vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Ngữ âm học tiếng Trung Quốc có đáp án
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Ngữ âm học tiếng Trung Quốc có đáp án

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
18 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếng phổ thông Trung Quốc có thanh mẫu.

20

21

22

23

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếng phổ thông Trung Quốc có vận mẫu.

32

21

22

33

36 vận mẫu – đáp án nằm ngoài lựa chọn A–D

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếng phổ thông Trung Quốc có thanh điệu.

3

5

4

6

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Âm mặt lưỡi là các âm.

z'c's

j'q'x

zh'ch'sh

b'd'g

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí phát âm của zh, ch, sh, r là.

Đầu lưỡi trước

Giữa lưỡi

Sau đầu lưỡi

Mặt lưỡi

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các âm ei, ie, üe thì e phát âm.

Hoàn toàn giống nhau

Hoàn toàn không giống nhau

Tương đối giống nhau, nhưng không cần phân biệt

Tương đối giống, nhưng sắc rất khác nhau, có cái vị trí lưỡi cao, có âm thì vị trí lưỡi hơi thấp

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thanh điệu tiếng Hán được quyết định bởi.

Âm cao

Âm mạnh

Âm dài

Âm sắc

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các âm nào sau đây được phiên âm đúng quy cách.

yūan (渊)

yǘ (鱼)

wūn (x)

yǜn (韵)

yù (玉)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các âm sau âm nào được đánh thanh điệu đúng quy định.

xǔe

shuāng

sǔo

xīu

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các âm “iu, ui” thanh điệu phải đánh.

Trên “i”

“iu” trên “i”, “ui” trên “u”

Trên “u”

“iu” trên “u”, “ui” trên “i”

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong “第一” (dìyī) thì “一” phải đọc.

Thanh 1

Thanh 2

Thanh 3

Thanh 4

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong “一定” (yīdìng) thì “一” phải đọc.

Thanh 1

Thanh 2

Thanh 3

Thanh 4

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong “一群” (yīqún) thì “一” phải đọc.

Thanh 1

Thanh 2

Thanh 3

Thanh 4

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong “唱一唱” (chàng yī chàng) thì “一” phải đọc.

Thanh 1

Thanh 2

Thanh 4

Thanh nhẹ

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong “不好” (bù hǎo) thì “不” phải đọc.

Thanh nhẹ

Thanh 1

Thanh 2

Thanh 4

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong “不去” (bù qù) thì “不” phải đọc.

Thanh nhẹ

Thanh 1

Thanh 2

Thanh 4

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách đánh phiên âm đúng của từ “花儿” là.

huā

huār

huāer

huāer

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“小孩儿” âm đọc của nó là.

Xiǎnhái

xiǎoháir

xiǎohár

xiǎoháier

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack