30 câu hỏi
Cho mạch điện gồm điện trở R1 =20Ω mắc nối tiếp với điện trở R2 được cấp bởi nguồn điện 60V, dòng điện chạy trong mạch là 2A. Xác định giá trị điện trở R2
10Ω
15 Ω
20 Ω
25 Ω
Một mạch điện có nguồn 100V cấp cho điện trở 50Ω. Muốn giảm giá trị dòng điện trong mạch đi 2 lần cần mắc thêm một điện trở có giá trị bằng bao nhiêu?
80V
40 Ω
30 Ω
45 Ω
Một mạch điện gồm có điện trở R1 = 30Ω mắc nối tiếp với một điện trở R2 = 40 Ω. Mạch được cấp bởi nguồn điện 140 V. Điện áp trên điện trở R2 là bao nhiêu?
A 60V
B 80mV
80V
D 60mV
Hãy xác định điện trở tương đương của đoạn mạch gồm bốn điện trở mắc nối tiếp nhau mà giá trị của nó là R1=100Ω; R2=20Ω; R3=R4=50Ω
10Ω
220Ω
120Ω
170Ω
Hãy xác định điện trở tương đương của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song với nhau mà giá trị của nó là R1=10Ω; R2=5Ω; R3=10Ω
2,5Ω
0,4Ω
10Ω
25Ω
Hãy xác định dòng điện I của mạch. Biết R1=4Ω; R2=4Ω; R3=2Ω; R4=2Ω; E=12V

4A
-4A
1A
2A
Cho mạch điện như hình vẽ biết R1=R2=2Ω; R3=1Ω; E1=20V; E3=40V. Xác định điện áp giữa 2 điểm nút UAB

10V
15V
20V
25V
Cho mạch điện như hình vẽ biết R1=100Ω; R2=R3=200Ω; E1=200V. Xác định dòng điện I1

I1 = 1A
I1 = -1A
I1 = 0,4A
I1 = 2A
Giá trị hiệu dụng của điện áp 220sin(314t + 500) V là:
220 V
V
440 V
110 V
Giá trị hiệu dụng của điện áp -200sin(314t - 1700) V là:
200 V
V
V
-200 V
Cho i1(t) = 50sin(100t + 200), i2(t) = 70sin(100t - 300). Phát biểu nào dưới dây đúng?
A i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc 500
i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc 500
C i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc 100
D i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc 100
Cho i1(t) = 30sin(314t - 200), i2(t) = 60cos(314t - 300). Phát biểu nào dưới dây đúng?
i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc -800
i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc -500
i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc -100
i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc -500
Cho u(t) = 120cos(314t + 200), i(t) = 6sin(314t + 300). Phát biểu nào dưới dây đúng?
i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc -800
i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc -500
C i1(t) chậm pha so với i2(t) một góc -100
D i1(t) sớm pha so với i2(t) một góc -500
Điện áp trên điện trở 5 Ω khi có dòng điện i(t) = 10sin(314t - 100) A chạy qua là:
50sin(314t - 100) V
50sin(314t - 1000) V
50sin(314t + 800) V
50sin(314t) V
Điện áp trên cuộn cảm 5 mH khi có dòng điện i(t) = 10sin(100t + 200) A chạy qua là:
5cos(100t + 200) V
5sin(100t + 200) V
50cos(100t + 200) V
50sin(100t + 200) V
Điện áp trên tụ điện 5 mF khi có dòng điện i(t) = 7sin(100t + 300) A chạy qua là:
14sin(100t - 600 ) V
14sin(100t + 300) V
14sin(100t + 1200) V
14cos(100t - 600) V
Dòng điện i(t) = 10sin(1000t - 300) A chạy qua qua nhánh có điện trở 8 Ω và cuộn cảm 5mH mắc nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:
80sin(1000t - 300) + 50sin(1000t + 600) V
80sin(1000t - 300) + 50sin(1000t - 1200) V
80sin(1000t - 300) + 50sin(1000t + 600) V
80sin(1000t) + 50sin(1000t + 600 ) V
Dòng điện i(t) = 5sin(100t + 170) A chạy qua nhánh có điện trở 5 Ω và tụ điện 2 mF mắc nối tiếp tạo ra điện áp trên nhánh là:
25sin(100t + 170) + 25sin(100t - 730) V
25sin(100t + 170) + 25sin(100t + 1100) V
25sin(100t + 170) + 25sin(100t - 730) V
25sin(100t + 170) + 25sin(100t + 1100) V
Cho sơ đồ mạch như hình vẽ

