vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Kĩ thuật phản ứng có đáp án - Phần 1
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Kĩ thuật phản ứng có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
17 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để cấu hình Timer0 làm việc mode CTC, xung ngoài tác động cạnh xuống thì giá trị nạp cho các thanh ghi TCCROA, TCCROB là:

TCCROA = 02H, TCCROB = 04H

TCCROA = 02H, TCCROB = 07H

TCCROA = 04H, TCCROB = 06H

TCCROA = 02H, TCCROB = 06H

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu sai về Timer1:

Khi khai báo Timer1 hoạt động ở các chế độ sử dụng thanh ghi ICR1 = TOP, các bit ICENT, ICES1 không ảnh hưởng đến chế độ hoạt động đó và các ngõ ICP/ACO không hoạt động như ngõ vào kích khởi

Để đọc dữ liệu từ thanh ghi TCNT1 không bị sai thì ta đọc byte thấp dữ liệu từ TCNT1L trước, đọc byte cao dữ liệu từ TCNT1H sau.

Trong chế độ CTC1 và PWM, giá trị đặt trong OCR1A chính là giá trị TOP của bộ đếm Timer1.

Timer1 có thêm chức năng bắt ngõ vào (input capture), thực hiện khi có tín hiệu kích khởi từ chân ICP (PD6) hay từ ngõ ra mạch so sánh tương tự ACO.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fck = 8MHz, 1MC = 125ns. Lệnh sau tạo chu kỳ xung CK Timer bằng bao nhiêu?

nginx

Sao chépChỉnh sửa

LDI R20,0

STS TCCR2B,R20

64s

32μs

8μs

Dừng Timer

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fck = 8MHz, 1MC = 125ns, để dùng Timer0 phải đặt CS02..CS00:

CS02..CS00 = 111

CS02..CS00 = 000

CS02..CS00 = 001

CS02..CS00 = 100

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cờ TOV2 nằm trong thanh ghi:

TCCR2B

TCNT2

OCR2A

TIFR2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xem đoạn lệnh sau đây và giải thích ý nghĩa chính xác nhất:

makefile

Sao chépChỉnh sửa

WAIT:

IN R20,TIFR2

SBRS R20,OCF2A

RJMP WAIT

OUT TIFR2,R20

Chờ Timer2 đếm tràn, thoát khỏi vòng lặp WAIT và xóa cờ báo tràn

Chờ Timer2 đếm đạt kết quả so sánh kênh A, thoát khỏi vòng lặp WAIT và xóa cờ OCF2A

Chờ Timer2 đếm đạt kết quả so sánh kênh B, thoát khỏi vòng lặp WAIT và xóa cờ OCF2B

Chờ cờ báo OCF2A = 1, thoát khỏi vòng lặp WAIT

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xem đoạn chương trình sau và tính chu kỳ xung ngõ ra PB1 (cho PB1 là output). Cho Fck = 8 MHz, 1MC = 125 ns:

asm

Sao chépChỉnh sửa

LDI R16,49

STS OCR2A,R16

LDI R16,2

STS TCCR2A,R16

STS TCCR2B,R16

WAIT: SBIS TIFR2,OCF2A

RJMP WAIT

SBI TIFR2,OCF2A

IN R17,PORTB

EOR R17,R16

OUT PORTB,R17

RJMP WAIT

50 μs

100 μs

98 μs

49 μs

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng Timer1 mode NORMAL để tạo thời gian delay 0.5 giây, tính giá trị nạp cho TCNT1. Cho hệ số chia N = 256, Fosc = 8 MHz.

50000

~31250

5000

15525

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung TCCR1A và TCCR1B để Timer1 hoạt động mode NORMAL, hệ số chia tần số N = 1024

TCCR1A = 00H, TCCR1B = 05H

TCCR1A = 52H, TCCR1B = 15H

TCCR1A = 31H, TCCR1B = F0H

TCCR1A = 02H, TCCR1B = 04H

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung TCCR1A và TCCR1B để Timer1 hoạt động mode NORMAL, hệ số chia tần số N = 1024

TCCR1A = 00H, TCCR1B = 05H

TCCR1A = 02H, TCCR1B = 04H

TCCR1A = 31H, TCCR1B = F0H

TCCR1A = 52H, TCCR1B = 15H

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phát biểu sai dưới đây khi Timer hoạt động ở mode CTC4 và các giá trị nạp thanh ghi OCRnB < OCRnA < FFFFH

</>

OCF1A = 1 khi TCNT1 = OCR1A

Thanh ghi TCNT1 tiếp tục tăng khi OCF1B = 1

Thanh ghi TCNT1 chuyển về 0 khi OCF1A = 1

Thanh ghi TCNT1 chuyển về 0 khi OCF1B = 1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xem đoạn chương trình sau và cho biết sai lệch giá trị tối đa giữa bộ đếm Timer1 và nội dung R19:R18 sau khi copy ICR1 vào R19:R18?

asm

Sao chépChỉnh sửa

WAIT0:

LDI R16,0

STS TCCR1A,R16

LDI R16,$41

STS TCCR1B,R16

IN R17,TIFR1

SBRS R17,ICF1

RJMP WAIT0

OUT TIFR1,R17

LDS R18,ICR1L

LDS R19,ICR1H

6

7

8

9

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fck = 8 MHz, 1MC = 125 ns. Đoạn lệnh sau khởi động Timer1 làm việc ở mode nào?

asm

Sao chépChỉnh sửa

LDI R17,0

STS TCCR1A,R17

LDI R17,$43

STS TCCR1B,R17

CTC, CLK_T1 = 8 µs, tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh lên

NORMAL, CLK_T1 = 8 µs, tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh xuống

CTC, CLK_T1 = 8 µs, tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh xuống

NORMAL, CLK_T1 = 8 µs, tín hiệu bắt ngõ vào kích khởi cạnh lên

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai báo Timer0 làm việc mode CTC tạo sóng ngõ ra chân OC0A đảo bit khi đạt kết quả so sánh, CLK_T0 = 8 µs. Nạp TCCR0B = $03. TCCR0A giá trị:

TCCR0A = $82

TCCR0A = $22

TCCR0A = $42

TCCR0A = $12

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào, độ rộng xung Tp (CKNV) và chu kỳ T bao nhiêu (Cho Fosc = 8Mhz, 1MC = 125ns)?

asm

Sao chépChỉnh sửa

EQU TF=499

SBI DDRD,4

LDI R16,HIGH(TF)

STS OCR1AH,R16

LDI R16,LOW(TF)

STS OCR1AL,R16

LDI R16,HIGH(TF-300)

STS OCR1BH,R16

LDI R16,LOW(TF-300)

STS OCR1BL,R16

LDI R16,$23

STS TCCR1A,R16

LDI R16,$1A

STS TCCR1B,R16

OC1A, Tp=400µs, T=1000µs

OC1A, Tp=200µs, T=500µs

OC1B, Tp=200µs, T=500µs

OC1B, Tp=400µs, T=1000µs

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đoạn lệnh sau tạo sóng ngõ ra chân nào và chu kỳ T bao nhiêu (Cho Fosc = 8Mhz, 1MC = 125ns)?

asm

Sao chépChỉnh sửa

EQU TF=499

SBI DDRD,5

LDI R16,HIGH(TF)

STS OCR1AH,R16

LDI R16,LOW(TF)

STS OCR1AL,R16

LDI R16,$40

STS TCCR1A,R16

LDI R16,$18

STS TCCR1B,R16

OC1B, T=1000µs

OC1A, T=500µs

OC1B, T=500µs

OC1A, T=1000µs

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lập trình Timer0 đếm sự kiệnGiá trị nhị phân nào sau đây của các bit CS02:CS01:CS00 thuộc thanh ghi TCCR0B của Timer0 đúng chọn đếm sự kiện.

010 hay 001

101 hay 000

111 hay 110

011 hay 100

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack