vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Lập trình nâng cao có đáp án phần 2
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Lập trình nâng cao có đáp án phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh khi thu =2?

switch (thu) {

case 2:

cout << “Van, Toan”;

break;

case 3:

cout<< “Hoa, Ly”;

break;

default:

cout <<“Ngay nghi”;

break;

}

Van, Toan

Hoa, Ly

Ngay nghi

Lỗi biên dịch.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh (Chị) hãy cho biết kết quả đoạn lệnh sau khi color = DEN?

enum mausac { DEN = 3, LAM, LUC, TRANG };

mausac color;

char * t;

switch (color) {

case 0:

t = “Mau trang”; break;

case 1:

t =“Mau den”; break;

case 2:

t = “Mau lam”; break;

case 3:

t = “Mau luc”;

break;

default:

t = “Khong co trong danh sach mau”;

break;

}

cout << t;

Mau den

Mau lam

Mau trang

Mau luc

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh (Chị) hãy cho biết kết quả của đoạn lệnh sau là gì?

int s = 0; for (int i = 0; i

< 10; i++) s+=i; cout

<< s << endl;

>

45

0

55

50

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh (Chị) hãy cho biết kết quả của đoạn lệnh sau là gì?

int i = 0; int s = 0; for

(int i = 0; i < 10; i++)

s+=i; cout << i << end;

>

45

Chương trình báo lỗi.

55

0

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh (Chị) hãy cho biết khối lệnh sai ở dòng nào?

1. int i=0;

2. do {

3. i += 1;

4. } while (i == 0); 5 . cout << i;

1

2 và 3

4

Không sai ở dòng nào cả

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh (Chị) hãy cho biết kết quả của đoạn lệnh sau là gì?

double i = 0, n = 10, s = 0;

while (i < n)

{ double s = s + n;

n--;

} cout <<s;

0

55

45

10

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh (Chị) hãy cho biết chương trình sau thực hiện công việc gì?

#define length(a) (sizeof(a) / sizeof(*a))

int main() {

int mang[] = {12, 37, 48, 51, 2, 9};

int tk = 51,

i;

bool check = false;

for (i = 0; i < length(mang); i++)

{ if (mang[i] == tk)

{ check = true;

break;

}

}

if (check) cout << “Found “ << tk << “ at index “ << i << endl;

else cout <<“Not found”; return 0;

}

>

Tìm 1 phần tử trong mảng.

So sánh các phần tử mảng với nhau.

Tính tổng mảng.

Tìm phần tử lớn nhất.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh (Chị) hãy cho biết chương trình sai ở dòng nào?

1. define length(a) (sizeof(a) / sizeof(*a ))

2. int main() {

3. int mang[] = {12, 37, 48, 51, 2, 9};

4. int tk = 51, i;

5. bool check = false;

6. for (i = 0; i < length(mang); i++) {

7. if (mang[i] = tk) {

8. check = true;

9. break;

10. }

11. }

12. cout << i ;

14. return 0;

15.}

>

1, 3

1, 7

3, 5, 6

12, 14

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh (Chị) hãy cho biết kết quả của đoạn lệnh sau là gì?

char chuoi[] = “peter pan put a pepper into pen”;

int max = strlen(chuoi);

int number = 0;

for (int i = 0; i < max; i++)

{ if (chuoi[i] != 'p')

continue; number++; }

cout << number <<

endl;

>

7

8

9

Chương trình báo lỗi.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh (Chị) hãy cho biết kết quả của đoạn lệnh sau là gì?

void indl (int *a) { cout << *a;

}

int main() {

int a = 10;

indl (&a);

return 0;

}

10

11

Địa chỉ của a

Địa chỉ của bộ nhớ đứng trước a.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh (Chị) hãy cho biết kết quả của đoạn lệnh sau nếu nhập chuỗi Rome từ bàn phím?

char str[40];

cin.getline (str,40);

if ( strcmp(str, “Juliet”) == 0) cout << “Same here”;

else cout <<str;

Same here

Rome

Chương trình báo lỗi.

Không in ra gì cả.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh (Chị) hãy cho biết kết quả của đoạn lệnh sau là gì?

int i = 10; int

n = ++i%5

i = 10, n = 0

i = 11, n = 0

i = 10, n = 1

i = 11, n = 1

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn Anh (Chị) hãy cho biết kết quả của đoạn lệnh sau là gì?

int s = 0; string str; for

(int i = 0; i < 5; i++) {

int k = 0; k += i; s = k;

}

str = ((k % 2) == 0) ? “true” : “false”;

cout << str << endl;

>

true

false

Chương trình lỗi.

Không in ra gì cả.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh (Chị) hãy cho biết kết quả của đoạn lệnh sau là gì?

const int row = 3;

const int col = 4;

int seasonTemp[row][col] = {

{ 26, 34, 22, 17 },

{ 24, 32, 19, 13 },

{ 28, 38, 25, 20 }

} ;

int functionM (temp[row][col]) {

int m = 0;

for (int i = 0; i < row; i++)

for (int j = 0; j < col; j++)

if (temp[i][j] > m)

m = temp[i][j];

return m;

}

int main()

{ cout << functionM (seasonTemp) << endl; return 0;

}

>>

38

13

0

60

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh (Chị) hãy cho biết kết quả của đoạn lệnh sau là gì?

const int row = 3;

const int col = 4;

int seasonTemp[row][col] = {

{ 26, 34, 22, 17 },

{ 24, 32, 19, 13 },

{ 28, 38, 25, 20 }

} ;

int functionM (temp[row][col]) {

int m = 0;

for (int i = 0; i < row; i++)

for (int j = 0; j < col; j++)

if (temp[i][j] < m)

m = temp[i][j];

return m;

}

int main() { cout << functionM (seasonTemp) << endl; return 0;

}

>>>

38

13

0

60

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh (Chị) hãy cho biết kết quả của đoạn lệnh sau là gì?

string expletive = “Expletive “;

string PG13 = “deleted”;

string message = expletive + PG13;

Expletive deleted

Expletivedeleted

deletedExpletive

Lỗi biên dịch.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh (Chị) hãy cho biết kết quả của đoạn lệnh sau là gì?

int BinSearch (char*item,char *table[],int n, int (*Sosanh)(const char*,const char*))

{ int bot = 0, top = n - 1, mid, cmp;

while (bot < top) { mid = (bot + top) / 2;

if ((cmp = Sosanh(item,table[mid])) == 0) return mid;

else if (cmp < 0) top = mid - 1;

else bot = mid + 1;

}

return -1;

}

int main() { char *cities[] = { “Boston”, “London”, “Sydney”, “Tokyo” };

cout << BinSearch (“Sydney”,cities,4,strcmp) << endl;

}

>>

1

2

true

Chương trình báo lỗi.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh (Chị) hãy cho biết đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?

int BinSearch (char *item,char *table[],int n, int (*Sosanh)(const char*,const char*)) {

int bot = 0, top = n - 1, mid, cmp;

while (bot < top) { mid = (bot + top) / 2;

if ((cmp = Sosanh(item,table[mid])) == 0) return mid;

else if (cmp < 0) top = mid - 1; else bot = mid + 1;

}

return -1;

}

int main() { char *cities[] = { “Boston”, “London”, “Sydney”, “Tokyo” };

cout << BinSearch (“Sydney”,cities,4,strcmp) << endl;

}

>>

Sắp xếp mảng tăng dần.

Sắp xếp mảng giảm dần.

Tìm kiếm một chuỗi trong mảng chuỗi ký tự.

Đếm xem có bao nhiêu thành phần trong mảng chứa chuỗi ký tự cho trước.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh (Chị) hãy cho biết kết quả của đoạn lệnh sau là gì?

void functionS w (int *x, int *y) { int tmp = *x; *x =*y; *y = tmp;}

int main() {

int I = 10, j = 20;

functionSw (i,j);

cout << i << “, “ << j << endl;

}

10, 20

20, 10

0, 0

Lỗi biên dịch.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh (Chị) hãy cho biết đoạn lệnh sau thực hiện công việc gì?

char* ReChar (char* str) { int len = strlen (str);

char* ketqua = new char[len+1];

for (int i = 0; i< len; i++)

ketqua[i] = str[len-i-1];

ketqua[len] ='\0'; return ketqua;

}

int main() {

char *p = 178892”; cout << ReChar (p) << endl; return 0;

}

>

Chuyển đổi ký tự thành số.

Đảo ngược chuỗi ký tự.

Sắp xếp chuỗi ký tự.

In các chuỗi ký tự theo chiều tăng dần.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh (Chị) hãy cho biết kết quả của đoạn lệnh sau là gì?

char* ReChar (char* str) { int len = strlen (str);

char* ketqua = new char[len+1];

for (int i = 0; i< len; i++) ketqua[i] = str[len-i-1];

ketqua[len] ='\0'; return ketqua;

}

int main() { char *p =178892”; cout << ReChar(p) << endl; return 0;

}

>

178892

298871

127889

988721

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh (Chị) hãy cho biết, chương trình sau sai ở dòng nào?

1. char ReChar (char str) {

2. int len = strlen (str);

3. char ketqua = new char[len+1];

4. for (int i = 0; i < len; i++) ketqua[i] = str[len-i-1];

5. ketqua[len] = '\0';

6. return ketqua;

7. }

8. int main() {

9. char p[] = 178892”;

10. cout << ReChar (p) << endl;

11. return 0;

12.}

>

1, 3

5, 10

6

Chương trình không sai.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh (Chị) hãy cho biết kết quả của đoạn lệnh sau là gì?

int val1, val2; int * pointer;

pointer = &val1; *pointer = 10; pointer = &val2;

*pointer = 20; cout << val1

* val2 << endl;

10 * 20

200

20

Chương trình báo lỗi.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh (Chị) hãy cho biết, tại dòng thứ 6, val2 có giá trị là gì?

1. int val1 = 5, val2 = 15;

2. int *p1, *p2;

3. p1 = &val1;

4. p2 = &val2;

5. *p1 = 10;

6. *p2 = *p1;

7. p1 = p2; 8 . *p2 = 20;

10

20

30

0

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Anh (Chị) hãy cho biết kết quả của đoạn lệnh sau là gì?

int number[5] = { 10, 20, 30, 40, 50 };

int *p;

p = number;

p++;

*p += 60;

cout << number[1] << endl;

10

20

50

80

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack