vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cho các nhà kinh tế có đáp án - Phần 4
Quiz

100+ câu trắc nghiệm tổng hợp Toán cho các nhà kinh tế có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp10 lượt thi
26 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = Cho hàm số y =  . +  . Tập xác định của hàm số là: (ảnh 1) .Cho hàm số y =  . +  . Tập xác định của hàm số là: (ảnh 2) + Cho hàm số y =  . +  . Tập xác định của hàm số là: (ảnh 3) . Tập xác định của hàm số là:

{1,3}

(-∞,1∪3,+∞)

R

[1,3]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với hàm số y = x . e2x thì df(Với hàm số y = x . e2x thì  df() với số gia  = 0,1 có giá trị là: (ảnh 1)) với số gia Với hàm số y = x . e2x thì  df() với số gia  = 0,1 có giá trị là: (ảnh 2) = 0,1 có giá trị là:

0,2e

0,1e

0,3e

1,5e

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = Cho hàm số y =  . Đạo hàm cấp 2 y’’ là:D. y’’ =  (ảnh 1) . Đạo hàm cấp 2 y’’ là:

y’’ = Cho hàm số y = . Đạo hàm cấp 2 y’’ là:D. y’’ = (ảnh 2)

y’’ =Cho hàm số y = . Đạo hàm cấp 2 y’’ là:D. y’’ = (ảnh 3)

y’’ = -Cho hàm số y = . Đạo hàm cấp 2 y’’ là:D. y’’ = (ảnh 4)

y’’ = Cho hàm số y = . Đạo hàm cấp 2 y’’ là:D. y’’ = (ảnh 1)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = Cho hàm số y =  . Tập xác định của hàm số là:  (ảnh 1) . Tập xác định của hàm số là:

[1,+∞)

[13,1]

(−∞,13]

[13,+∞)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho y = (3x – 2) . e-2x. Giá trị của y’’(1) là:

y’’(1) = 8e2

y’’(1) = -7e 2

y’’(1) = -8e-2

y’’(1) = -8e2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của y = (2x-1) . tan (1-4x) là:

y′ = 2tan(1−4x) −Đạo hàm của y = (2x-1) . tan (1-4x) là: (ảnh 1)

y′ = 2x−Đạo hàm của y = (2x-1) . tan (1-4x) là: (ảnh 2)

y′ = 2tan(1−4x) +Đạo hàm của y = (2x-1) . tan (1-4x) là: (ảnh 3)

y′=−8cos2(1−4x)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho y = Cho y = . Đạo hàm cấp 2 của y là:D. y′′ =  (ảnh 1). Đạo hàm cấp 2 của y là:

y′′ = Cho y = . Đạo hàm cấp 2 của y là:D. y′′ = (ảnh 2) (Cho y = . Đạo hàm cấp 2 của y là:D. y′′ = (ảnh 3)

y′′ =Cho y = . Đạo hàm cấp 2 của y là:D. y′′ = (ảnh 4)

y′′ =Cho y = . Đạo hàm cấp 2 của y là:D. y′′ = (ảnh 5) - Cho y = . Đạo hàm cấp 2 của y là:D. y′′ = (ảnh 6))

y′′ = Cho y = . Đạo hàm cấp 2 của y là:D. y′′ = (ảnh 7)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=sin(cosx). Đạo hàm y′ là :

y′=cos(cos x)

y′=−sinxsin(cos x)

y′=sin(−cos x)

y′=−sinxcos(cos x)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của y = x2 . Đạo hàm của y = x2 .  là: D. y’ =  (ảnh 1) là:

y’ = Đạo hàm của y = x2 . là: D. y’ = (ảnh 2)

y’ =Đạo hàm của y = x2 . là: D. y’ = (ảnh 3)

y’ =Đạo hàm của y = x2 . là: D. y’ = (ảnh 4)

y’ = Đạo hàm của y = x2 . là: D. y’ = (ảnh 5)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = Cho hàm số y =  . Giá trị lớn nhất của hàm số là:D.  (ảnh 1) . Giá trị lớn nhất của hàm số là:

0

1

Cho hàm số y = . Giá trị lớn nhất của hàm số là:D. (ảnh 2)

Cho hàm số y = . Giá trị lớn nhất của hàm số là:D. (ảnh 3)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (-3x +5). Cho hàm số y = (-3x +5). . Hàm số tăng trên:D. (-) và (, + (ảnh 1). Hàm số tăng trên:

(Cho hàm số y = (-3x +5). . Hàm số tăng trên:D. (-) và (, + (ảnh 2))

(-Cho hàm số y = (-3x +5). . Hàm số tăng trên:D. (-) và (, + (ảnh 3) và (Cho hàm số y = (-3x +5). . Hàm số tăng trên:D. (-) và (, + (ảnh 4), +Cho hàm số y = (-3x +5). . Hàm số tăng trên:D. (-) và (, + (ảnh 5)

Cho hàm số y = (-3x +5). . Hàm số tăng trên:D. (-) và (, + (ảnh 7))

(-Cho hàm số y = (-3x +5). . Hàm số tăng trên:D. (-) và (, + (ảnh 8)) và (Cho hàm số y = (-3x +5). . Hàm số tăng trên:D. (-) và (, + (ảnh 9), +Cho hàm số y = (-3x +5). . Hàm số tăng trên:D. (-) và (, + (ảnh 10)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm (x2 – 3x +2) . Cho hàm (x2 – 3x +2) . . Hàm số giảm trên: (ảnh 1). Hàm số giảm trên:

2 khoảng (-Cho hàm (x2 – 3x +2) . . Hàm số giảm trên: (ảnh 2) và (2 + Cho hàm (x2 – 3x +2) . . Hàm số giảm trên: (ảnh 3), +Cho hàm (x2 – 3x +2) . . Hàm số giảm trên: (ảnh 4)

(2 +Cho hàm (x2 – 3x +2) . . Hàm số giảm trên: (ảnh 5) , +Cho hàm (x2 – 3x +2) . . Hàm số giảm trên: (ảnh 6))

(-Cho hàm (x2 – 3x +2) . . Hàm số giảm trên: (ảnh 7)) Cho hàm (x2 – 3x +2) . . Hàm số giảm trên: (ảnh 8))

(2 - Cho hàm (x2 – 3x +2) . . Hàm số giảm trên: (ảnh 9), 2 + Cho hàm (x2 – 3x +2) . . Hàm số giảm trên: (ảnh 10))

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x.ln2x. Số điểm dừng của hàm số là :

3

1

4

2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (x2 – 5x +4)10. Hàm số tăng trên:

(1, Cho hàm số y = (x2 – 5x +4)10. Hàm số tăng trên:D. (- (ảnh 1)) và (4, +Cho hàm số y = (x2 – 5x +4)10. Hàm số tăng trên:D. (- (ảnh 2)

(-Cho hàm số y = (x2 – 5x +4)10. Hàm số tăng trên:D. (- (ảnh 3)

(1,4)

(-Cho hàm số y = (x2 – 5x +4)10. Hàm số tăng trên:D. (- (ảnh 4)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường mức của hàm số w = x2 + 3y2 - x ứng với mức w0 = 1 có phương trình là :

x2 + 3y2 –x = 0

x2 + 3y2 – x = 2

x2 + 3y2 – x = 1

x2 + 3y2 – x = -1

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của hàm số x2 + 2xy – 3y2 tại điểm (1, -1) là :

–4

0

6

4

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm riêng theo biến y của hàm số w = 4x2 + 3xy – y2 tại điểm (1, 2) là:

10

9

–9

14

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với hàm sản xuất dạng Cobb – Douglas Q=a.Kα Lβ(a, α, β>0) , theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần các tham số α, β phải thỏa mãn điều kiện:

α≤1,β≤1

α≤0,β≤0

α≥0,β≥0

α≥1,β≥1

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét bài toán tìm cực trị của hàm số w=3x+2y với điều kiện ràng buộc là phương trình 3x2 + y2 = 28. Hàm Lagrange L = 3x + 2y + λ (28 – 3x2 – y2) có các đạo hàm riêng cấp 1 Lx’ = 3 – 6 λx; Lx’ = 2 – 2 λy. Hàm số L có điểm dừng là M0 (x0, y0, λ0) với λ0 = Xét bài toán tìm cực trị của hàm số  w=3x+2y  với điều kiện ràng buộc là phương trình 3x2 + y2 = 28. Hàm Lagrange L = 3x + 2y + λ (28 – 3x2 – y2) có các đạo hàm riêng cấp 1 Lx’ = 3 – 6 λx; Lx (ảnh 1) và:

x0 = 4; y0 = 2

x0 = 2; y0 = 4

x0 = -2; y0 = -4

x0 = -4; y0 = -2

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng phương pháp nhân tử Lagrange giải bài toán tìm cực trị có điều kiện, ta biết rằng hàm Lagrange L có điểm dừng M0 (x0, y0, -12) và L’xx = -2 λ; Lyx’’ = 0 ; L’’yy = -4 λ; gy’ = 1. Khi đó tại điểm (x0, y0), hàm số với điều kiện đã cho:

đạt giá trị cực đại.

có thể đạt cực đại hoặc cực tiểu tùy thuộc vào giá trị của x0, y0

không đạt cực trị.

đạt giá trị cực tiểu.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét hàm số 2 biến số w = f(x, y). Ký hiệu: D = Xét hàm số 2 biến số w = f(x, y). Ký hiệu: D =  = a11. a22 – a12. a21 với a11, a12, a21, a22 lần lượt là giá trị của các đạo hàm riêng cấp 2 wxx’’, wxy’’, wyy’’ tính tại điểm dừng M0 (x0, y0) (ảnh 1) = a11. a22 – a12. a21 với a11, a12, a21, a22 lần lượt là giá trị của các đạo hàm riêng cấp 2 wxx’’, wxy’’, wyy’’ tính tại điểm dừng M0 (x0, y0). Khi đó nếu D>0 thì theo điều kiện đủ của cực trị, điểm M0 (x0, y0):

không là điểm cực trị của hàm số.

là điểm cực đại của hàm số.

là điểm cực đại hoặc điểm cực tiểu của hàm số tùy theo dấu của a11

là điểm cực tiểu của hàm số.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi giả bài toán tìm cực trị của hàm số w = x2 + y2 với điều kiện ràng buộc là phương trình 3x + 2y = 26, hàm Lagrange L có điểm dừng là M0 (x0, y0, λ0) với y0 = λ0 và x0 có giá trị là:

6

4

Khi giả bài toán tìm cực trị của hàm số w = x2 + y2 với điều kiện ràng buộc là phương trình 3x + 2y = 26, hàm Lagrange L có điểm dừng là M0 (x0, y0, λ0) với y0 = λ0 và x0 có giá trị là: (ảnh 1)

2

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân: Tính tích phân:  (ảnh 1)

+ C

- Tính tích phân: (ảnh 4) + C

+ C

- Tính tích phân: (ảnh 7) + C

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả đúng của tích phân: I = Kết quả đúng của tích phân: I = .lnx.dx:D.  (ảnh 1).lnx.dx:

Kết quả đúng của tích phân: I = .lnx.dx:D. (ảnh 2)+x) + C

(Kết quả đúng của tích phân: I = .lnx.dx:D. (ảnh 3) + C

Kết quả đúng của tích phân: I = .lnx.dx:D. (ảnh 4)

Kết quả đúng của tích phân: I = .lnx.dx:D. (ảnh 5)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân: Tính tích phân:  (ảnh 1)

ex. Tính tích phân: (ảnh 2) + C

–ex. Tính tích phân: (ảnh 3) + C

ex. Tính tích phân: (ảnh 4) + C

ex. Tính tích phân: (ảnh 5) + C

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân Tính tích phân . dxD.  (ảnh 1). dx

Tính tích phân . dxD. (ảnh 2)

Tính tích phân . dxD. (ảnh 3)

Tính tích phân . dxD. (ảnh 4)

Tính tích phân . dxD. (ảnh 5)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack