50 câu hỏi
Vi khuẩn có nhiều tiêm mào ở một cực về bảo gọi là
Chùm mao
Chu mao
Song mao
Đơn mao
Trong nhóm trực khuẩn, các giống nào có khả năng hình thành bào tử?
Bacillus, Bacterium
Bacillus, Pseudomonas
Bacillus, Campylobacter
Bacillus, Clostridium
Gốc tiêm mào của tế bào vi khuẩn Gram – gồm
2( Gram dương)
4
3
5
Thành phần chỉ có ở thành tế bào vi khuẩn Gram + là…..
Peptidoglycan
Mannan
Glucan
Acid teichoic
Quá trình sinh sản hữu tích của vi khuẩn là quá trình
Tiếp hợp trực tiếp( Nấm mốc)
Tiếp hợp thông qua nhung mao
Tiếp hợp thông qua tiêm mao
Tiếp hợp qua màng tế bào chất
Hãy chọn đáp án đúng để mô tả tổn thương “ Loãng xương”:
Hình khuyết xương gần bờ xương, bờ viền rõ bên trong tổn thương tiến triển chậm hoặc không rõ ràng
Hình khuyết xương, bờ không đều, trong có mảnh xương chết
Màng xương dày do bồi đắp hoặc xương mọc trong ống tủy làm hẹp ống, xương đặc lại
Vỏ xương mỏng, xương xốp thua và rõ nét
Vỏ xương dày, xương xốp mất thớ xương
Hãy xác định vị trí đánh dấu số 1 trên sơ đồ giải phẫu X quang Tiểu phế quản thứ cấp là: A. Tiểu phế quản trung tâm tiểu thùy
Tiểu phế quản tận
Tiểu phế quản hô hấp
Ống phế nang
Chùm phế nang
Hãy chọn đáp án đúng để mô tả tổn thương “ U tế bào khổng lồ”:
Hình khuyết xương nhỏ, có phản ứng xương mạnh đôi khi che lấp cả hình sáng của khối u hoặc có phản ứng màng xương khi u ở vỏ
Hình mọc thêm xương có cấu trúc đặc và rống, ranh giới rõ ràng. Vỏ và xương xốp của u liên tục với xương lành
Hình nang lớn có nhiều vách ngăn thành nhiều hốc làm đầu xương phình to ra, vỏ xương mảnh, liên tục.
Hình mọc thêm ở xương, bờ viền không rõ, phá vỡ vỏ xương xâm lấn xung quanh
Khối xương mọc thêm, thấy rõ thớ xương, bao bọ bởi vỏ xương đường viền liên tục, rõ nét
Protein chiếm….. % khối lượng màng tế bào chất của vi khuẩn?
60-65
60-70
55-65
55-70
Nguyên lí hoạt động chính của máy siêu âm là sử dụng:
Sóng siêu âm
Sóng vô tuyến (Radio)
Tia X
Tia Gamma
Câu trả lời nào sau đây là sai:
Hình ảnh các nhánh phế quản huyết quản là do các mạch máu phổi tạo nên
Bình thường các nhánh phế huyết quản chỉ thấy cho đến cách ngoại vi 15mm
Bình thường các phế quản có hình đường ray chia nhánh theo các động mạch phổi
Hình ảnh rốn phổi tạo nên là do động mạch phổi, tĩnh mạch phổi, phế quản gốc, mạch và hạch bạch huyết, dây thần kinh, tổ chức liên kết
Hình ảnh “súng hai nòng” có được khi đường đi của phế quản phân thùy và động mạch phổi đi song song với chùm tia X
Vai trò của protien màng ngoài là
Vận chuyển nước qua thành tế bào
Vận chuyển các đại phân tử qua thành tế bào
Vận chuyến các muối hòa tan qua thành tế bào
Vận chuyển ATP qua thành tế bào
Nấm men sinh sản vô tính bằng hình thức…..
Bào tử túi và động bảo tử
Bào tử trần và bào tử bắn
Bào tử túi và bào tử bắn
Bào tử trần và động bào tử
Giống Bacterium có tiêm mao ở….. tế bảo
Một hoặc hai đầu
Trên thân, không có ở hai đầu
Một cực
Xung quanh thân
Hãy xác định vị trí đánh dấu số 3 trên sơ đồ giải phẫu X quang Tiểu phế quản thứ cấp là: A. Tiểu phế quản trung tâm tiểu thùy
Tiểu phế quản tận
Tiểu phế quản hô hấp
Ống phế nang
Chùm phế nang
Bào tử của xa khuẩn hình thành từ cuốn sinh bào tử theo......
Kiểu cắt khúc và kiểu giao đoạn
Kiểu phân khúc và kiểu giao đoạn
Kiểu phân khúc và kiểu kết đoạn
Kiểu cắt khúc và kiểu kết đoạn
Trong bệnh lý hô hấp, siêu âm có thể thăm khám:
Tràn khí màng phổi
U màng phổi
Dịch trong phế bào
Tràn dịch màng phổi
Ở quá trình hình thành bảo từ của xạ khuẩn theo kiểu kết đoạn, các cromatin hình thành….. sau đó tạo màng để hình thành bào tử
Động bào từ
Xạ bào từ
Tiền bào từ
Chùm bào tử
Loét trợt dạ dày có hình ảnh:
Cựa gà (1)
Gai hồng (2)
Hình nón (3)
Cả (1) (2) (3)
Hãy xác định vị trí đánh dấu số 7 trên sơ đồ giải phẫu X quang tim phổi là:
Quai ĐMC
Rãnh liên thùy nhỏ
Bờ nhĩ phải
Bờ thất trái
Cung tĩnh mạch đơn
Hoại tử xương (mảnh xương chết) thấy được trên phim X quang khi:
Nằm ở vị trí xương xốp
Được bao bọc xung quanh bởi viền mờ
Được bao bọc xung quanh bởi viền sáng
Nằm trong ống tủy
Khi có phản ứng đặc xương xung quanh
Nấm men sinh sản hữu tính bằng hình thức…..
Đẳng giao
Dị giao
Tiếp hợp
Đồng giao
Tế bào chất của vi khuẩn chứa nước
80-90
70-80
75-80
65-90
Bào tử của xạ khuẩn được hình thành từ….
Nang trụ
Cuống sinh bảo từ
Thể hình bình
Chuỗi gốc non
Thành phần chủ yếu của thành tế bào Gram + là…..
Lipit
Peptidoglycan
Protein
Polysaccharide
Trường hợp nào sau đây không phải là nguyên nhân của tràn khí màng phổi:
Vỡ khí quản
Vỡ bóng khí sát màng phổi
Chấ thương thủng thành ngực và lá tạng
Vỡ hang lao vào màng phổi
Vỡ hang áp xe vào màng phổi
Nhóm xạ kimần được quan tâm nhiều nhất là
Spirulina
Aphanocapsa
Skeletonema
Streptomyces
Hình ảnh X quang khe khớp là khoảng rộng của khep khớp tạo bởi:
Chiều dày bao hoạt dịch
Chiều dày phần mềm
Khoảng cách giữa 2 hành xương của 2 xương tạo khe khớp
Chiều dày sụn tiếp hợp
Chiều dày sụn khớp
Màng tế bào chất có chứa 02 thành phần chủ yếu là
Photpholipt và Polysaccharide
Polysaccharide và Steroid
Photpholipt và Protein
Steroid và Protein
Vai trò của khuẩn ti cơ chất ở xạ khuẩn là
Lấy CO2 từ môi trường
Tạo ra cơ quan sinh sản
Tạo ra bào tử kín
Lấy dinh dưỡng từ môi trường
Tên gọi khác của vỏ nhày là
Màng nhày
Lớp nhảy
Giáp mạc
Vi mạc
Hình ảnh tổn thương dính khớp là:
Vôi hóa toàn bộ sụn khớp, sụn chêm làm mất động tác của khớp
Hình ảnh khe khớp hẹp và các bè xương vượt qua cả khe khớp
Hình ảnh vôi hóa dây chằng, bao khớp tạo thành cầu xương bao quanh khe khớp
Hình ảnh mất khe khớp và các bè xương vượt qua cả khe khớp
Nấm mốc sinh sản sinh dưỡng theo hình thức…..
Bào tử trần
Bào tử kín
Thể hình bình
Hạch nấm
Nguyên lí hoạt động của chụp cắt lớp vi tính là sử dụng:
Sóng vô tuyến (Radio)
Tia X
Sóng siêu âm
Tia Gamma
Loại bào tử đặc trưng của xạ khuẩn là
Động bào tử
Bào tử túi
Bào tử bắn
Bào tử kín
Tên Latinh của nhóm tứ cầu khuẩn là….
Sarcina
Tetracoccus
Monococus
Staphylococcus
Tên Latinh của nhóin song cầu khuẩn là
Lactococcus
Tetracoccus
Diplococus
Micrococcus
Hãy xác định vị trí đánh dấu số 4 trên sơ đồ giải phẫu X quang Tiểu phế quản thứ cấp là: A. Tiểu phế quản trung tâm tiểu thùy
Tiểu phế quản tận
Tiểu phế quản hô hấp
Ống phế nang
Chùm phế nang
Giống Clostridum có chiều ngang bào tử..... chiều ngang tế bào
Nhỏ hơn
Lớn hơn
Bằng
Thay đổi, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn
Lớp màng ngoài vi khuẩn Gram – gồm…..
Lipit A, Kháng nguyên O và Polysacchride lõi s
Lipit A, Kháng nguyên H và Photpholipit
Peptidogycan, Kháng nguyên O và Polysacchride lõi
Peptidogycan, Kháng nguyên H và Photpholipit lõi
Thành phần đặc trưng của thành tế bào vi khuẩn là
Peptidoglycan
Phospholipit
Protein
Polysaccharide
Dựa vào hình thái có thể chia vi khuẩn thành 04 nhóm gồm
A Cầu khuẩn, Sắc khuẩn, Trực khuẩn, Phẩy khuẩn
B Cầu khuẩn, Xoắn khuẩn, Trực khuẩn, Phấy khuẩn
C Cầu khuẩn, Sắc khuẩn, Trực khuẩn, Cổ khuẩn
D Cầu khuẩn, Xoắn khuẩn, Trực khuẩn, Cổ khuẩn
Bản chất của tiêm mao là
Polysaccharide
Lipit
Xelluloza
Protein
Khuẩn lạc của xạ khuẩn là một tế bào
Đa nhân và có vách ngăn
Có một nhân
Đa nhân và không có vách ngăn
Không có nhân
Trong phân tử phospholipid, đầu ưu nước là
Đầu hydrocacbon
Đầu phospho
Đầu polycacbon
Đầu phosphate
Thành phần chủ yếu của màng tế bào nấm men là
Protein
Phópholipit
Mannan (Glucan)
Lipit
Hãy chọn đáp án đúng để mo tả tổn thương “Phì đại xương”:
Hình khuyết xương gần bờ xương, bờ viền rõ bên trong tổn thương tiến triển chậm hoặc không rõ ràng
Hình khuyết xương, bờ không đều, trong có mảnh xương chết
Vỏ xương mỏng, xương xốp thưa và rõ nét
Màng xương dày do bồi đắp hoặc xương mọc trong ống tủy làm hẹp ống tủy, xương đặc lại
Vỏ xương dày, xương xốp mất thớ xương
Riboxom của tế bào vi khuẩn có hằng số lắng là
50S
60S
70S
80S
Nguyên lí hoạt động chính của điện quang là sử dụng:
Sóng siêu âm
Sóng vô tuyến (Radio)
Tia X
Tia Gamma
Tên latinh của nhóm tụ cầu khuẩn là .......
Staphylococcus
Lactococcus
Streptococcus
Salmonella
