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng quang điện trong

là hiện tượng electron hấp thụ photon có năng lượng đầy đủ lớn để bứt ra khỏi khối chất.

hiện tượng electron chuyển động mạnh hơn khi hấp thụ photon.

có thể xảy ra với ánh sáng có bước sóng bất kì.

xảy ra với chất bán dẫn khi ánh sáng kích thích có tần số lớn hơn một tần số giới hạn.

422. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng quang điện trong là

hiện tượng bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu vào kim loại ánh sáng có bước sóng thích hợp.

hiện tượng electron bị bắn ra khỏi kim loại khi kim loại bị đốt nóng.

hiện tượng electron liên kết được giải phóng thành electron dẫn và lỗ trống khi chất bán dẫn được chiều bằng bức xạ thích hợp.

hiện tượng điện trở của vật dẫn kim loại tăng lên khi chiếu ánh sáng vào kim loại.

423. Nhiều lựa chọn

Trong hiện tượng quang điện ngoài, khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào catot của tế bào quang điện thì electron sē

bị bật ra khỏi catot.

phá vỡ liên kết để trở thành electron dẫn.

chuyển động mạnh hơn.

chuyển lên quȳ đạo có bán kính lớn hơn.

424. Nhiều lựa chọn

Thiết bị nào sau đây hoạt động dựa vào hiện quang điện trong?

Quang điện ngoài. 

Đi-ốt phát quang.

Điện trở nhiệt.

Pin nhiệt điện.

425. Nhiều lựa chọn

Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào

hiện tượng nhiệt điện.

hiện tượng quang điện ngoài.

hiện tượng quang điện trong.

sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.

426. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quang điện trở và pin quang điện?

Quang điện trở có giá trị điện trở thay đổi khi cường độ chùm sáng chiếu vào nó thay đổi.

Pin quang điện là nguồn điện được sử dụng trong các máy đo ánh sáng, máy tính bỏ túi,...

Pin quang điện là nguồn điện trong đó năng lượng Mặt Trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng.

Quang điện trở được chế tạo dựa trên hiện tượng quang điện trong.

427. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng.

Nguyên tắc phát quang của laze dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng.

Tia laze có năng lượng lớn vì bước sóng của tia laze rất nhỏ.

Tia laze có cường độ nhỏ vì tính đơn sắc cao.

Tia laze có tính định hướng rất cao nhưng không hợp (không cùng pha).

428. Nhiều lựa chọn

Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó sē phát quang?

Lục.

Vàng. 

Lam. 

Da cam.

429. Nhiều lựa chọn

Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng

được phát ra khi chiếu ánh sáng thích hợp vào chất lỏng hoặc chất khí.

có thể tồn tại một thời gian dài sau khi tắt ánh sáng kích thích.

có bước sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.

được phát ra khi chất lỏng và khí được nung nóng ở áp suất thấp.

430. Nhiều lựa chọn

Ánh sáng lân quang

được phát ra bởi cả chất rắn, lỏng và khí.

có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8 S sau khi tắt ánh sáng kích thích.

có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích.

hầu như tắt ngay khi ánh sáng kích thích.

431. Nhiều lựa chọn

Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích

hiện tượng quang điện.

hiện tượng quang - phát quang.

hiện tượng giao thoa ánh sáng.

nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.

432. Nhiều lựa chọn

Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục, ánh sáng tím lần lượt làGọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục, ánh sáng tím lần lượt là  thì (ảnh 1) thì

Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục, ánh sáng tím lần lượt là  thì (ảnh 2)

Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục, ánh sáng tím lần lượt là  thì (ảnh 3)

Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục, ánh sáng tím lần lượt là  thì (ảnh 4)

Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục, ánh sáng tím lần lượt là  thì (ảnh 5)

433. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì

ánh sáng được tạo thành bởi các hạt photon.

năng lượng mỗi photon của các chùm ánh sáng đơn sắc đều bằng nhau.

nguyên tử hay phân tử có thể hấp thụ hay bức xạ ánh sáng dưới dạng photon.

photon bay với tốc độ 300 000km/s trong chân không, dọc theo tia sáng.

434. Nhiều lựa chọn

Trong thang sóng điện từ thì

tia tử ngoại dễ làm ion hóa chất khí nhất.

tia screenshot-2024-05-16-224959-1715916233.png có năng lượng photon lớn nhất.

ánh sáng nhìn thấy có vận tốc nhỏ nhất.

sóng vô tuyến điện có tần số lớn nhất.

435. Nhiều lựa chọn

Thí nghiệm Hertz về hiện tượng quang điện chứng tỏ

hiện tượng quang điện không xảy ra với tấm kim loại nhiễm điện dương với mọi ánh sáng kích thích.

electron bị bứt ra khỏi tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

tấm thủy tinh không màu hấp thụ hoàn toàn tia tử ngoại trong ánh sáng của đèn hồ quang.

ánh sáng nhìn thấy không gây ra được hiện tượng quang điện trên mọi kim loại.

436. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm Hecxơ: chiếu một chùm sáng phát ra từ một hồ quang vào một tấm kēm thì thấy các electron bật ra khỏi tấm kim loại. Khi chắn chùm sáng hồ quang bằng tấm thủy tinh dày thì thấy không có electron bật ra nữa, điều này chứng tỏ

chỉ có ánh sáng thích hợp mới gây ra được hiện tượng quang điện.

tấm thủy tinh đã hấp thụ tất cả ánh sáng phát ra từ hồ quang.

tấm kim loại đã tích điện dương và mang điện thế dương.

ánh sáng phát ra từ hồ quang có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kēm.

437. Nhiều lựa chọn

Để gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

Tần số có giá trị bất kì.

Tần số nhỏ hơn một tần số nào đó.

Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện.

Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện.

438. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng

giảm mạnh điện trở suất của chất bán dẫn khi bị chiếu bằng chùm sáng thích hợp.

giảm mạnh điện trở của một số kim loại khi được chiếu bằng chùm sáng thích hợp.

chất bán dẫn được chiếu sáng bằng chùm sáng thích hợp sē ngừng dẫn điện.

điện trở của kim loại tăng lên khi bị chiếu sáng bằng chùm sáng thích hợp.

439. Nhiều lựa chọn

Pin quang điện là nguồn điện, trong đó

hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

440. Nhiều lựa chọn

Chọn ý sai. Pin quang điện

là pin chạy bằng năng lượng ánh sáng.

quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng.

441. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng.

Trong pin quang điện, năng lượng Mặt Trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng.

Suất điện động của một pin quang điện chỉ xuất hiện khi pin được chiếu sáng.

Theo định nghĩa, hiện tượng quang điện trong là nguyên nhân sinh ra hiện tượng quang dẫn.

Bước sóng ánh sáng chiếu vào khối bán dẫn càng lớn thì điện trở của khối này càng nhỏ.

442. Nhiều lựa chọn

Đoạn mạch điện gồm quang điện trở nối tiếp bóng đèn. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp một chiều không đổi. Chiếu vào quang trở ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện trong của chất bán dẫn làm quang trở. Độ sáng của đèn

không đổi khi giảm cường đồ ánh sáng chiếu vào.

tăng khi giảm cường độ ánh sáng chiếu vào.

không đổi khi tăng cường độ chùm sáng chiếu vào.

tăng khi tăng cường độ chùm ánh sáng chiếu vào.

443. Nhiều lựa chọn

Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóngÁnh sáng phát quang của một chất có bước sóng . Để chất này phát quang thì ánh sáng kích thích phải  A có bước sóng lớn hơn.  B là ánh sáng đỏ.  C là tia hồng ngoại.  D là tia tử ngoại. (ảnh 1). Để chất này phát quang thì ánh sáng kích thích phải

có bước sóng lớn hơn.

là ánh sáng đỏ.

là tia hồng ngoại. 

là tia tử ngoại.

444. Nhiều lựa chọn

Sự phát quang của vật nào dưới đây là sự phát quang?

Tia lửa điện. 

Hồ quang. 

Bóng đèn ống.

Bóng đèn pin.

445. Nhiều lựa chọn

Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang?

Hòn than hồng.

Bóng đèn xe máy.

Đèn LED. 

Ngôi sao băng.

446. Nhiều lựa chọn

Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng

phản xạ ánh sáng.

quang - phát quang.

hóa - phát quang. 

tán sắc ánh sáng.

447. Nhiều lựa chọn

Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên từ Ru-đơ-pho ở điểm nào?

Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và các electron.

Mô hình nguyên tử có hạt nhân.

Hình dạng quȳ đạo của các electron.

Trạng thái có năng lượng xác định.

448. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng quang điện là

electron thoát ra khỏi bề mặt kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

electron thoát ra khỏi bề mặt kim loại khi bị đun nóng.

điện trở suất của kim loại giảm khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

điện trở suất của kim loại tăng khi nhiệt độ tăng.

449. Nhiều lựa chọn

Chiếu ánh sáng do một nguồn hồ quang phát ra lên một bản kēm trung hòa điện đặt trên một giá cách điện thì

bản kēm tích điện dương.

bản kēm tích điện âm.

bản kēm không bị tích điện.

bản kēm tích điện âm có độ lớn tăng dần rồi giảm xuống.

450. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng quang điện chứng tỏ

ánh sáng có tính chất sóng.

ánh sáng có bản chất là sóng điện từ.

ánh sáng là sóng ngang.

ánh sáng có tính chất hạt.

451. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện với tế bào quang điện. Muốn tăng cường độ dòng quang điện bão hòa ta phải

tăng bước sóng của ánh sáng kích thích.

tăng hiệu điện thế UAK giữa anot và catot.

tăng cường độ ánh sáng hồ quang.

giảm tần số của ánh sáng kích thích.

452. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện với tế bào quang điện. Khi ta tắng tần số của ánh sáng kích thích thì

cường độ dòng quang điện bão hòa giảm.

độ lớn của hiệu điện thế hãm | Uh |  giảm.

động năng ban đầu cực đại tăng.

công thoát của electron ra khỏi kim loại tăng.

453. Nhiều lựa chọn

Ta kí hiệu A: công thoát electron; h: hằng số Plank; c: vận tốc truyền của ánh sáng trong chân không; f: tần số của ánh sáng chiếu. Điều kiện để có hiệu tượng quang điện là

Ta kí hiệu A: công thoát electron; h: hằng số Plank; c: vận tốc truyền của ánh sáng trong chân không; f: tần số của ánh sáng chiếu. Điều kiện để có hiệu tượng quang điện là (ảnh 1)

Ta kí hiệu A: công thoát electron; h: hằng số Plank; c: vận tốc truyền của ánh sáng trong chân không; f: tần số của ánh sáng chiếu. Điều kiện để có hiệu tượng quang điện là (ảnh 2)

Ta kí hiệu A: công thoát electron; h: hằng số Plank; c: vận tốc truyền của ánh sáng trong chân không; f: tần số của ánh sáng chiếu. Điều kiện để có hiệu tượng quang điện là (ảnh 3)

Ta kí hiệu A: công thoát electron; h: hằng số Plank; c: vận tốc truyền của ánh sáng trong chân không; f: tần số của ánh sáng chiếu. Điều kiện để có hiệu tượng quang điện là (ảnh 4)

454. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện với tế bào quang điện. Cho giới hạn quang điện của Na làTrong thí nghiệm về hiện tượng quang điện với tế bào quang điện. Cho giới hạn quang điện của Na là  Khi chiếu ánh sáng trắng vào Na thì hiện tượng quang điện xảy ra vì ánh sáng đỏ có  là  A mô tả đúng, giải thích đúng. B mô tả đúng, giải thích sai.  C mô tả sai, giải thích đúng. D mô tả sai, giải thích sai. (ảnh 1) Khi chiếu ánh sáng trắng vào Na thì hiện tượng quang điện xảy ra vì ánh sáng đỏ cóTrong thí nghiệm về hiện tượng quang điện với tế bào quang điện. Cho giới hạn quang điện của Na là  Khi chiếu ánh sáng trắng vào Na thì hiện tượng quang điện xảy ra vì ánh sáng đỏ có  là  A mô tả đúng, giải thích đúng. B mô tả đúng, giải thích sai.  C mô tả sai, giải thích đúng. D mô tả sai, giải thích sai. (ảnh 2) là

mô tả đúng, giải thích đúng. 

mô tả đúng, giải thích sai.

mô tả sai, giải thích đúng. 

mô tả sai, giải thích sai.

455. Nhiều lựa chọn

Giới hạn quang điện phụ thuộc vào

hiệu điện thế UAK giữa anot và catot. 

bản chất của kim loại.

tần số của ánh sáng chiếu vào catot. 

khoảng cách giữa anot và catot.

456. Nhiều lựa chọn

Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện không phụ thuộc vào

cường độ chiếu sáng. 

bản chất kim loại được chiếu sáng.

bước sóng của ánh sáng. 

tần số của ánh sáng.

457. Nhiều lựa chọn

Cường độ dòng quang điện bão hòa phụ thuộc vào

cường độ ánh sáng chiếu vào catot.

hiệu điện thế  UAK giữa anot và catot.

khoảng cách giữa anot và catot. 

công suất của nguồn điện.

458. Nhiều lựa chọn

Để giải thích các định luật của hiện tượng quang điện ta dựa vào

hai tiên đề Bo.

hai giả thiết của Mắc-xoen.

thuyết sóng ánh sáng. 

thuyết lượng tử.

459. Nhiều lựa chọn

Nội dung của thuyết lượng tử

Xác định ánh sáng có tính chất sóng.

Xác định ánh sáng có tính chất hạt.

Giải thích quang phổ vạch của hidro.

Giải thích sự hấp thụ ánh sáng của môi trường vật chất.

460. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai?

Năng lượng mỗi photon làPhát biểu nào sau đây là sai? A Năng lượng mỗi photon là  với h là hằng số Plank và f là tần số của ánh sáng. B Cường độ chùm sáng tới tỉ lệ với số photon chiếu tới trong 1s. C Năng lượng của một photon tỉ lệ nghịch với bước sóng của nó. D Khi truyền càng xa nguồn thì năng lượng của photon càng giảm. (ảnh 1) với h là hằng số Plank và f là tần số của ánh sáng.

Cường độ chùm sáng tới tỉ lệ với số photon chiếu tới trong 1s.

Năng lượng của một photon tỉ lệ nghịch với bước sóng của nó.

Khi truyền càng xa nguồn thì năng lượng của photon càng giảm.

461. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai về ánh sáng tím Phát biểu nào sau đây sai về ánh sáng tím  ? A Có bản chất là sóng điện từ. B Có tần số xác định. C Có tính chất sóng không có tính chất hạt. D Có thể gây ra hiện tượng giao thoa. (ảnh 1) ?

Có bản chất là sóng điện từ.

Có tần số xác định.

Có tính chất sóng không có tính chất hạt.

Có thể gây ra hiện tượng giao thoa.

462. Nhiều lựa chọn

Trong công thức Anh-xtanh:Trong công thức Anh-xtanh: . Trong đó  là A vận tốc lớn nhất của electron khi đến anot. B vận tốc lớn nhất của electron khi thoát khỏi nguyên tử trở thành electron tự do. C vận tốc lớn nhất của electron khi vừa ra khỏi kim loại. D vận tốc lớn nhất của electron trong chuyển động nhiệt. (ảnh 1). Trong đó v0max là

vận tốc lớn nhất của electron khi đến anot.

vận tốc lớn nhất của electron khi thoát khỏi nguyên tử trở thành electron tự do.

vận tốc lớn nhất của electron khi vừa ra khỏi kim loại.

vận tốc lớn nhất của electron trong chuyển động nhiệt.

463. Nhiều lựa chọn

Trong thí nghiệm hiện tượng quang điện với tế bào quang điện, ánh sáng chiếu có Trong thí nghiệm hiện tượng quang điện với tế bào quang điện, ánh sáng chiếu có  Nếu ta tăng cường độ ánh sáng chiếu lên 2 lần thì A cường độ dòng quang điện bão hòa tăng 2 lần. B động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng 2 lần. C giới hạn quang điện giảm 2 lần. D công thoát của electron ra khỏi kim loại giảm 2 lần. (ảnh 1). Nếu ta tăng cường độ ánh sáng chiếu lên 2 lần thì

cường độ dòng quang điện bão hòa tăng 2 lần.

động năng ban đầu cực đại của electron quang điện tăng 2 lần.

giới hạn quang điện giảm 2 lần.

công thoát của electron ra khỏi kim loại giảm 2 lần.

464. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng quang dẫn là

electron thoát ra khỏi bề mặt kim loại khi được chiếu sáng.

tính dẫn điện của bán dẫn tăng khi được chiếu sáng.

điện trở suất của kim loại giảm khi nhiệt độ tăng.

electron thoát khỏi bề mặt bán dẫn khi được chiếu sáng.

465. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai về hiện tượng quang dẫn?

Hiện tượng quang dẫn còn gọi là hiện tượng quang điện bên trong.

Được ứng dụng trong quang trở.

Electron liên kết hấp thụ photon trở thành electron tự do.

Khi có hiện tượng quang dẫn thì hạt mang điện tự do chiếm đa số là electron.

466. Nhiều lựa chọn

Trong hiện tượng quang dẫn khi chiếu ánh sáng thích hợp Trong hiện tượng quang dẫn khi chiếu ánh sáng thích hợp  vào chất bán dẫn thì A electron thoát ra khỏi bề mặt bán dẫn. B bán dẫn tích điện dương. C một số electron liên kết trở thành electron tự do. D điện trở suất của bán dẫn tăng. (ảnh 1) vào chất bán dẫn thì

electron thoát ra khỏi bề mặt bán dẫn.

bán dẫn tích điện dương.

một số electron liên kết trở thành electron tự do.

điện trở suất của bán dẫn tăng.

467. Nhiều lựa chọn

Quang điện trở là

điện trở của ánh sáng.

dụng cụ biến quang năng thành điện năng.

điện trở làm bằng kim loại có giá trị thay đổi khi được chiếu sáng.

điện trở làm bằng bán dẫn có giá trị thay đổi khi được chiếu sáng.

468. Nhiều lựa chọn

Pin quang điện là dụng cụ biến đổi trực tiếp

cơ năng thành điện năng. 

điện năng thành quang năng.

quang năng thành điện năng. 

hóa năng thành điện năng.

469. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng.

Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện.

Giới hạn quang dẫn là bước sóng nhỏ nhất có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.

Giới hạn quang dẫn lớn hơn giới hạn quang điện.

Khi chiếu ánh sáng vào bán dẫn thì điện trở của bán dẫn tăng lên.

470. Nhiều lựa chọn

Quá trình phát sáng nào sau đây không phải là sự phát quang?

Sự phát sáng của dây tóc bóng đèn điện.

Sự phát sáng của hơi natri ở áp suất thấp khi phóng điện qua nó.

Sự phát sáng của photpho bị oxi hóa trong không khí.

Sự phát sáng của đom đóm.

471. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng quang phát quang là

sự phát sáng của một vật khi chiếu sáng thích hợp vào nó.

sự phát sáng của một vật khi bị đun nóng.

sự phát sáng của một vật khi phóng điện qua nó.

sự phát sáng của một vật khi hấp thụ năng lượng.

472. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là không đúng về sự quang phát quang?

Sự huỳnh quang có thời gian phát quang nhỏ hơn 10-8s.

Sự lân quang thường xảy ra ở chất rắn.

Tia hồng ngoại có thể gây ra sự quang phát quang ở một số chất.

Tần số của ánh sáng phát ra nhỏ hơn tần số của ánh sáng mà chất phát quang hấp thụ.

473. Nhiều lựa chọn

Chất lỏng fluorexin phát ra ánh sáng lục Chất lỏng fluorexin phát ra ánh sáng lục  Bức xạ nào sau đây có thể dùng để kích thích cho fluorexin phát sáng? (ảnh 1) Bức xạ nào sau đây có thể dùng để kích thích cho fluorexin phát sáng?

Chất lỏng fluorexin phát ra ánh sáng lục  Bức xạ nào sau đây có thể dùng để kích thích cho fluorexin phát sáng? (ảnh 2)

Chất lỏng fluorexin phát ra ánh sáng lục  Bức xạ nào sau đây có thể dùng để kích thích cho fluorexin phát sáng? (ảnh 3)

Chất lỏng fluorexin phát ra ánh sáng lục  Bức xạ nào sau đây có thể dùng để kích thích cho fluorexin phát sáng? (ảnh 4)

Chất lỏng fluorexin phát ra ánh sáng lục  Bức xạ nào sau đây có thể dùng để kích thích cho fluorexin phát sáng? (ảnh 5)

474. Nhiều lựa chọn

Một số chất phát quang có thể phát ra ánh sáng lam. Hỏi có thể dùng ánh sáng đơn sắc nào dưới đây để kích thích cho nó phát sáng?

Đỏ. 

Cam. 

Vàng. 

Tím.

475. Nhiều lựa chọn

Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về

sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.

sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hidro.

cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.

sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.

476. Nhiều lựa chọn

Khi nguyên tử tồn tại ở một trạng thái dừng, nó

không hấp thụ và không bức xạ năng lượng.

luôn bức xạ năng lượng.

luôn hấp thụ năng lượng.

luôn hấp thụ và bức xạ năng lượng.

477. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai về hai tiên đề của Bo.

Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định mà nguyên tử tồn tại mà không bức xạ.

Trạng thái dừng có mức năng lượng càng thấp thì càng bền vững.

Nguyên tử phát ra một photon khi chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng thấp Em sang trạng thái dừng có mức năng lượng cao hơn En.

Năng lượng của photon hấp thụ hay phát ra bằng đúng với hiệu hai mức năng lượng mà nguyên tử dịch chuyển: Chọn câu sai về hai tiên đề của Bo. A Trạng thái dừng là trạng thái có năng lượng xác định mà nguyên tử tồn tại mà không bức xạ. B Trạng thái dừng có mức năng lượng càng thấp thì càng bền vững. C Nguyên tử phát ra một photon khi chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng thấp  sang trạng thái dừng có mức năng lượng cao hơn  D Năng lượng của photon hấp thụ hay phát ra bằng đúng với hiệu hai mức năng lượng mà nguyên tử dịch chuyển:  (với ). (ảnh 1) (với En > Em).

478. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây không của tia laze?

Có tần số xác định.

Tính đâm xuyên.

Truyền được trong chân không.

Bị khúc xạ và phản xạ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường.

479. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu không đúng về tia laze.

Tia laze có bản chất là sóng điện từ.

Chùm tia laze luôn luôn có công suất lớn.

Tia laze là ánh sáng kết hợp.

Chùm tia laze là một chùm song song.

480. Nhiều lựa chọn

Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi

Proton. 

Nơtron. 

Nuclon. 

Nuclon và electron.

481. Nhiều lựa chọn

Nuclon bao gồm những hạt là

Proton và nơtron.

Proton và electron.

Nơtron và electron. 

Proton, nơtron và electron.

482. Nhiều lựa chọn

Kích thước của hạt nhân nằm trong khoảng

Kích thước của hạt nhân nằm trong khoảng (ảnh 1)

Kích thước của hạt nhân nằm trong khoảng (ảnh 2)

Kích thước của hạt nhân nằm trong khoảng (ảnh 3)

Kích thước của hạt nhân nằm trong khoảng (ảnh 4)

483. Nhiều lựa chọn

Kí hiệu của một nguyên tử là Kí hiệu của một nguyên tử là  phát biểu nào sau đây sai? A Z là số electron có trong nguyên tử. B Z là số proton có trong hạt nhân. C A là số nơtron có trong hạt nhân. D A gọi là số khối là tổng số của số electron và nơtron trong nguyên tử. (ảnh 1) phát biểu nào sau đây sai?

Z là số electron có trong nguyên tử.

Z là số proton có trong hạt nhân.

A là số nơtron có trong hạt nhân.

A gọi là số khối là tổng số của số electron và nơtron trong nguyên tử.

484. Nhiều lựa chọn

Lực hạt nhân là

lực tương tác giữa các electron và proton.

lực tương tác giữa các nuclon.

lực đẩy giữa proton và proton.

lực tương tác giữa các hạt nhân mang điện.

485. Nhiều lựa chọn

Các hạt nhân bền vững nhờ lực

lực tĩnh điện. 

lực từ. 

lực hấp dẫn.

lực hạt nhân.

486. Nhiều lựa chọn

Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa

cùng số khối. 

cùng số proton cùng nơtron.

cùng nơtron nhưng khác proton. 

cùng proton nhưng khác nơtron.

487. Nhiều lựa chọn

Xét các nguyên tử sau đây nguyên tử nào là đồng vị? (I):Xét các nguyên tử sau đây nguyên tử nào là đồng vị? (I): ; (II): ; (III): ; (IV):   A (I) và (II). B (II) và (III). C (I); (III) và (IV). D (I) và (III). (ảnh 1); (II):Xét các nguyên tử sau đây nguyên tử nào là đồng vị? (I): ; (II): ; (III): ; (IV):   A (I) và (II). B (II) và (III). C (I); (III) và (IV). D (I) và (III). (ảnh 2); (III):Xét các nguyên tử sau đây nguyên tử nào là đồng vị? (I): ; (II): ; (III): ; (IV):   A (I) và (II). B (II) và (III). C (I); (III) và (IV). D (I) và (III). (ảnh 3); (IV):Xét các nguyên tử sau đây nguyên tử nào là đồng vị? (I): ; (II): ; (III): ; (IV):   A (I) và (II). B (II) và (III). C (I); (III) và (IV). D (I) và (III). (ảnh 4)

(I) và (II). 

(II) và (III). 

(I); (III) và (IV). 

(I) và (III).

488. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai về các nguyên tử đồng vị?

Có cùng vị trí trong bảng phân loại tuần hoàn.

Có tính chất vật lí như nhau.

Có số proton trong hạt nhân như nhau.

Có cùng kí hiệu hoá học.

489. Nhiều lựa chọn

 Định nghĩa nào sau đây là về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?

u bằng khối lượng của một nguyên tử hiđroĐịnh nghĩa nào sau đây là về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng? A u bằng khối lượng của một nguyên tử hiđro  B u bằng khối lượng của một nguyên tử  C u bằng  khối lượng của hạt nhân nguyên tử cacbon  D u bằng  khối lượng một nguyên tử  (ảnh 1)

u bằng khối lượng của một nguyên tử Định nghĩa nào sau đây là về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng? A u bằng khối lượng của một nguyên tử hiđro  B u bằng khối lượng của một nguyên tử  C u bằng  khối lượng của hạt nhân nguyên tử cacbon  D u bằng  khối lượng một nguyên tử  (ảnh 2)

u bằng 1/12 khối lượng của hạt nhân nguyên tử cacbon Định nghĩa nào sau đây là về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng? A u bằng khối lượng của một nguyên tử hiđro  B u bằng khối lượng của một nguyên tử  C u bằng  khối lượng của hạt nhân nguyên tử cacbon  D u bằng  khối lượng một nguyên tử  (ảnh 3)

u bằng 1/12 khối lượng một nguyên tử Định nghĩa nào sau đây là về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng? A u bằng khối lượng của một nguyên tử hiđro  B u bằng khối lượng của một nguyên tử  C u bằng  khối lượng của hạt nhân nguyên tử cacbon  D u bằng  khối lượng một nguyên tử  (ảnh 4)

490. Nhiều lựa chọn

eV/c² là đơn vị của

năng lượng 

khối lượng 

hiệu điện thế 

công.

491. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu đúng?

Tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử thì khối lượng một nguyên tử xấp xỉ số khối A của nguyên tử

N= 6,022.1023 là số phân tử hiđro chứa trong 1 gam khí hiđro

Khối lượng của electron xấp xỉ khối lượng của nơtro

Cả A, B đều đúng.

492. Nhiều lựa chọn

Trong hạt nhân screenshot-2024-05-17-211519-1715955157.png

6 p và 8 n. 

6 n và 8 p. 

14 p và 6 n.

6 p và 14 n.

493. Nhiều lựa chọn

Câu phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử?

Hạt nhân có nguyên tử số là Z thì có Z proton.

Số khối A chính là số nuclon tạo nên hạt nhân.

Hạt nhân trung hòa về điện.

Số nơtron N chính là hiệu A - Z.

494. Nhiều lựa chọn

Câu phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về lực hạt nhân?

Lực hạt nhân là lực tương tác giữa các nuclon.

Lực hạt nhân có cường độ rất lớn so với lực hấp dẫn và lực tĩnh điện.

Lực hạt nhân luôn có lực hút.

Lực hạt nhân có bán kính tác dụng ngắn.

495. Nhiều lựa chọn

Câu phát biểu nào sau đây là đúng?

Phóng xạ là hiện tượng nguyên tử phát ra sóng điện từ.

Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân phát ra các tia Câu phát biểu nào sau đây là đúng? A Phóng xạ là hiện tượng nguyên tử phát ra sóng điện từ. B Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân phát ra các tia  C Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân vỡ thành các hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ nơtron. D Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân phát ra tia bức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. (ảnh 1)

Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân vỡ thành các hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ nơtron.

Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân phát ra tia bức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.

496. Nhiều lựa chọn

Đặc trưng cho tính phóng xạ của một chất phóng xạ người ta dùng

độ phóng xạ.

khối lượng chất phóng xạ.

nhiệt độ của chất phóng xạ. 

chu kì bán rã.

497. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

Chu kì bán rã của một chất là thời gian để một nửa khối lượng chất đó biến thành chất khác.

Chu kì bán rã của một chất phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.

Chu kì bán rã của một chất phóng xạ tăng thì khối lượng của chất phóng xạ tang.

Chu kì bán rã của một chất phóng xạ giảm dần theo thời gian.

498. Nhiều lựa chọn

Hằng số phóng xạ của một chất phụ thuộc vào

khối lượng ban đầu.

chu kì bán rã

số hạt nhân ban đầu.

thời điểm đang xét.

499. Nhiều lựa chọn

Phản ứng phóng xạ là

phản ứng tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.

phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

phản ứng một hạt nhân hấp thụ nơtron và vỡ thành hai hạt nhân.

phản ứng hai hạt nhân tương tác và biến đổi thành hai hạt nhân khác.

500. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng về tiaPhát biểu nào sau đây đúng về tia ? A Khi truyền qua điện trường giữa hai bản của một tụ điện thì bị lệch về phía bản mang điện dương. B Là dòng các hạt nhân chứa hai proton và hai nơtron. C Không bị lệch trong từ trường. D Có khả năng đâm xuyên rất mạnh. (ảnh 1)?

Khi truyền qua điện trường giữa hai bản của một tụ điện thì bị lệch về phía bản mang điện dương.

Là dòng các hạt nhân chứa hai proton và hai nơtron.

Không bị lệch trong từ trường.

Có khả năng đâm xuyên rất mạnh.

501. Nhiều lựa chọn

Tia phóng xạ nào có cùng bản chất với tia tử ngoại?

Tia Tia phóng xạ nào có cùng bản chất với tia tử ngoại?  A Tia  B Tia X. C Tia  D Tia và  (ảnh 1)

Tia X. 

TiaTia phóng xạ nào có cùng bản chất với tia tử ngoại?  A Tia  B Tia X. C Tia  D Tia và  (ảnh 2)

Tia phóng xạ nào có cùng bản chất với tia tử ngoại?  A Tia  B Tia X. C Tia  D Tia và  (ảnh 3)

502. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng về tia Y?

Bị lệch trong điện trường và từ trường.

Là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn tia X.

Có vận tốc truyền rất lớn gần bằng vận tốc của ánh sáng.

Có khả năng đâm xuyên rất mạnh.

503. Nhiều lựa chọn

Trong các loại phóng xạ thì phóng xạ nào cho hạt nhân con có số proton tăng lên so với hạt nhân mẹ?

Phóng xạTrong các loại phóng xạ thì phóng xạ nào cho hạt nhân con có số proton tăng lên so với hạt nhân mẹ?  A Phóng xạ  B Phóng xạ . C Phóng xạ . D Phóng xạ . (ảnh 1)

Phóng xạTrong các loại phóng xạ thì phóng xạ nào cho hạt nhân con có số proton tăng lên so với hạt nhân mẹ?  A Phóng xạ  B Phóng xạ . C Phóng xạ . D Phóng xạ . (ảnh 2) 

Phóng xạ Trong các loại phóng xạ thì phóng xạ nào cho hạt nhân con có số proton tăng lên so với hạt nhân mẹ?  A Phóng xạ  B Phóng xạ . C Phóng xạ . D Phóng xạ . (ảnh 3) 

Phóng xạTrong các loại phóng xạ thì phóng xạ nào cho hạt nhân con có số proton tăng lên so với hạt nhân mẹ?  A Phóng xạ  B Phóng xạ . C Phóng xạ . D Phóng xạ . (ảnh 4)

504. Nhiều lựa chọn

Trong các loại phóng xạ thì phóng xạ nào cho hạt nhân con có số nuclon bằng với hạt nhân mẹ?

Phóng xạTrong các loại phóng xạ thì phóng xạ nào cho hạt nhân con có số nuclon bằng với hạt nhân mẹ?  A Phóng xạ  B Phóng xạ  C Phóng xạ  D Phóng xạ và  (ảnh 1)

Phóng xạ Trong các loại phóng xạ thì phóng xạ nào cho hạt nhân con có số nuclon bằng với hạt nhân mẹ?  A Phóng xạ  B Phóng xạ  C Phóng xạ  D Phóng xạ và  (ảnh 2)

Phóng xạTrong các loại phóng xạ thì phóng xạ nào cho hạt nhân con có số nuclon bằng với hạt nhân mẹ?  A Phóng xạ  B Phóng xạ  C Phóng xạ  D Phóng xạ và  (ảnh 3)

Phóng xạ Trong các loại phóng xạ thì phóng xạ nào cho hạt nhân con có số nuclon bằng với hạt nhân mẹ?  A Phóng xạ  B Phóng xạ  C Phóng xạ  D Phóng xạ và  (ảnh 4)Trong các loại phóng xạ thì phóng xạ nào cho hạt nhân con có số nuclon bằng với hạt nhân mẹ?  A Phóng xạ  B Phóng xạ  C Phóng xạ  D Phóng xạ và  (ảnh 5)

505. Nhiều lựa chọn

Câu phát biểu nào sau đây là không đúng?

Tia Câu phát biểu nào sau đây là không đúng? A Tia  là hạt mang điện. B Tia y là sóng điện từ. C Các tia  có chung bản chất là sóng điện từ. D Tia a là dòng hạt nhân nguyên tử. (ảnh 1) là hạt mang điện.

TiaCâu phát biểu nào sau đây là không đúng? A Tia  là hạt mang điện. B Tia y là sóng điện từ. C Các tia  có chung bản chất là sóng điện từ. D Tia a là dòng hạt nhân nguyên tử. (ảnh 2) là sóng điện từ.

Các tia Câu phát biểu nào sau đây là không đúng? A Tia  là hạt mang điện. B Tia y là sóng điện từ. C Các tia  có chung bản chất là sóng điện từ. D Tia a là dòng hạt nhân nguyên tử. (ảnh 3) có chung bản chất là sóng điện từ.

Tia Câu phát biểu nào sau đây là không đúng? A Tia  là hạt mang điện. B Tia y là sóng điện từ. C Các tia  có chung bản chất là sóng điện từ. D Tia a là dòng hạt nhân nguyên tử. (ảnh 4) là dòng hạt nhân nguyên tử.

506. Nhiều lựa chọn

Hạt positronHạt positron  là  A hạt  B hạt  C hạt  D hạt  (ảnh 1) là

hạtHạt positron  là  A hạt  B hạt  C hạt  D hạt  (ảnh 2)

hạtHạt positron  là  A hạt  B hạt  C hạt  D hạt  (ảnh 3)

hạt Hạt positron  là  A hạt  B hạt  C hạt  D hạt  (ảnh 4)

hạt Hạt positron  là  A hạt  B hạt  C hạt  D hạt  (ảnh 5)

507. Nhiều lựa chọn

Hạt nhân Hạt nhân  phân rã sē trở thành (ảnh 1) phân rã Hạt nhân  phân rã sē trở thành (ảnh 2) sē trở thành

Hạt nhân  phân rã sē trở thành (ảnh 3)

Hạt nhân  phân rã sē trở thành (ảnh 4)

Hạt nhân  phân rã sē trở thành (ảnh 5)

Hạt nhân  phân rã sē trở thành (ảnh 6)

508. Nhiều lựa chọn

Đơn vị của độ phóng xạ là

Bq. 

Ci. 

phân rã trên s. 

tất cả đơn vị trên.

509. Nhiều lựa chọn

Đại lượng nào sau đây được bảo toàn trong phản ứng hạt nhân?

Số proton. 

Số notron. 

Năng lượng. 

Khối lượng.

510. Nhiều lựa chọn

Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?

Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.

Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.

Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.

Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.

511. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây về phản ứng nhiệt hạch và phân hạch là không đúng?

Sự phân hạch là hạt nhân nặng hấp thụ một notron nhiệt vỡ thành hai hay nhiều hạt nhân có số khối trung bình với hai hoặc 3 notron.

Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao.

Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.

Con người chỉ mới thực hiện phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được

512. Nhiều lựa chọn

Hạt nhân Triti Hạt nhân Triti  có  A 3 nuclon, trong đó có 1 proton. B 3 notron và 1 proton.  C 3 nuclon, trong đó có 1 notron. D 3 proton và 1 noton. (ảnh 1) có

3 nuclon, trong đó có 1 proton.

3 notron và 1 proton.

3 nuclon, trong đó có 1 notron. 

3 proton và 1 noton.

513. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

Các đồng vị phóng xạ đều không bền.

Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton nhưng có số notron khác nhau gọi là đồng vị.

Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số notron khác nhau nên tính chất hoá học khác nhau.

Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.

514. Nhiều lựa chọn

Hạt nhân nguyên tử Hạt nhân nguyên tử  có cấu tạo gồm  A Z notron và A proton.  B Z proton và A notron.  C Z proton và (A-Z) notron. D Z notron và (A+Z) proton. (ảnh 1) có cấu tạo gồm

Z notron và A proton. 

Z proton và A notron.

Z proton và (A-Z) notron. 

Z notron và (A+Z) proton.

515. Nhiều lựa chọn

Tương tác giữa các nuclon tạo thành hạt nhân là tương tác

mạnh. 

yếu. 

điện từ. 

hấp dẫn.

516. Nhiều lựa chọn

Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết

tính cho một nuclon.

tính riêng cho hạt nhân ấy.

của một cặp proton - proton.

của một cặp proton - notron.

517. Nhiều lựa chọn

Công thức tính độ hụt khối của hạt nhânCông thức tính độ hụt khối của hạt nhân  là (ảnh 1) là

Công thức tính độ hụt khối của hạt nhân  là (ảnh 2)

Công thức tính độ hụt khối của hạt nhân  là (ảnh 3)

Công thức tính độ hụt khối của hạt nhân  là (ảnh 4)

Công thức tính độ hụt khối của hạt nhân  là (ảnh 5)

518. Nhiều lựa chọn

So với hạt nhânSo với hạt nhân  hạt nhân  nhiều hơn  A 11 nơtron và 6 proton.  B 5 nơtron và 6 proton.  C 6 nơtron và 5 proton.  D 5 nơtron và 112 proton. (ảnh 1) hạt nhân So với hạt nhân  hạt nhân  nhiều hơn  A 11 nơtron và 6 proton.  B 5 nơtron và 6 proton.  C 6 nơtron và 5 proton.  D 5 nơtron và 112 proton. (ảnh 2) nhiều hơn

11 nơtron và 6 proton.

5 nơtron và 6 proton.

6 nơtron và 5 proton.

5 nơtron và 112 proton.

519. Nhiều lựa chọn

Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclon của hạt nhân X lớn hơn số nuclon của hạt nhân Y thì

hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.

hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.

năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.

năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.

520. Nhiều lựa chọn

Hạt nhân càng bền vững khi có

số nuclon càng nhỏ.

số nuclon càng lớn.

năng lượng liên kết càng lớn. 

năng lượng liên kết riêng càng lớn.

521. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?

Trong phóng xạPhát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ B Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số proton khác nhau C Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số proton được bảo toàn D Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau. (ảnh 1), hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ

Trong phóng xạPhát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ B Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số proton khác nhau C Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số proton được bảo toàn D Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau. (ảnh 2), hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số proton khác nhau

Trong phóng xạPhát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ B Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số proton khác nhau C Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số proton được bảo toàn D Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau. (ảnh 3), có sự bảo toàn điện tích nên số proton được bảo toàn

Trong phóng xạ Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ? A Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ B Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số proton khác nhau C Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số proton được bảo toàn D Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau. (ảnh 4), hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.

522. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia  ? A Có khả năng iôn hóa không khí. B Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường. C Có tác dụng là đen kính ảnh. D Có mang năng lượng. (ảnh 1) ?

Có khả năng iôn hóa không khí.

Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.

Có tác dụng là đen kính ảnh.

Có mang năng lượng.

523. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

TiaPhát biểu nào sau đây không đúng? A Tia  lệch về bản âm của tụ điện. B Tia  là hạt nhân nguyên tử Heli. C Tia phát ra từ lớp vỏ nguyên tử vì nó là electron. D Tia  là sóng điện từ. (ảnh 1) lệch về bản âm của tụ điện.

TiaPhát biểu nào sau đây không đúng? A Tia  lệch về bản âm của tụ điện. B Tia  là hạt nhân nguyên tử Heli. C Tia phát ra từ lớp vỏ nguyên tử vì nó là electron. D Tia  là sóng điện từ. (ảnh 2) là hạt nhân nguyên tử Heli.

Tia Phát biểu nào sau đây không đúng? A Tia  lệch về bản âm của tụ điện. B Tia  là hạt nhân nguyên tử Heli. C Tia phát ra từ lớp vỏ nguyên tử vì nó là electron. D Tia  là sóng điện từ. (ảnh 3)phát ra từ lớp vỏ nguyên tử vì nó là electron.

TiaPhát biểu nào sau đây không đúng? A Tia  lệch về bản âm của tụ điện. B Tia  là hạt nhân nguyên tử Heli. C Tia phát ra từ lớp vỏ nguyên tử vì nó là electron. D Tia  là sóng điện từ. (ảnh 4) là sóng điện từ.

524. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai?

Sau khoảng thời gian bằng hai lần chu kì bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tư khối lượng ban đầu.

Sau khoảng thời gian bằng ba lần chu kì bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần chín khối lượng chất ban đầu.

Sau khoảng thời gian bằng ba lần chu kì bán rã, chất phóng xạ còn lại một phần tám khối lượng chất ban đầu.

Sau khoảng thời gian bằng hai lần chu kì bán rã, chất phóng xạ bị phân rã ba phần tư khối lượng chất ban đầu.

525. Nhiều lựa chọn

Ai là người đầu tiên thực hiện phản ứng hạt nhân nhân tạo?

Becqueren. 

Marie Curie. 

Rutherford. 

Piere Curie.

526. Nhiều lựa chọn

Tia phóng xạ không bị lệch trong điện trường là

tiaTia phóng xạ không bị lệch trong điện trường là  A tia . B tia . C tia . D tia . (ảnh 1)

tiaTia phóng xạ không bị lệch trong điện trường là  A tia . B tia . C tia . D tia . (ảnh 2)

tiaTia phóng xạ không bị lệch trong điện trường là  A tia . B tia . C tia . D tia . (ảnh 3)

tia Tia phóng xạ không bị lệch trong điện trường là  A tia . B tia . C tia . D tia . (ảnh 4)

527. Nhiều lựa chọn

Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn

số nuclon. 

số nơtron. 

khối lượng. 

số proton.

528. Nhiều lựa chọn

 Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không thì eV/c² là đơn vị đo

công suất.

điện tích.

năng lượng.

khối lượng.

529. Nhiều lựa chọn

Trong bốn hạt nhân Trong bốn hạt nhân , hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là  A  B  C  D  (ảnh 1), hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là

Trong bốn hạt nhân , hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là  A  B  C  D  (ảnh 2)

Trong bốn hạt nhân , hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là  A  B  C  D  (ảnh 3)

Trong bốn hạt nhân , hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là  A  B  C  D  (ảnh 4)

Trong bốn hạt nhân , hạt nhân có năng lượng liên kết riêng lớn nhất là  A  B  C  D  (ảnh 5)

530. Nhiều lựa chọn

Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây đúng?

Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.

Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.

Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.

Sự phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.

531. Nhiều lựa chọn

Phóng xạ có hạt nhân con tiến một ô so với hạt nhân mẹ là

phóng xạ screenshot-2024-05-18-102119-1716002564.png 

phóng xạ screenshot-2024-05-18-102147-1716002582.png 

phóng xạ screenshot-2024-05-18-102219-1716002594.png 

phóng xạ screenshot-2024-05-18-102202-1716002607.png

532. Nhiều lựa chọn

Trong các tia phóng xạ, tia đâm xuyên mạnh nhất là tia

Trong các tia phóng xạ, tia đâm xuyên mạnh nhất là tia  A  B  C  D  (ảnh 1)

Trong các tia phóng xạ, tia đâm xuyên mạnh nhất là tia  A  B  C  D  (ảnh 2)

Trong các tia phóng xạ, tia đâm xuyên mạnh nhất là tia  A  B  C  D  (ảnh 3)

Trong các tia phóng xạ, tia đâm xuyên mạnh nhất là tia  A  B  C  D  (ảnh 4)

533. Nhiều lựa chọn

Chọn ý sai. Một ứng dụng của tia gamma là dùng để

tiệt trùng nông sản.

chụp ảnh.

chữa bệnh ung thư. 

sấy, sưởi.

534. Nhiều lựa chọn

Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2t số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?

6,25%

12,5%

2,5%

8%

535. Nhiều lựa chọn

Gọi hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá trình phóng xạ này toả ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng?

Gọi hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá trình phóng xạ này toả ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Gọi hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá trình phóng xạ này toả ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng? (ảnh 2)

Gọi hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá trình phóng xạ này toả ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng? (ảnh 3)

Gọi hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Quá trình phóng xạ này toả ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng? (ảnh 4)

536. Nhiều lựa chọn

Điều gì sau đây sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch?

Đây là phản ứng tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.

Đây là phản ứng toả năng lượng.

Điều kiện xảy ra phản ứng là nhiệt độ rất cao.

Phản ứng này chỉ xảy ra trên Mặt Trời.

537. Nhiều lựa chọn

Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng?

Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng? (ảnh 1)

Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng? (ảnh 2)

Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng? (ảnh 3)

Trong các phản ứng hạt nhân sau, phản ứng nào thu năng lượng? (ảnh 4)

538. Nhiều lựa chọn

Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?

Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.

Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.

Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.

Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.

539. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây về phản ứng nhiệt hạch và phân hạch là không đúng?

Sự phân hạch là hạt nhân nặng hấp thụ một notron nhiệt vỡ thành hai hay hiều hạt nhân có số khối trung bình cùng với hai hoặc 3 notron.

Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao.

Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.

Con người chỉ mới thực hiện phản ứng nhiệt hạch dưới dạng không kiểm soát được.

540. Nhiều lựa chọn

Chọn câu sai trong các câu sau?

Tổng số khối của các hạt nhân ở hai vế luôn bằng nhau.

Tổng điện tích của các hạt nhân sau phản ứng bằng tổng điện tích của các hạt nhân trước phản ứng.

Khối lượng của hệ được bảo toàn trước và sau phản ứng.

Năng lượng của hệ được bảo toàn trước và sau phản ứng.

541. Nhiều lựa chọn

Chọn câu đúng?

Tổng khối lượng của các nuclon trong hạt nhân luôn luôn lớn hơn khối lượng của hạt nhân.

Tổng khối lượng của các nuclon trong hạt nhân luôn luôn nhỏ hơn khối lượng của hạt nhân.

Tổng khối lượng của các nuclon trong hạt nhân luôn luôn bằng khối lượng của hạt nhân.

Tổng khối lượng của các nuclon trong hạt nhân luôn luôn lớn hơn hoặc bằng khối lượng của hạt nhân.

542. Nhiều lựa chọn

Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ  Ở thời điểm , có  hạt nhân X. Tính từ  đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là (ảnh 1) Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là

Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ  Ở thời điểm , có  hạt nhân X. Tính từ  đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là (ảnh 2)

Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ  Ở thời điểm , có  hạt nhân X. Tính từ  đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là (ảnh 3)

Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ  Ở thời điểm , có  hạt nhân X. Tính từ  đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là (ảnh 4)

Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ  Ở thời điểm , có  hạt nhân X. Tính từ  đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là (ảnh 5)

543. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hạt nhânCho phản ứng hạt nhân  Hạt nhân X tạo ra từ phản ứng này là (ảnh 1) Hạt nhân X tạo ra từ phản ứng này là

Cho phản ứng hạt nhân  Hạt nhân X tạo ra từ phản ứng này là (ảnh 2)

Cho phản ứng hạt nhân  Hạt nhân X tạo ra từ phản ứng này là (ảnh 3)

Cho phản ứng hạt nhân  Hạt nhân X tạo ra từ phản ứng này là (ảnh 4)

Cho phản ứng hạt nhân  Hạt nhân X tạo ra từ phản ứng này là (ảnh 5)

544. Nhiều lựa chọn

Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây đúng?

Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.

Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.

Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.

Sự phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.

© All rights reserved VietJack