Biết I1 = 2\(\angle \)300A, Z1 = 10 + j4 Ω, Z2 = 5 + j2 Ω. Giá trị của I2 là:
4\(\angle \)300 V
2\(\angle \)-300 V
4\(\angle \)-300 V
2\(\angle \)300 V
Công suất tiêu tán trên điện trở 10 Ω khi có dòng điện i(t) = 25sin(314t - 100) A chạy qua là:
3125 W
3115 W
3130 W
3120 W
Công suất phản kháng do cuộn cảm 2 mH tiêu thụ khi có dòng điện i(t) = 10sin(50t + 200) A chạy qua là:
5 Var
5 W
20 VAr
20 W
Công suất phản kháng do tụ điện 5 mF tạo ra khi có dòng điện i(t) = 15sin(10t + 400) Achạy qua là:
2250 Var
2230 VAr
2235 VAr
2255 VAr
Công suất phản kháng do tụ điện 4 mF tạo ra khi đặt điện áp u(t) = 100sin(100t - 200) V
lên nó là:
2000 Var
2200 VAr
1900 VAr
1800 VAr
Công suất tiêu thụ của phần tử có điện áp u(t) = 20sin(314t - 300) V và dòng điện i(t) = 5sin(314t - 900) A chạy qua là:
25 + j VA
+ j 25 VA
25 + j 25 VA
25 - j 25 VA
Biết điện áp trên tổng trở 7 + j5 Ω là u(t) = 200sin(314t + 600) V. Công suất phần tử tiêu thụ là:
1891,9 + j 1351,4 VA
1891,9 - j 1351,4 VA
1351,4 + j1891,9 VA
1351,4 - j1891,9 VA
Biết điện áp đặt trên tụ C là u(t) = 220sin(314t - 600) V. Để tạo ra được 15 kVAr, giá trị điện dung của tụ là:
1,974 mF
1,729 mF
2,314 mF
2,215 mF
Đặt một nguồn áp u(t) = 220sin(314t + 200) V lên một nhánh có R = 15 Ω mắc nối tiếp với L = 10 mH. Công suất do nguồn áp tạo ra là:
1545,6 + j323,55 VA
1045,6 + j323,55 VA
1545,6 + j383,55 VA
1645,6 + j363,55 VA
Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà

Phương trình Kirchhoff về điện áp viết cho vòng V2 là:
-Z2I2 + Z3I3 = E3
Z2I2 + Z3I3 = E3
-Z2I2 + Z3I3 = - E3
-Z2I2 - Z3I3 = E3
Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà

Phương trình dòng điện vòng viết cho vòng V1 là:
(Z1 + Z2)Iv1 - Z2Iv2 = E1
(Z1 + Z2)Iv1 + Z2Iv2 = E1
(Z1 + Z2)Iv1 - Z2Iv2 = -E1
(Z1 + Z2)Iv1 + Z2Iv2 = -E1
Cho mạch điện như hình vẽ ở chế độ xác lập điều hoà

Phương trình dòng điện vòng viết cho vòng V2 là:
(Z1 + Z3)Iv2 + Z1Iv1 = E1 + E3
(Z1 + Z3)Iv2 - Z1Iv1 = E1 + E3
(Z1 + Z3)Iv2 - Z1Iv1 = E1 - E3
(Z1 + Z3)Iv2 + Z2Iv1 = E1 + E3
