vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Thông tin di động có đáp án - Phần 5
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Thông tin di động có đáp án - Phần 5

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kiến trúc chung của hệ thống thông tin di động bao gồm các thành phần chính là:

Mạng lõi (CN) và mạng truy nhập vô tuyến (RAN)

Thiết bị di động

Hệ thống quản lý

Tất cả đáp án trên

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ thống thông tin di động, mạng lõi có chức năng:

Vận chuyển lưu lượng giữa thiết bị di động và một hoặc nhiều mạng bên ngoài

Kiểm soát thông tin liên lạc của các thiết bị di động với các mạng bên ngoài.

Lưu trữ thông tin về người đăng ký của nhà khai thác mạng

Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hệ thống thông tin di động, mạng truy nhập vô tuyến giao tiếp với thiết bị di động thông qua:

Giao diện không khí (giao diện vô tuyến)

Giao diện backhaul

Cả A và B đề đúng

Không có đáp án đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong FDMA, mỗi người dùng di động được cấp phát:

Một kênh tần số nhưng trong các khoảng thời gian khác nhau.

Một kênh tần số trong suốt thời gian của cuộc gọi

Một mã cụ thể để mã hóa luồng thông tin

Không có đáp án nào

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tốc độ bit của một kênh lưu lượng full rate:

6.5kbit/s

9.6kbit/s

13 kbit/s

16kbit/s

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong GSM, MS phát chạm 3 TS so với BTS để:

Sử dụng cùng TS cho UL và DL trong khung TDMA

Tránh hiện tượng thu phát đồng thời

Trường hợp khác

Cả A và B đều đúng

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong GSM, kênh SDCCH được sử dụng cho đường:

UL

DL

Cả UL và DL

Không có đáp án đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân xảy ra trong quá trình chuyển giao trong thông tin di động

Chất lượng thu giảm đáng kể do MS rời xa vùng phủ sóng của BS

Ô đang phục vụ vẫn đang đảm bảo thông tin nhưng chuyển giao sang ô tốt để tối ưu mức nhiễu

Lưu lượng ở ô đang phục vụ đã ứ nghẽn trong khi các ô lân cận còn cho phép lưu lượng

Tất cả các nguyên nhân trên

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương thức điều chế nào được sử dụng trong hệ thống UMTS?

QPSK

BPSK

QPSK/ BPSK

64 QAM

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tốc độ dữ liệu của các dịch vụ UMTS bao gồm?

2,048 Mb/s; 384 kb/s

14,4 kb/s; 12,2 kb/s; 9.6 kb/s

144 kb/s và 64 kb/s

Cả a và c

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các kênh vật lý mang thông tin cần thiết cho thủ tục truy nhập CPCH ở hệ thống W-CDWA UMTS bao gồm:

CSICH, CD-ICH, CA-ICH, AP-AICH

CPICH, SCH, AICH, CSICH

P-CCPCH, S-CCPCH, DPDCH, PDSCH

PRACH, PCPCH, DPDCH, DPCCH

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kỹ thuật nào được sử dụng để nâng cao dung lượng mạng 3G WCDMA

Phân tập đường xuống

Phân tập đường lên

Cả hai phương án a và b

Không có phương án nào đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các kiểu chuyển giao nào có thể thực hiện trong mạng W-CDMA UMTS

Chuyển giao cứng

Chuyển giao mềm

Chuyển giao mềm và chuyển giao mềm hơn

A và C đều đúng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tăng tốc độ truy nhập số liệu gói và đảm bảo chất lượng tín hiệu HSPA sử dụng các kỹ thuật nào dưới đây:

Lập biểu nhanh

HARQ với kết hợp mềm

Điều chế bậc cao

Tất cả các kỹ thuật nêu trên

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HSDPA sử dụng khoảng thời gian truyền dẫn (TTI) có độ dài là:

2ms

2ms và 10ms

10ms

20ms

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các kênh vật lý đường lên trên giao diện vô tuyến 4G LTE bao gồm?

CCCH, DCCH, DTCH

PCCH, BCCH, MCCH, MTCH

PRACH, PUSCH, PUCCH

PRACH, PUSCH, PUCCH

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều khác biệt chính của hệ thống thông tin di động LTE so với các hệ thống cũ là:

Chỉ sử dụng chuyển mạch gói trong mạng lõi

Tốc độ dữ liệu cao

Có RTT rất thấp (nhỏ hơn 10ms)

Mạng truy nhập vô tuyến sử dụng công nghệ OFDM

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giao diện nào dưới đây không phải giao diện của mạng LTE?

S11

X2

S2

S1

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

MS được paging sử dụng:

IMSI

TMSI

MSISDN

IMSI hoặc TMSI

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủ thuật IMSI ATTACH sẽ được MS thực hiện khi:

MS bật máy

MS tắt máy

MS thực hiện Location update

Tất cả các trường hợp trên đều đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng đài BSC trong mạng GSM có chức năng quản lý:

Vô tuyến

Mạng lõi

Tính cước

Quản lý thuê bao

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị vùng phục vụ nhỏ nhất trong mạng GSM:

LAC

BSC

Cell

MSC

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chuẩn GSM sử dụng phương pháp đa truy nhập:

Đa truy cập phân chia theo mã CDMA

Đa truy cập phân chia theo thời gian và tần số (TDMA và FDMA)

Đa truy cập phân chia theo tần số FDMA

Đa truy cập phân chia theo mã và tần số (CDMA và FDMA)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HLR lưu trữ lâu dài các thông số gì?

Địa chỉ vùng phục vụ MSC/VLR của thuê bao

MSISDN

MSRN

Các thông số trên

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống GSM bao gồm các phân hệ nào?

MSC, BSC và BTS

OMC, MSC, BSC

OSS, BSS và NSS

MSC, BSS và BTS

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack