vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Lý thuyết mạch có đáp án - Phần 1
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Lý thuyết mạch có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp4 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện gồm điện trở R1 =20Ω mắc nối tiếp với điện trở R2 được cấp bởi nguồn điện 60V, dòng điện chạy trong mạch là 2A. Xác định giá trị điện trở R2

10Ω

15 Ω

20 Ω

25 Ω

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mạch điện có nguồn 100V cấp cho điện trở 50Ω. Muốn giảm giá trị dòng điện trong mạch đi 2 lần cần mắc thêm một điện trở có giá trị bằng bao nhiêu?

80V

40 Ω

30 Ω

45 Ω

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một mạch điện gồm có điện trở R1 = 30Ω mắc nối tiếp với một điện trở R2 = 40 Ω. Mạch được cấp bởi nguồn điện 140 V. Điện áp trên điện trở R2 là bao nhiêu?

 

A 60V

B 80mV

80V

D 60mV

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy xác định điện trở tương đương của đoạn mạch gồm bốn điện trở mắc nối tiếp nhau mà giá trị của nó là R1=100Ω; R2=20Ω; R3=R4=50Ω

10Ω

220Ω

120Ω

170Ω

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy xác định điện trở tương đương của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song với nhau mà giá trị của nó là R1=10Ω; R2=5Ω; R3=10Ω

 

2,5Ω

0,4Ω

10Ω

25Ω

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy xác định dòng điện I của mạch. Biết R1=4Ω; R2=4Ω; R3=2Ω; R4=2Ω; E=12V

Hãy xác định dòng điện I của mạch. Biết R1=4Ω; R2=4Ω; R3=2Ω; R4=2Ω; E=12V (ảnh 1)

4A

-4A

1A

2A

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ biết R1=R2=2Ω; R3=1Ω; E1=20V; E3=40V. Xác định điện áp giữa 2 điểm nút UAB

Cho mạch điện như hình vẽ biết R1=R2=2Ω; R3=1Ω; E1=20V; E3=40V. Xác định điện áp giữa 2 điểm nút UAB (ảnh 1)

10V

15V

20V

25V

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ biết R1=100Ω; R2=R3=200Ω; E1=200V. Xác định dòng điện I1

I1 = 1A

I1 = -1A

I1 = 0,4A

I1 = 2A

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị hiệu dụng của điện áp 220sin(314t + 500) V là:

220 V

V

440 V

110 V

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị hiệu dụng của điện áp -200sin(314t - 1700) V là:

200 V

V

V

-200 V

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho i1(t) = 50sin(100t + 200), i2(t) = 70sin(100t - 300). Phát biểu nào dưới dây đúng?

 

A i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc 500

i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc 500

C i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc 100

D i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc 100

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho i1(t) = 30sin(314t - 200), i2(t) = 60cos(314t - 300). Phát biểu nào dưới dây đúng?

i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc -800

i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc -500

i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc -100

i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc -500

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho u(t) = 120cos(314t + 200), i(t) = 6sin(314t + 300). Phát biểu nào dưới dây đúng?

 

i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc -800

i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc -500

C i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc -100

D i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc -500

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện áp trên điện trở 5 Ω khi có dòng điện i(t) = 10sin(314t - 100) A chạy qua là:

50sin(314t - 100) V

50sin(314t - 1000) V

50sin(314t + 800) V

50sin(314t) V

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện áp trên cuộn cảm 5 mH khi có dòng điện i(t) = 10sin(100t + 200) A chạy qua là:

5cos(100t + 200) V

5sin(100t + 200) V

50cos(100t + 200) V

50sin(100t + 200) V

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện áp trên tụ điện 5 mF khi có dòng điện i(t) = 7sin(100t + 300) A chạy qua là:

14sin(100t - 600 ) V

14sin(100t + 300) V

14sin(100t + 1200) V

14cos(100t - 600) V

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện i(t) = 10sin(1000t - 300) A chạy qua qua nhánh có điện trở 8 Ω và cuộn cảm 5mH mắc nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:

80sin(1000t - 300) + 50sin(1000t + 600) V

80sin(1000t - 300) + 50sin(1000t - 1200) V

80sin(1000t - 300) + 50sin(1000t + 600) V

80sin(1000t) + 50sin(1000t + 600 ) V

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện i(t) = 5sin(100t + 170) A chạy qua nhánh có điện trở 5 Ω và tụ điện 2 mF mắc nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:

25sin(100t + 170) + 25sin(100t - 730) V

25sin(100t + 170) + 25sin(100t + 1100) V

25sin(100t + 170) + 25sin(100t - 730) V

25sin(100t + 170) + 25sin(100t + 1100) V

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ mạch như hình vẽ

Biết I1 = 2\(\angle \)300A, Z1 = 10 + j4 Ω, Z2 = 5 + j2 Ω. Giá trị của I2 là:

4\(\angle \)300 V

2\(\angle \)-300 V

4\(\angle \)-300 V

2\(\angle \)300 V

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công suất tiêu tán trên điện trở 10 Ω khi có dòng điện i(t) = 25sin(314t - 100) A chạy qua là:

3125 W

3115 W

3130 W

3120 W

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công suất phản kháng do cuộn cảm 2 mH tiêu thụ khi có dòng điện i(t) = 10sin(50t + 200) A chạy qua là:

5 Var

5 W

20 VAr

20 W

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công suất phản kháng do tụ điện 5 mF tạo ra khi có dòng điện i(t) = 15sin(10t + 400) Achạy qua là:

2250 Var

2230 VAr

2235 VAr

2255 VAr

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công suất phản kháng do tụ điện 4 mF tạo ra khi đặt điện áp u(t) = 100sin(100t - 200) V

lên nó là:

2000 Var

2200 VAr

1900 VAr

1800 VAr

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công suất tiêu thụ của phần tử có điện áp u(t) = 20sin(314t - 300) V và dòng điện i(t) = 5sin(314t - 900) A chạy qua là:

25 + j VA

+ j 25 VA

25 + j 25 VA

25 - j 25 VA

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết điện áp trên tổng trở 7 + j5 Ω là u(t) = 200sin(314t + 600) V. Công suất phần tử tiêu thụ là:

1891,9 + j 1351,4 VA

1891,9 - j 1351,4 VA

1351,4 + j1891,9 VA

1351,4 - j1891,9 VA

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết điện áp đặt trên tụ C là u(t) = 220sin(314t - 600) V. Để tạo ra được 15 kVAr, giá trị điện dung của tụ là:

1,974 mF

1,729 mF

2,314 mF

2,215 mF

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt một nguồn áp u(t) = 220sin(314t + 200) V lên một nhánh có R = 15 Ω mắc nối tiếp với L = 10 mH. Công suất do nguồn áp tạo ra là:

1545,6 + j323,55 VA

1045,6 + j323,55 VA

1545,6 + j383,55 VA

1645,6 + j363,55 VA

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà

Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoàPhương trình Kirchhoff về điện áp viết cho vòng V2 là: (ảnh 1)

Phương trình Kirchhoff về điện áp viết cho vòng V2 là:

-Z2I2 + Z3I3 = E3

Z2I2 + Z3I3 = E3

-Z2I2 + Z3I3 = - E3

-Z2I2 - Z3I3 = E3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà

Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoàPhương trình dòng điện vòng viết cho vòng V1 là: (ảnh 1)

Phương trình dòng điện vòng viết cho vòng V1 là:

(Z1 + Z2)Iv1 - Z2Iv2 = E1

(Z1 + Z2)Iv1 + Z2Iv2 = E1

(Z1 + Z2)Iv1 - Z2Iv2 = -E1

(Z1 + Z2)Iv1 + Z2Iv2 = -E1

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà

Phương trình dòng điện vòng viết cho vòng V2 là:

(Z1 + Z3)Iv2 + Z1Iv1 = E1 + E3

(Z1 + Z3)Iv2 - Z1Iv1 = E1 + E3

(Z1 + Z3)Iv2 - Z1Iv1 = E1 - E3

(Z1 + Z3)Iv2 + Z2Iv1 = E1 + E3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack