vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Vi sinh môi trường có đáp án - Phần 3
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Vi sinh môi trường có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vi khuẩn có nhiều tiêm mào ở một cực về bảo gọi là

Chùm mao

Chu mao

Song mao

Đơn mao

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nhóm trực khuẩn, các giống nào có khả năng hình thành bào tử?

Bacillus, Bacterium

Bacillus, Pseudomonas

Bacillus, Campylobacter

Bacillus, Clostridium

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gốc tiêm mào của tế bào vi khuẩn Gram – gồm

2( Gram dương)

4

3

5

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chỉ có ở thành tế bào vi khuẩn Gram + là…..

Peptidoglycan

Mannan

Glucan

Acid teichoic

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình sinh sản hữu tích của vi khuẩn là quá trình

Tiếp hợp trực tiếp( Nấm mốc)

Tiếp hợp thông qua nhung mao

Tiếp hợp thông qua tiêm mao

Tiếp hợp qua màng tế bào chất

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn đáp án đúng để mô tả tổn thương “ Loãng xương”:

Hình khuyết xương gần bờ xương, bờ viền rõ bên trong tổn thương tiến triển chậm hoặc không rõ ràng

Hình khuyết xương, bờ không đều, trong có mảnh xương chết

Màng xương dày do bồi đắp hoặc xương mọc trong ống tủy làm hẹp ống, xương đặc lại

Vỏ xương mỏng, xương xốp thua và rõ nét

Vỏ xương dày, xương xốp mất thớ xương

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy xác định vị trí đánh dấu số 1 trên sơ đồ giải phẫu X quang Tiểu phế quản thứ cấp là: A. Tiểu phế quản trung tâm tiểu thùy

Tiểu phế quản tận

Tiểu phế quản hô hấp

Ống phế nang

Chùm phế nang

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn đáp án đúng để mô tả tổn thương “ U tế bào khổng lồ”:

Hình khuyết xương nhỏ, có phản ứng xương mạnh đôi khi che lấp cả hình sáng của khối u hoặc có phản ứng màng xương khi u ở vỏ

Hình mọc thêm xương có cấu trúc đặc và rống, ranh giới rõ ràng. Vỏ và xương xốp của u liên tục với xương lành

Hình nang lớn có nhiều vách ngăn thành nhiều hốc làm đầu xương phình to ra, vỏ xương mảnh, liên tục.

Hình mọc thêm ở xương, bờ viền không rõ, phá vỡ vỏ xương xâm lấn xung quanh

Khối xương mọc thêm, thấy rõ thớ xương, bao bọ bởi vỏ xương đường viền liên tục, rõ nét

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Protein chiếm….. % khối lượng màng tế bào chất của vi khuẩn?

60-65

60-70

55-65

55-70

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên lí hoạt động chính của máy siêu âm là sử dụng:

Sóng siêu âm

Sóng vô tuyến (Radio)

Tia X

Tia Gamma

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu trả lời nào sau đây là sai:

Hình ảnh các nhánh phế quản huyết quản là do các mạch máu phổi tạo nên

Bình thường các nhánh phế huyết quản chỉ thấy cho đến cách ngoại vi 15mm

Bình thường các phế quản có hình đường ray chia nhánh theo các động mạch phổi

Hình ảnh rốn phổi tạo nên là do động mạch phổi, tĩnh mạch phổi, phế quản gốc, mạch và hạch bạch huyết, dây thần kinh, tổ chức liên kết

Hình ảnh “súng hai nòng” có được khi đường đi của phế quản phân thùy và động mạch phổi đi song song với chùm tia X

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của protien màng ngoài là

Vận chuyển nước qua thành tế bào

Vận chuyển các đại phân tử qua thành tế bào

Vận chuyến các muối hòa tan qua thành tế bào

Vận chuyển ATP qua thành tế bào

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nấm men sinh sản vô tính bằng hình thức…..

Bào tử túi và động bảo tử

Bào tử trần và bào tử bắn

Bào tử túi và bào tử bắn

Bào tử trần và động bào tử

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giống Bacterium có tiêm mao ở….. tế bảo

Một hoặc hai đầu

Trên thân, không có ở hai đầu

Một cực

Xung quanh thân

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy xác định vị trí đánh dấu số 3 trên sơ đồ giải phẫu X quang Tiểu phế quản thứ cấp là: A. Tiểu phế quản trung tâm tiểu thùy

Tiểu phế quản tận

Tiểu phế quản hô hấp

Ống phế nang

Chùm phế nang

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bào tử của xa khuẩn hình thành từ cuốn sinh bào tử theo......

Kiểu cắt khúc và kiểu giao đoạn

Kiểu phân khúc và kiểu giao đoạn

Kiểu phân khúc và kiểu kết đoạn

Kiểu cắt khúc và kiểu kết đoạn

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong bệnh lý hô hấp, siêu âm có thể thăm khám:

Tràn khí màng phổi

U màng phổi

Dịch trong phế bào

Tràn dịch màng phổi

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở quá trình hình thành bảo từ của xạ khuẩn theo kiểu kết đoạn, các cromatin hình thành….. sau đó tạo màng để hình thành bào tử

Động bào từ

Xạ bào từ

Tiền bào từ

Chùm bào tử

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loét trợt dạ dày có hình ảnh:

Cựa gà (1)

Gai hồng (2)

Hình nón (3)

Cả (1) (2) (3)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy xác định vị trí đánh dấu số 7 trên sơ đồ giải phẫu X quang tim phổi là:

Quai ĐMC

Rãnh liên thùy nhỏ

Bờ nhĩ phải

Bờ thất trái

Cung tĩnh mạch đơn

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoại tử xương (mảnh xương chết) thấy được trên phim X quang khi:

Nằm ở vị trí xương xốp

Được bao bọc xung quanh bởi viền mờ

Được bao bọc xung quanh bởi viền sáng

Nằm trong ống tủy

Khi có phản ứng đặc xương xung quanh

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nấm men sinh sản hữu tính bằng hình thức…..

Đẳng giao

Dị giao

Tiếp hợp

Đồng giao

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tế bào chất của vi khuẩn chứa nước

80-90

70-80

75-80

65-90

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bào tử của xạ khuẩn được hình thành từ….

Nang trụ

Cuống sinh bảo từ

Thể hình bình

Chuỗi gốc non

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chủ yếu của thành tế bào Gram + là…..

Lipit

Peptidoglycan

Protein

Polysaccharide

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây không phải là nguyên nhân của tràn khí màng phổi:

Vỡ khí quản

Vỡ bóng khí sát màng phổi

Chấ thương thủng thành ngực và lá tạng

Vỡ hang lao vào màng phổi

Vỡ hang áp xe vào màng phổi

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm xạ kimần được quan tâm nhiều nhất là

Spirulina

Aphanocapsa

Skeletonema

Streptomyces

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình ảnh X quang khe khớp là khoảng rộng của khep khớp tạo bởi:

Chiều dày bao hoạt dịch

Chiều dày phần mềm

Khoảng cách giữa 2 hành xương của 2 xương tạo khe khớp

Chiều dày sụn tiếp hợp

Chiều dày sụn khớp

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Màng tế bào chất có chứa 02 thành phần chủ yếu là

Photpholipt và Polysaccharide

Polysaccharide và Steroid

Photpholipt và Protein

Steroid và Protein

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của khuẩn ti cơ chất ở xạ khuẩn là

Lấy CO2 từ môi trường

Tạo ra cơ quan sinh sản

Tạo ra bào tử kín

Lấy dinh dưỡng từ môi trường

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi khác của vỏ nhày là

Màng nhày

Lớp nhảy

Giáp mạc

Vi mạc

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình ảnh tổn thương dính khớp là:

Vôi hóa toàn bộ sụn khớp, sụn chêm làm mất động tác của khớp

Hình ảnh khe khớp hẹp và các bè xương vượt qua cả khe khớp

Hình ảnh vôi hóa dây chằng, bao khớp tạo thành cầu xương bao quanh khe khớp

Hình ảnh mất khe khớp và các bè xương vượt qua cả khe khớp

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nấm mốc sinh sản sinh dưỡng theo hình thức…..

Bào tử trần

Bào tử kín

Thể hình bình

Hạch nấm

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên lí hoạt động của chụp cắt lớp vi tính là sử dụng:

Sóng vô tuyến (Radio)

Tia X

Sóng siêu âm

Tia Gamma

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại bào tử đặc trưng của xạ khuẩn là

Động bào tử

Bào tử túi

Bào tử bắn

Bào tử kín

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên Latinh của nhóm tứ cầu khuẩn là….

Sarcina

Tetracoccus

Monococus

Staphylococcus

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên Latinh của nhóin song cầu khuẩn là

Lactococcus

Tetracoccus

Diplococus

Micrococcus

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy xác định vị trí đánh dấu số 4 trên sơ đồ giải phẫu X quang Tiểu phế quản thứ cấp là: A. Tiểu phế quản trung tâm tiểu thùy

Tiểu phế quản tận

Tiểu phế quản hô hấp

Ống phế nang

Chùm phế nang

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giống Clostridum có chiều ngang bào tử..... chiều ngang tế bào

Nhỏ hơn

Lớn hơn

Bằng

Thay đổi, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp màng ngoài vi khuẩn Gram – gồm…..

Lipit A, Kháng nguyên O và Polysacchride lõi s

Lipit A, Kháng nguyên H và Photpholipit

Peptidogycan, Kháng nguyên O và Polysacchride lõi

Peptidogycan, Kháng nguyên H và Photpholipit lõi

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần đặc trưng của thành tế bào vi khuẩn là

Peptidoglycan

Phospholipit

Protein

Polysaccharide

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào hình thái có thể chia vi khuẩn thành 04 nhóm gồm

A Cầu khuẩn, Sắc khuẩn, Trực khuẩn, Phẩy khuẩn

B Cầu khuẩn, Xoắn khuẩn, Trực khuẩn, Phấy khuẩn

C Cầu khuẩn, Sắc khuẩn, Trực khuẩn, Cổ khuẩn

D Cầu khuẩn, Xoắn khuẩn, Trực khuẩn, Cổ khuẩn

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bản chất của tiêm mao là

Polysaccharide

Lipit

Xelluloza

Protein

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khuẩn lạc của xạ khuẩn là một tế bào

Đa nhân và có vách ngăn

Có một nhân

Đa nhân và không có vách ngăn

Không có nhân

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử phospholipid, đầu ưu nước là

Đầu hydrocacbon

Đầu phospho

Đầu polycacbon

Đầu phosphate

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chủ yếu của màng tế bào nấm men là

Protein

Phópholipit

Mannan (Glucan)

Lipit

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn đáp án đúng để mo tả tổn thương “Phì đại xương”:

Hình khuyết xương gần bờ xương, bờ viền rõ bên trong tổn thương tiến triển chậm hoặc không rõ ràng

Hình khuyết xương, bờ không đều, trong có mảnh xương chết

Vỏ xương mỏng, xương xốp thưa và rõ nét

Màng xương dày do bồi đắp hoặc xương mọc trong ống tủy làm hẹp ống tủy, xương đặc lại

Vỏ xương dày, xương xốp mất thớ xương

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Riboxom của tế bào vi khuẩn có hằng số lắng là

50S

60S

70S

80S

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên lí hoạt động chính của điện quang là sử dụng:

Sóng siêu âm

Sóng vô tuyến (Radio)

Tia X

Tia Gamma

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên latinh của nhóm tụ cầu khuẩn là .......

Staphylococcus

Lactococcus

Streptococcus

Salmonella

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack