2048.vn

100+ câu trắc nghiệm Lý thuyết thông tin có đáp án - Phần 4
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Lý thuyết thông tin có đáp án - Phần 4

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Entropy của trường biến cố đồng thời H(AB) được tính bằng công thức nào sau đây:

H(A) + H(A/B)

H(A) + H(B)

H(A) + H(B) – H(A/B) – H(B/A)

H(B) + H(A/B)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lượng thông tin chéo trung bình (ký hiệu là I(A,B)) có các tính chất nào sau đây:

I(A,B) = -H(A) khi kênh có nhiễu

0 <= I(A,B) <= H(A)

I(A,B) = H(B) khi kênh có nhiễu

I(A,B) = H(A) khi kênh có nhiễu

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây sai?

H(A/B) <= H(A);

H(A,B) <= H(A) + H(B);

I(A,B) = H(A) + H(B) + H(AB);

I(A,B) = H(A) + H(B) – H(AB);

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên một trong các số từ 0 đến 7 có xác suất như nhau. Độ bất định của số được chọn ngẫu nhiên là:

1/8 bít;

-3 bít;

3 bít;

8 bít;

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nguồn tin X = {x1, x2, x3} với các xác suất lần lượt là {1/2, 1/4, 1/4}. Entropy của nguồn tin H(X) được tính là:

1/2log2 + 1/4 log4 + 1/4 log8

1/2log2 + 1/4 log4 + 1/2 log4

1/2log2 + 1/4 log4 + 1/4 log4

1/2log2 + 1/2 log4 + 1/4 log4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai

Xác suất xuất hiện càng lớn, "lượng tin" thu được càng lớn

Một tin X có xác suất xuất hiện là p(x), nếu p(x) càng nhỏ thì "lượng tin" khi nhận được tin này cũng sẽ càng lớn

Nếu p(x) càng lớn thì 1/p(x) càng nhỏ

Một tin x có xác suất xuất hiện là p(x), nếu p(x) càng lớn thì "lượng tin" khi nhận được tin này cũng sẽ càng nhỏ

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng mã W = {01,00,0010,0111,0110}

W có tính tách được, không tức thời

W có tính tách được, tức thời

W không tách được

W tức thời

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sự kiện A có xác suất xuất hiện là p(0 <= p <= 1).H(A) là entropy của

H(A) luôn >= 0 với mọi giá trị p

H(A) luôn nhỏ hơn 1 với mọi giá trị của p

Nếu p càng lớn thì H(A) càng lớn

Không phụ thuộc vào p

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho chuỗi bit cần truyền 1111010. Hệ thống sử dụng mã phát hiện lỗi CRC với đa thức sinh P = x^3 + 1. Chuỗi phát đi là

1111010000

1111010101

1111010111

Tất cả đều sai

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mã Cyclic C(7,4) có đa thức sinh là g(x)=1 + x2+ x3 tương ứng đa thức thông tin a(x) = x2. Sử dụng thuật toán 4 bước để thiết lập từ mã hệ thống, sẽ được kết quả nào dưới đây:

0101110;

0110100;

1110110;

0010111;

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mã Cyclic C(7,4) có đa thức sinh là g(x)=1 + x2+ x3 tương ứng đa thức thông tin a(x) = x + x2+ x3. Sử dụng thuật toán 4 bước để thiết lập từ mã hệ thống, sẽ được kết quả nào dưới đây:

0101110;

0110100;

1110100;

0100111;

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mã Cyclic C(7,4) có đa thức sinh là g(x)=1 + x + x3 tương ứng đa thức thông tin a(x) = 1 + x . Sử dụng thuật toán 4 bước để thiết lập từ mã hệ thống, sẽ được kết quả nào dưới đây:

0101110;

1011100;

1110010;

0010111;

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử sau khi thực hiện mã hóa nguồn rời rạc A. Ta có kết quả mã hoá như hình dưới đây. Giải mã cho dãy bít nhận được có dạng 1111001101011110011000 sẽ được kết quả nào sau đây:

A2-A1-A5-A4-A2-A1-A4

A2-A1-A5-A4-A2-A1-A5-A1

A2-A1-A5-A4-A2-A1-A3;

A3-A1-A5-A4-A2-A1;

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu của phép mã hóa: những từ mã có độ dài nhỏ hơn không trùng với phần đầu của từ mã có độ dài lớn hơn Các tin có xác suất xuất hiện lớn hơn được mã hóa bằng các từ mã có độ dài nhỏ và ngược lại. Cho nguồn tin X = {x1,x2,x3,x4,x5} với các xác suất lần lượt là {1/2, 1/4, 1/8, 1/16, 1/16}. Biết x1 được mã hóa thành 0; x2 được mã hóa thành 10. Chọn câu đúng dưới đây để mã hóa cho x3:

1010

1111

101

110

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn định nghĩa sai về mã xyclic trong các định nghĩa sau:

Mã xyclic (n, k) là Ideal I = {g(X)} của vành đa thức Z2 [x]/Xn + 1

Mã xyclic (n, k) là một bộ mã mà đa thức sinh có bậc r = n+k

Mã xyclic là một bộ mã tuyến tính

Mã xyclic là một bộ mã , mà nếu a(X) là một từ mã thì dịch vòng của a(X) cũng là một từ mã thuộc bộ mã này

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để mô tả mã tuyến tính, có thể sử dụng ma trận sinh Gk.n . Trong đại số tuyến tính ta biết rằng với mỗi Gk.n sẽ tồn tại ma trận Hr×n thỏa mãn G.HT = 0. Chọn câu sai sau:

Gk.n là ma trận k hàng, n cột

HT được gọi là ma trận k hàng, n cột ;

HT được gọi là ma trận chuyển vị của H

Hr×n là ma trận r hàng, n cột

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai về mã tuyến tính:

2k các vétơ khác nhau là tất cả các tổ hợp tuyến tính có thể có của k véctơ hàng này G.H = 0.

Trong đó r = n - k

Trong đại số tuyến tính ta biết rằng với mỗi G sẽ tồn tại ma trận Hr×n thỏa mãn

Để mô tả mã tuyến tính, có thể sử dụng ma trận sinh Gk.n

Mã xyclic là một bộ mã tuyến tính

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mã Xyclic (n,k). Số các ô nhớ cần thiết để nhớ bộ mã là:

k.n

n

n.2k

n+k

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mã tuyến tính (n,k). Số ô nhớ cần thiết để nhớ bộ mã là:

k.n

n+k

n.2k

n7

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mã Xyclic C(n, k) = C(7,3), có đa thức sinh g(x) là:

g(x) = 1 + x + x5

g(x) = 1 + x + x2 + x4

g(x) = 1 + x + x2

g(x) = 1 + x + x4

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử sau khi thực hiện mã hóa, tin ai được mã hóa thành 1001, khi đó độ dài từ mã ni của tin này là:

1

2

5

4

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng về mã tuyến tính ngẫu nhiên:

Mã tuyến tính ngẫu nhiên là mã tuyến tính có các dấu mã được chọn ngẫu nhiên từ phép ánh xạ trong không gian tuyến tính

Mã tuyến tính ngẫu nhiên là mã tuyến tính có các dấu mã được chọn ngẫu nhiên từ các dạng tuyến tính có thể có

Mã tuyến tính ngẫu nhiên là mã tuyến tính có phép ánh xạ phi tuyến ngẫu nhiên

Mã tuyến tính ngẫu nhiên là mã ngẫu nhiên có các dấu mã được chọn tuyến tính từ các dạng tuyến tính có thể có

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng về mã hệ thống tuyến tính:

Mã hệ thống tuyến tính (n,k) là mã tuyến tính độ dài n trong đó ta có thể chỉ ra được vị trí của k-1 dấu thông tin trong từ mã

Mã hệ thống tuyến tính (n,k) là mã tuyến tính độ dài n trong đó ta có thể chỉ ra được vị trí của k dấu thông tin trong từ mã

Mã hệ thống tuyến tính (n,k) là mã tuyến tính độ dài n trong đó ta có thể chỉ ra được vị trí của n-k dấu thông tin trong từ mã

Mã hệ thống tuyến tính (n,k) là mã tuyến tính độ dài n trong đó ta có thể chỉ ra được vị trí của r = n - k dấu thông tin trong từ mã

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung của định lý mã hoá thứ nhất của Shannon (đối với mã nhị phân) được phát biểu như sau: "Luôn luôn có thể xây dựng được một phép mã hoá các tin rời rạc có hiệu quả mà độ dài trung bình của từ mã có thể nhỏ tuỳ ý, nhưng không nhỏ hơn entropie xác định bởi các đặc tính thống kê của nguồn" . Chọn câu đúng về độ dài từ mã:

Số từ mã nhỏ nhất

Số từ mã không đổi

Chiều dài trung bình của các từ mã nhỏ hơn hoặc bằng entropy của nguồn

Chiều dài trung bình các từ mã nhỏ nhất trong tất cả các cách mã hóa

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các dấu mã khác nhau (về giá trị) được sử dụng trong bộ mã được gọi là cơ số mã. Ta ký hiệu giá trị này là m. Chọn câu sai về các dấu mã m:

Nếu m = 2 thì bộ mã tương ứng được gọi là mã nhị phân

Nếu m = 3 thì bộ mã tương ứng được gọi là mã tam phân

Nếu m = 0 thì bộ mã tương ứng được gọi là mã đều

Nếu m = p thì bộ mã tương ứng được gọi là mã p phân

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack