18 câu hỏi
Tiếng phổ thông Trung Quốc có thanh mẫu.
20
21
22
23
Tiếng phổ thông Trung Quốc có vận mẫu.
32
21
22
33
36 vận mẫu – đáp án nằm ngoài lựa chọn A–D
Tiếng phổ thông Trung Quốc có thanh điệu.
3
5
4
6
Âm mặt lưỡi là các âm.
z'c's
j'q'x
zh'ch'sh
b'd'g
Vị trí phát âm của zh, ch, sh, r là.
Đầu lưỡi trước
Giữa lưỡi
Sau đầu lưỡi
Mặt lưỡi
Trong các âm ei, ie, üe thì e phát âm.
Hoàn toàn giống nhau
Hoàn toàn không giống nhau
Tương đối giống nhau, nhưng không cần phân biệt
Tương đối giống, nhưng sắc rất khác nhau, có cái vị trí lưỡi cao, có âm thì vị trí lưỡi hơi thấp
Thanh điệu tiếng Hán được quyết định bởi.
Âm cao
Âm mạnh
Âm dài
Âm sắc
Các âm nào sau đây được phiên âm đúng quy cách.
yūan (渊)
yǘ (鱼)
wūn (x)
yǜn (韵)
yù (玉)
Các âm sau âm nào được đánh thanh điệu đúng quy định.
xǔe
shuāng
sǔo
xīu
Trong các âm “iu, ui” thanh điệu phải đánh.
Trên “i”
“iu” trên “i”, “ui” trên “u”
Trên “u”
“iu” trên “u”, “ui” trên “i”
Trong “第一” (dìyī) thì “一” phải đọc.
Thanh 1
Thanh 2
Thanh 3
Thanh 4
Trong “一定” (yīdìng) thì “一” phải đọc.
Thanh 1
Thanh 2
Thanh 3
Thanh 4
Trong “一群” (yīqún) thì “一” phải đọc.
Thanh 1
Thanh 2
Thanh 3
Thanh 4
Trong “唱一唱” (chàng yī chàng) thì “一” phải đọc.
Thanh 1
Thanh 2
Thanh 4
Thanh nhẹ
Trong “不好” (bù hǎo) thì “不” phải đọc.
Thanh nhẹ
Thanh 1
Thanh 2
Thanh 4
Trong “不去” (bù qù) thì “不” phải đọc.
Thanh nhẹ
Thanh 1
Thanh 2
Thanh 4
Cách đánh phiên âm đúng của từ “花儿” là.
huā
huār
huāer
huāer
“小孩儿” âm đọc của nó là.
Xiǎnhái
xiǎoháir
xiǎohár
xiǎoháier
