2048.vn

100+ câu trắc nghiệm tổng hợp Nguyên lý và thực hành bảo hiểm có đáp án - Phần 4
Quiz

100+ câu trắc nghiệm tổng hợp Nguyên lý và thực hành bảo hiểm có đáp án - Phần 4

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp11 lượt thi
26 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm câu sai dưới đây: Một hợp đồng bảo hiểm sẽ được chuyển nhượng sang một người khác khi:

Tài sản được bảo hiểm thay đổi chủ sở hữu

Có sự chuyển dịch quyền và nghĩa vụ chăm sóc, giám hộ người được bảo hiểm

Có sự chuyển dịch rủi ro

Cả 3 câu đều sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống từ thích hợp:

“ Khi giao kết hợp đồng bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm cung cấp đầy đủ _________ liên quan đến hợp đồng bảo hiểm, giải thích các điều kiện, điều khoản bảo hiểm cho bên mua bảo hiểm, bên mua bảo hiểm có trách nhiệm cung cấp đầy đủ _________ liên quan đến đối tượng bảo hiểm cho doanh nghiệp bảo hiểm. Các bên chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của _________ đó. Doanh nghiệp bảo hiểm có trách nhiệm giữ bí mật về _________ do bên mua bảo hiểm cung cấp .”

Hồ sơ, tài liệu

Thông tin

Mẫu biểu

Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo quy định của pháp luật, bên mua bảo hiểm có nghĩa vụ cung cấp thông tin về rủi ro cho doanh nghiệp bảo hiểm;

Trước khi giao kết hợp đồng bảo hiểm bằng cách điền vào giấy yêu cầu bảo hiểm

Trong khi thực hiện hợp đồng bảo hiểm khi có yếu tố làm gia tăng rủi ro

Khi có tổn thất xảy ra nhằm cung cấp thông tin về nguyên nhân và mực độ tổn thất

Cả 3 câu đều đúng.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng bảo hiểm vô điều kiện khi:

Bên mua bảo hiểm cố ý cung cấp thôn tin sai sự thật nhằm giao kết hợp đồng bảo hiểm để được trả tiền bảo hiểm hoặc được bồi thường

Khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở tính phí dẫn đến gia tăng các rủi ro được bảo hiểm

Người được bảo hiểm không thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn cho đối tượng bảo hiểm

Tất cả các câu trên đều đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng bảo hiểm có điều kiện khi: (chọn 2 đầy đủ 2 câu mới đúng)

Bên mua bảo hiểm cố ý cung cấp thôn tin sai sự thật nhằm giao kết hợp đồng bảo hiểm để được trả tiền bảo hiểm hoặc được bồi thường

Khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở tính phí dẫn đến gia tăng các rủi ro được bảo hiểm.

Người được bảo hiểm không thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn cho đối tượng bảo hiểm.

Tất cả các câu trên đều đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng bảo hiểm khi:

Bên mua bảo hiểm cố ý cung cấp thôn tin sai sự thật nhằm giao kết hợp đồng bảo hiểm để được trả tiền bảo hiểm hoặc được bồi thường

Khi có sự thay đổi những yếu tố làm cơ sở tính phí dẫn đến gia tăng các rủi ro được bảo hiểm

Người được bảo hiểm không thực hiện các biện pháp đảm bảo an toàn cho đối tượng bảo hiểm

Tất cả các câu trên đều đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giấy chừng nhận bảo hiểm được sử dụng và có giá trị pháp lý như hợp đồng bảo hiểm đầy đủ trong trường hợp

Bảo hiểm tai nạn – sức khỏe

Bảo hiểm bắt buộc

Bảo hiểm hàng hòa vận chuyển bằng đường biển

Cả 2 câu trên đều đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm câu sai nhất trong các câu dưới đây: “ Bảo hiểm trách nhiệm là loại hình có thể đảm bảo cho”

TNDS trong hợp đồng và ngoài hợp đồng của người được bảo hiểm

Trách nhiệm sản phẩm hoặc trách nhiệm nghê nghiệp của người được bảo hiểm.

Trách nhiệm dân sự và trách nhiệm hình sự của người được bảo hiểm

Cả 3 câu đều đúng.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm câu sai nhất trong các câu dưới đây: “ Bảo hiểm trách nhiệm là loại hình có thể đảm bảo cho”

TNDS trong hợp đồng và ngoài hợp đồng của người được bảo hiểm.

Trách nhiệm sản phẩm hoặc trách nhiệm nghê nghiệp của người được bảo hiểm.

Trách nhiệm dân sự và trách nhiệm hình sự của người được bảo hiểm.

Cả 3 câu đều sai.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật Kinh Doanh Bảo hiểm 2000 (Luật Dân sự), doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường cho người được bảo hiểm hoặc trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng khi:

Có rủi ro bảo hiểm xảy ra.

Có sự kiện bảo hiểm xảy ra.

Có tổn thất bảo hiểm xảy ra.

Có quyền lợi có thể được bảo hiểm.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật Hàng hải, doanh nghiệp bảo hiểm phải bồi thường cho người được bảo hiểm hoặc trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng khi:

Có rủi ro bảo hiểm xảy ra.

Có sự kiện bảo hiểm xảy ra.

Có tổn thất bảo hiểm xảy ra.

Có quyền lợi có thể được bảo hiểm.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thân thể và sức khỏe con người có thể đảm bảo bởi:

Hợp đồng bảo hiểm do công ty bảo hiểm nhân thọ phát hành

Hợp đồng bảo hiểm do doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ phát hành

Hợp đồng của cả doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ lẫn phi nhân thọ phát hành

Hợp đồng do công ty môi giới bảo hiểm phát hành.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật Kinh Doanh Bảo hiểm 2000, trong thời gian hợp đồng bảo hiểm con người có hiệu lực, nếu sự kiện bảo hiểm thuộc phạm vi bảo hiểm xảy ra thì doanh nghiệp bảo hiểm sẽ: ( nếu hợp đồng BH tài sản thi la BỒI THƯỜNG)

Bồi thường

Trả tiền bảo hiểm

Hoàn phí bảo hiểm

Đình chỉ thực hiện hợp đồng bảo hiểm.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật Kinh Doanh Bảo hiểm 2000, người có quyền lợi có thể bảo hiểm đối với một tài sản nào đó khi:

Chỉ khi người đó là chủ sở hữ u của tài sản đó

Khi người đó được chủ sở hữu tài sản đó ủy quyền ký hợp đồng bảo hiểm

Khi người đó là giám đốc điều hành doanh nghiệp hoặc tổ chức mà doanh nghiệp, tổ chức đó là chủ thể sở hữu tài sản

Là cá nhân hoặc pháp nhân có quyền sở hữu, quyền chiếm hữu, quyèn tài sản đối với tài sản đó.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm câu sai: trong trường hợp bảo hiểm con người, doanh nghiệp bảo hiểm có quyền:

Thu phí bảo hiểm

Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp thông tin về rủi ro

Yêu cầu bên mua bảo hiểm cung cấp thông tin để thế quyền đòi người thứ 3 có lỗi

Đơn phương đình chỉ hợp đồng trong một số trường hợp

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khác biệt giữa Luật kinh doanh bảo hiểm (2000) và bộ Luật hàng hải (2005) khi quy định về hợp đồng bảo hiểm là:

Cách gọi tên chủ thể hợp đồng

Rủi ro bảo hiêm, sự kiện bảo hiểm

Quyền lợi có thể được bảo hiểm

Cả 3 câu đều đúng.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc bồi thường được áp dụng cho

Chỉ có hợp đồng bảo hiểm tài sản và trách nhiệm dân sự

Tất cả các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và phi nhân thọ

Tất cả các hợp đồng bảo hiểm phi nhân thọ

Tất cả các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

DNBH khi lựa chọn DMĐT phải đảm bảo nguyên tắc theo thứ tự ưu tiên trươc sau:

An toàn, sinh lợi, tính thnah khoản của khoản đầu tư

An toàn tính thnah khoản của khoản đầu tư sinh lơi

Sinh lợi thính thnah khoản an toàn

Sinh lợi an toan ftinhs thanh khoản

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào dưới đây sai khi nói về .....của chế độ BHBB trong BH:

Bảo vệ lợi ích của người tham gia BH

Bảo vệ nạn nhân trong cac ụ tai nạn

Bảo vệ toàn bộ KT XH

Cả 3 đều sai

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại hình nào dưới đây không thuộc chế dộ BHBB VN:

BH TNDS chủ xe cơ giới

BH TN của hãng hàng không dân dụng đ/v KH

BH xay dựng và lắp đặt

BH cháy nổ

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

DN BHNT có thể cung cấp sp đảm bảo cho:

Sức khoẻ, thân thể, tuổi thọ cho người đc BH

Tuổi thọ, thân thể, tài sản

Tính mạng, sức khoẻ, TNDS phát snh

Tính mạng người đc BH

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

theo quy định của bộ luật VN đối tượng nào không thuộc đôis tượng BH PNT:

Tài sản

Sức khoẻ

Tuổi thọ

Thương tật

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HĐBH hoạt động dựa trên nguyên tắc trung thực tuyệt đối, sự trung thực được đặt ra đ/ v

DNBH

DNBH và người tham gia BH

DNBH và bên mua BH

DNBH và người đc BH

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HĐBH nói chung hoạt dộng dựa trên gnuyeen tắc cơ bản

Trung thực tối đa

Số đông

Quyền lợi có thể BH

Cả 3 đúng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tắc khoán đc áp dụng cho:

Tất cả HĐ con người

Tất cả HĐBH NT và PNT

Tất cả HĐPNT

Chỉ HĐNT

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

1 HĐBH áp dụng nguyên tắc khoán có nghĩa là trong mọi TH số tiền chi trả của DNBH:

Không vượt quá GTTT của đối tượng đc BH

KHông vượt quá số tiền BH mà 2 bên thoả thuận lúc giao kết HĐ

Khôgn vượt quá GTTT thực tế của đói tượng đc BH

KHông vượt quá GTTT thực tế của đối tượng đc BH vfa trong phạm vi số tiền mà 2 bên thoả thuận lúc giao kết HĐ

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack