vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm tổng hợp Bảo hiểm xã hội có đáp án - Phần 3
Quiz

100+ câu trắc nghiệm tổng hợp Bảo hiểm xã hội có đáp án - Phần 3

A
Admin
20 câu hỏiĐại họcTrắc nghiệm tổng hợp
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mức lương hưu hằng tháng đối với người lao động đủ điều kiện hưởng lương hưu từ ngày 01/01/2016 đến hết ngày 31/12/2017 được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?

A. Bằng 45% mức bình quân tiền lương tháng đóng BHXH theo quy định tương ứng với 15 năm đóng BHXH, sau đó cứ thêm mỗi năm thì tính thêm 2% đối với nam và 3% đối với nữ; mức tối đa bằng 75%

B. Bằng 45% mức bình quân tiền lương bình quân tương ứng với 16 năm đóng BHXH, sau đó cứ thêm mỗi năm đóng BHXH thì tính thêm 2% đối với nam và 3% đối với nữ; mức tối đa bằng 75%

C. Bằng 45% mức bình quân tiền lương bình quân tương ứng với 15 năm đóng BHXH, sau đó cứ thêm mỗi năm đóng BHXH thì tính thêm 2%; mức tối đa bằng 75%

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Luật BHXH 2014 quy định người lao động khi có nguyện vọng được nhận BHXH một lần khi có điều kiện gì sau đây?

A. Ra nước ngoài để định cư

B. Người đang bị mắc một trong những bệnh nguy hiểm đến tính mạng như ung thư, bại liệt, xơ gan cổ chướng, phong, lao nặng, nhiễm HIV đã chuyển sang giai đoạn AIDS

C. Người tham gia BHXH bắt buộc sau một năm nghỉ việc, người tham gia BHXH tự nguyện sau một năm không tiếp tục đóng BHXH mà chưa đủ 20 năm đóng BHXH

D. Thuộc một trong 3 đáp án nêu trên

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Luật BHXH 2014 quy định mức hưởng BHXH một lần được tính như thế nào?

A. Mức hưởng BHXH một lần được tính theo số năm đã đóng BHXH, cứ mỗi năm tính bằng 0,5 tháng mức bình quân tiền lương tháng đóng BHXH

B. Mức hưởng BHXH một lần được tính theo số năm đã đóng BHXH, cứ mỗi năm tính bằng 1,5 tháng mức bình quân tiền lương tháng đóng BHXH

C. Mức hưởng BHXH một lần được tính theo số năm đã đóng BHXH, cứ mỗi năm được tính bằng 1,5 tháng mức bình quân tiền lương tháng đóng BHXH cho những năm đóng trước năm 2014, 02 tháng mức bình quân tiền lương tháng đóng BHXH cho những năm đóng từ năm 2014 trở đi

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Theo Luật BHXH 2014 từ 01/01/2016 trở đi, trường hợp nào sau đây không bị tạm dừng hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng?

A. Đang chấp hành hình phạt tù giam

B. Xuất cảnh trái phép

C. Bị Toà án tuyên bố là mất tích.

D. Có căn cứ xác định việc hưởng BHXH không đúng quy định của pháp luật

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Luật BHXH 2014 quy định những người nào sau đây khi chết thì thân nhân được hưởng trợ cấp tuất hàng tháng?

A. Người lao động đã đóng BHXH đủ 15 năm trở lên nhưng chưa hưởng BHXH một lần

B. Người đang hưởng lương hưu;

C. Người đang hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hằng tháng với mức suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Luật BHXH 2014 quy định thân nhân nào sau đây không được hưởng trợ cấp tuất hàng tháng?

A. Con đủ 18 tuổi bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

B. Con được sinh khi người bố chết mà người mẹ đang mang thai

C. Vợ từ đủ 55 tuổi trở lên hoặc chồng từ đủ 60 tuổi trở lên mà có thu nhập hàng tháng cao hơn mức lương cơ sở

D. Vợ dưới 55 tuổi, chồng dưới 60 tuổi, bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên, có thu nhập thấp hơn mức lương cơ sở

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Luật BHXH 2014 quy định mức trợ cấp tuất hằng tháng đối với mỗi thân nhân người lao động bị chết đủ điều kiện hưởng trợ cấp tuất hàng tháng như thế nào?

A. Bằng 50% mức lương cơ sở; trường hợp thân nhân không có người trực tiếp nuôi dưỡng thì mức trợ cấp tuất hằng tháng bằng 75% mức lương cơ sở

B. Bằng 40% mức lương cơ sở; trường hợp thân nhân không có người trực tiếp nuôi dưỡng thì mức trợ cấp tuất hằng tháng bằng 70% mức lương cơ sở

C. Bằng 50% mức lương cơ sở; trường hợp thân nhân không có người trực tiếp nuôi dưỡng thì mức trợ cấp tuất hằng tháng bằng 70% mức lương cơ sở

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mức đóng BHXH bắt buộc vào quỹ hưu trí và tử tuất đối với người lao động là cán bộ, công chức, viên chức từ ngày 01/01/2016 trở đi được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?

A. Hằng tháng, người lao động quy định đóng bằng 8% mức tiền lương tháng vào quỹ hưu trí và tử tuất

B. Hằng tháng, người lao động quy định đóng bằng 7% mức tiền lương tháng vào quỹ hưu trí và tử tuất

C. Hằng tháng, người lao động quy định đóng bằng 6% mức tiền lương tháng

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Luật BHXH 2014 quy định từ ngày 01/01/2016 trở đi hằng tháng người sử dụng lao động phải đóng bao nhiêu % tổng quỹ tiền lương vào các quỹ thành phần của quỹ BHXH bắt buộc?

A. 3% vào quỹ ốm đau và thai sản

B. 1% vào quỹ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

C. 14% vào quỹ hưu trí và tử tuất.

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tiền lương tháng làm căn cứ đóng BHXH bắt buộc đối với người lao động thuộc đối tượng thực hiện chế độ tiền lương do Nhà nước quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?

A. Là mức tiền lương, tiền công ghi trong hợp đồng lao động

B. Là mức tiền lương thực tế

C. Là tiền lương theo ngạch, bậc, cấp bậc quân hàm và các khoản phụ cấp chức vụ, phụ cấp thâm niên vượt khung, phụ cấp thâm niên nghề (nếu có)

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mức đóng BHXH hàng tháng đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng mà trước khi đi làm việc ở nước ngoài chưa tham gia BHXH bắt buộc hoặc đã tham gia BHXH bắt buộc nhưng đã hưởng BHXH một lần được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?

A. 22% của 02 lần mức lương cơ sở

B. 20% của 02 lần mức lương cơ sở

C. 18% của 02 lần mức lương cơ sở

D. 24% của 02 lần mức lương cơ sở

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Mức hưởng trợ cấp một lần đối với lao động nữ sinh con hoặc người lao động nhận nuôi con nuôi dưới 06 tháng tuổi được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?

A. Một tháng tiền lương đóng bảo hiểm xã hội

B. Một tháng lương cơ sở

C. Hai lần mức lương cơ sở cho mỗi con tại tháng lao động nữ sinh con hoặc tháng người lao động nhận nuôi con nuôi

D. Ba tháng lương cơ sở

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Theo quy định của Luật BHXH 2014 trường hợp nào dưới đây lao động nữ đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc không được hưởng chế độ thai sản ?

A. Lao động nữ khám thai

B. Lao động nữ nhận nuôi con nuôi trên 06 tháng tuổi

C. Lao động nữ đặt vòng tránh thai, thực hiện biện pháp triệt sản

D. Lao động nữ xảy thai, thai chết lưu

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định thời gian tối đa hưởng chế độ ốm đau trong một năm đối với người lao động làm việc trong điều kiện lao động bình thường như thế nào?

A. 30 ngày làm việc

B. 40 ngày làm việc

C. 50 ngày làm việc

D. 30 ngày làm việc nếu đã đóng bảo hiểm xã hội dưới 15 năm; 40 ngày làm việc nếu đã đóng từ đủ 15 năm đến dưới 30 năm; 60 ngày làm việc nếu đã đóng từ đủ 30 năm trở lên

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Luật BHXH 2014 quy định trường hợp nào dưới đây người lao động đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc không được hưởng chế độ ốm đau?

A. Bị ốm đau, tai nạn mà không phải là tai nạn lao động phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ sở khám chữa bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền theo quy định của Bộ Y tế

B. Có con trên bảy tuổi bị ốm đau, phải nghỉ việc để chăm sóc con và có xác nhận của cơ sở y tế

C. Mắc bệnh thuộc Danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ Y tế ban hành

D. Phải nghỉ việc để điều trị bệnh thuộc danh mục bệnh cần chữa trị dài ngày do Bộ y tế quy định

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Theo quy định của Luật BHXH 2014 bảo hiểm xã hội tự nguyện có những chế độ nào?

A. Chế độ ốm đau; thai sản

B. Chế độ ốm đau; chế độ thai sản; chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; chế độ hưu trí và chế độ tử tuất

C. Chế độ ốm đau; chế độ thai sản và chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

D. Chế độ hưu trí; chế độ tử tuất

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014, cơ quan bảo hiểm xã hội có những quyền gì?

A. Từ chối yêu cầu trả bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế không đúng quy định của pháp luật

B. Xử lý vi phạm pháp luật hoặc kiến nghị với cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý vi phạm pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế

C. Kiểm tra việc thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội, thanh tra chuyên ngành việc đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm y tế

D. Cả 3 đáp án trên

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Theo quy định của Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014, người lao động có những trách nhiệm gì khi tham gia BHXH?

A. Bảo quản sổ BHXH

B. Thực hiện quy định về việc lập hồ sơ BHXH

C. Đóng BHXH theo quy định

D. Tất cả các trách nhiệm nêu tại A,B,C trên

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định cơ quan quản lý Nhà nước về bảo hiểm xã hội gồm những cơ quan nào?

2- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội.

3- Bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình thực hiện quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội.

4- BHXH Việt Nam tham gia, phối hợp với Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện quản lý về thu, chi, bảo toàn, phát triển và cân đối quỹ bảo hiểm xã hội.

5- Uỷ ban nhân dân các cấp thực hiện quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội trong phạm vi địa phương theo phân cấp của Chính phủ.

A. 1- Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội.

B. Hội Nông dân Việt Nam

C. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam

D. Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định bảo hiểm xã hội bắt buộc có những chế độ nào?

A. Chế độ ốm đau và thai sản

B. Chế độ ốm đau; chế độ thai sản; chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; chế độ hưu trí, chế độ tử tuất

C. Chế độ ốm đau; chế độ thai sản; chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và chế độ dưỡng sức phục hồi sức khoẻ

D. Chế độ hưu trí; chế độ tử tuất

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack