vietjack.com

100 câu trắc nghiệm Điện tích - Điện trường nâng cao(p2)
Quiz

100 câu trắc nghiệm Điện tích - Điện trường nâng cao(p2)

V
VietJack
Vật lýLớp 116 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai điện tích q1 = - 4.10-8C và q2 = 4.10-8C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 4cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q = 2.10-9C đặt tại điểm M cách A 4cm, cách B 8cm là

6,75.10-4N

1,125. 10-3N

5,625. 10-4N

3,375.10-4N

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác đều cạnh 0,15 m có ba điện tích qA = 2μC; qB = 8μC; qc = - 8μC. Véc tơ lực tác dụng lên qA có độ lớn

F = 6,4N và hướng song song với BC

F = 5,9N và hướng song song với BC

F = 8,4N và hướng vuông góc với BC

F = 6,4N và hướng song song với AB

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có hai điện tích q1= 2.10-6 C, q2 = - 2.10-6 C, đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một khoảng 6cm. Một điện tích q3= 2.10-6 C, đặt tại M nằm trên đường trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 cm. Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3

14,40N

17,28 N

20,36 N

28,80N

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại hai điểm A và B cách nhau 20 cm trong không khí, đặt hai điện tích q1 = -3.10-6C, q2 = 8.10-6C. Xác định lực điện trường tác dụng lên điện tích q3 = 2.10-6C đặt tại C. Biết AC = 12 cm, BC = 16 cm.

9,375N

6,76 N

1,875 N

3,38 N

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điện tích q1=16 μC , q2=-64 μC đặt tại hai điểm A và B cách nhau 1m. Xác định độ lớn lực điện tác dụng lên điện tích q0=4 μC đặt tại O cách đều A và B một đoạn 100cm

4,16 N

1,04N

2,08 N

8, 32N

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta đặt 3 điện tích q1 = 8.10-9C, q2 = q3 = - 8.10-9C tại 3 đỉnh của tam giác đều ABC cạnh 6cm trong không khí. Lực tác dụng lên điện tích q0 = 6.10-9C đặt ở tâm O của tam giác là

72.10-5 N

72.10-6 N

60.10-6 N

5,5.10-6 N

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai điện tích q1 = q2 = - 4.10-6C, đặt tại A và B cách nhau 10 cm trong không khí. Phải đặt điện tích q3=4.10-8C tại C để q3 nằm cân bằng. Tìm vị trí điểm C

CA = CB= 5 cm

CA = 5 cm, CB = 15 cm

CA = 4 cm, CB = 6 cm

CA = 6 cm, CB = 4cm

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai điện tích điểm q1=10-8C, q2=4.10-8C đặt tại A và B cách nhau 9 cm trong chân không. Phải đặt điện tích q3=2.10-6C tại đâu để q3 nằm cân bằng (không di chuyển).

CA = CB= 4,5 cm

CA = 3 cm, CB = 12 cm

CA = 12 cm, CB = 3 cm

CA = 3 cm, CB = 6 cm

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai điện tích q1=2.10-8C, q2 = - 8.10-8C đặt tại A và B trong không khí, AB=8cm. Phải đặt điện tích q3 ở đâu để nó cân bằng?

CA = CB= 4 cm

CA = 2 cm, CB = 10 cm

CA = 8 cm, CB = 16 cm

CA = 8 cm, CB = 24 cm

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một điện tích -1 μC đặt trong chân không. Cường độ điện trường tại một điểm cách nó 1 m có độ lớn và hướng là

9000 V/m, hướng về phía nó.

9000 V/m, hướng ra xa nó.

9.109 V/m, hướng về phía nó.

9.109 V/m, hướng ra xa nó.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một điểm cách một điện tích một khoảng cố định trong không khí có cường độ điện trường 4000 V/m theo chiều từ trái sang phải. Khi đổ một chất điện môi có hằng số điện môi bằng 2 bao trùm điện tích điểm và điểm đang xét thì cường độ điện trường tại điểm đó có độ lớn và hướng là

8000 V/m, hướng từ trái sang phải.

8000 V/m, hướng từ phải sang trái.

2000 V/m, hướng từ phải sang trái.

2000 V/m hướng từ trái sang phải.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một điện tích điểm q=10-7C đặt trong điện trường của điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F=3.10-3N. Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là

2.10-4V/m

3. 104V/m

4.104V/m

2,5.104V/m

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 N. Độ lớn của điện tích đó là

1,25.10-4 C

8.10-2 C

1,25.10-3 C

8.10-4 C

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại điểm A trong một điện trường, véc tơ cường độ điện trường có hướng thẳng đứng từ trên xuống, có độ lớn bằng 5 V/m có đặt điện tích q = - 4.10-6 C. Lực tác dụng lên điện tích q có

độ lớn bằng 2.10-5 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.

độ lớn bằng 2.10-5 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.

độ lớn bằng 2 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.

độ lớn bằng 4.10-6 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2 cm bằng 105 V/m. Tại vị trí cách điện tích này bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng 4.105 V/m?

2 cm.

1 cm.

4 cm.

5 cm.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một điện tích q đặt trong môi trường điện môi. Tại M cách q 40 cm, điện trường có cường độ 9.105 V/m và hướng về điện tích q, biết hằng số điện môi của môi trường là 2,5. Xác định dấu và độ lớn của q.

- 40 μC

40 μC

-36 μC

36 μC

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một điện tích q = 10-7 C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F = 3 mN. Tính độ lớn điện tích Q và cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q. Biết rằng hai điện tích cách nhau một khoảng 30 cm trong chân không.

Q = 3.10-7 C và E = 2.104 V/m

Q = 3.10-7 C và E = 3.104 V/m

Q = 3.10-6 C và E = 4.104 V/m

Q = 3.10-6 C và E = 5.104 V/m

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện tích q đặt tại O trong không khí, Ox là một đường sức điện. Lấy hai điểm A, B trên Ox, gọi M là trung điểm AB, EA là cường độ điện trường tại A, EB là cường độ điện trường tại B. Cường độ điện trường tại M là

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cường độ điện trường của một điện tích điểm tại A và B lần lượt là 36 V/m và 9 V/m. Tìm cường độ điện trường tại trung điểm của A và B.

30 V/m

25 V/m

16 V/m

12 V/m

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại điểm O trong không khí có một điện tích điểm. Hai điểm MN trong môi trường sao cho OM vuông góc ON. Cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 5000 V/m và 3000 V/m. Cường độ điện trường tại trung điểm MN là?

4000 V/m

7500 V/m

8000 V/m

15000 V/m

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại điểm O trong không khí có một điện tích điểm. Hai điểm MN trong môi trường sao cho OM vuông góc ON. Cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 1000 V/m và 1500 V/m. Gọi H là chân đường cao vuông góc từ O xuống MN. Cường độ điện trường H là?

500 V/m

2500 V/m

2000 V/m

5000 V/m

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một điện tích điểm đặt tại O trong không khí. O, A, B theo thứ tự là các điểm trên đường sức điện. M là trung điểm của A và B. Cường độ điện trường tại A và M lần lượt là 4900 V/m và 1600 V/m. Cường độ điện trường tại B là

250 V/m

154 V/m

784 V/m

243 V/m

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Cường độ điện trường do Q gây ra tại A và B lần lượt là EA và EB , r là khoảng cách từ A đến Q. EA hợp với EB một góc 300 và EA = 3EB. Khoảng cách A và B là

r

2r

2r

3r

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điện tích q1 = 0,5 nC, q2 = - 0,5 nC, đt ti A và B trong không khí, biết AB = 6 cm. Xác định độ lớn vectơ cưng đ đin trưng tại trung điểm AB.

104 V/m

103 V/m

2.104 V/m

3.104 V/m

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điện tích q1 = - 4.10-10 C, q2 = 4.10-10 C, đặt tại A và B trong không khí biết AB = 2 cm. Xác định vectơ cường độ điện trường tại N, biết NA = 1 cm, NB = 3 cm

32. 104 V/m

32.103 V/m

16.104 V/m

16.103 V/m

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack